Chương Hệ vi sinh vật của cá
lượt xem 77
download
Nội dung của bài giảng đề cập đến các vi sinh vật trong đất, nước, xác động vật nhiễm vào nước là nguồn gây bệnh cho cá. Các bạn cùng tham khảo bài giảng để hiểu kĩ hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương Hệ vi sinh vật của cá
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.2 – H vi sinh v t c a cá Vi sinh v t gây b nh cá - Các VSV trong t, n c, xác ng v t nhi m vào n c là ngu n lây b nh cho cá - VSV thâm nh p qua cá qua da, mi ng, mang, ru t gây b nh cho cá Ví d : • B nh inh nh t cá h i do Bacterium salmonicida • B nh lao do Mycobacterium piseium… • B nh do virus, n m: Branchiomyces sanguinis gây th i mang M t s n m m c thành s i trên da cá •B nh do v t ký sinh.
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.3 – Các ph ng pháp b o qu n và h VSV c a m t s s n ph m t cá Cá p l nh b o qu n -1,6÷ -1,2oC - i v i cá n c ng t: nhi t b o qu n -2oC - i v i cá n c m n: nhi t - Thành ph n và s l ng VSV không khác cá t i - K t h p hoá ch t v i ph ng pháp b o qu n l nh (tetraxilin1- 2ppm, a O2 0.15%, khí CO2 ho c SO2 d ng tuy t t 20-70% so v i cá) - Quan tâm n nhóm VSV a l nh (Pseudomonas fluorescens, Bacterium putrifaciens…) - M t s n m m c: Mucor, Aspergillus, Penicilium…
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.3 – Các ph ng pháp b o qu n và h VSV c a m t s s n ph m t cá Cá ông l nh b o qu n -18÷ -12oC - hi t - H u h t các VSV ub c ch , thành ph n h VSV coi nh không i - t i ph thu c vào s l ng VSV và th i gian b o qu n - Sau 2÷3 tháng, cá thay i ch t l ng do quá trình oxy hóa t nhiên c a m , quá trình t phân h y protein c a cá - Không nên b o qu n ông l nh 2 l n i v i cá t i
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.3 – Các ph ng pháp b o qu n và h VSV c a m t s s n ph m t cá Cá mu i - Dùng mu i khô, mu i t hay dung d ch n c mu i (15÷20%) - Áp su t th m th u c a n c mu i làm cho t bào VSV b co nguyên sinh - Ho t ng s ng c a VSV b d ng l i, t bào VSV ch t hay chuy n sang d ng s ng ti m sinh
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.3 – Các ph ng pháp b o qu n và h VSV c a m t s s n ph m t cá Cá mu i nh h ng c a mu i n n s phát tri n c a m t s vi sinh v t gây th i N ng mu i(%) làm ng ng phát Tên vi sinh v t STT tri n 1 Bacillus mesentericus 10-15 2 Bacillus subtilis 10-15 3 Escherichia coli 6-8 4 Clostridium botulinum 6-7.5 5 Bacterium typhimurium 8-10 6 Proteus vulgaris 7.5-10 7 Sarcina flava 10 8 C u khu n gây th i 15 9 Vi khu n cá mu i 25 10 Aspergillus 17 11 Penicilium glaucum 19-20
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.3 – Các ph ng pháp b o qu n và h VSV c a m t s s n ph m t cá Cá mu i - M t s VSV ng ng ho t ng trong n ng mu i không cao, nh ng s ng c r t lâu trong n ng mu i cao (Clostridium botulinum, Salmonella) - M t s loài vi khu n thích nghi d n và v n phát tri n bình th ng trong môi tr ng n c mu i - M t s vi sinh v t a m n nh : Serracia salinaria, Micrococcus roseus khi l n trong mu i s làm t n th t n ng cho cá ch p mu i
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.3 – Các ph ng pháp b o qu n và h VSV c a m t s s n ph m t cá Cá khô - m t i h n cho sinh tr ng c a vi khu n là 30%, n m m c là 15% -VSV b ch t hay y u i khi s y cá khô - Các bào t VSV r t b n tr ng thái khô h n -K th p p mu i tr c khi s y khô cá - S y chân không nhi t th p
- IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.2.3 – Các ph ng pháp b o qu n và h VSV c a m t s s n ph m t cá M t s ph ng pháp khác Làm chua cá: c ngâm trong dung d ch axit axetic t 4÷6% Th t cá làm cho pH gi m s h n ch c vi sinh v t gây h h ng và b o qu n nhi t th p t -2 n 6oC h p: Th t cá óng h p sau ó thanh trùng nhi t t 105÷1150C trong th i gian t 45÷60 phút
- Ch ng IV: H VI SINH V T TH C PH M TRÊN M T S TH C PH M VÀ PH NG PHÁP B O QU N N i dung ch ng IV IV.1 – H vi sinh v t c a th t IV.2 – H vi sinh v t c a cá IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.4 – H vi sinh v t c a s a IV.5 – H vi sinh v t c a tr ng gia c m IV.6 – H vi sinh v t c a rau qu IV.7 – H vi sinh v t h t nông s n IV.8 – H vi sinh v t c a b t và bánh mì
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m N i dung IV.3.1 –H vi sinh v t c a tôm IV.3.2 – H vi sinh v t c a m c IV.3.3 – H vi sinh v t c a ng v t thân m m
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.1 – H vi sinh v t c a tôm A. c i m c a tôm: - Tôm là ng v t giáp xác, c th bao b c b i l p kitin - Thành ph n dinh d ng c a tôm Protein : 19-23% (18-20 axit amin và g n y các axit amin không thay th ) Lipid 0,6-1,6% c 73% Các nguyên t vi l ng và các vitamin nhóm B - C u t o th t tôm r t l ng l o, l ng m hòa tan nhi u - u tôm ch a c quan n i t ng và m hòa tan
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.1 – H vi sinh v t c a tôm B. H VSVc a tôm và các d ng h h ng: H vi sinh v t c a tôm - Có s n trong tôm tr c khi ánh b t - Do lây nhi m t không khí, n c, t,… tr c khi ánh b t, v n chuy n, s ch - H VSV c a tôm ch y u là các VSV gây th i r a Pseudononas fluorescens Clostridium sporogenes Clostridium putrificus Proteus vugaris,…
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.1 – H vi sinh v t c a tôm B. H VSVc a tôm và các d ng h h ng: S bi n c a tôm Ph c ch t Astaxanthine Astaxanthine - + protein (xanh tím) Protein hi t Axit S phân h y Astaxanthine Astaxine ( g ch) Oxy hóa
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.1 – H vi sinh v t c a tôm B. H VSVc a tôm và các d ng h h ng: C ch c a quá trình th i r a b o qu n 30- 400C, Tôm sau ánh b t 8-12h, nhi t s bi n x y ra nhanh, protein th i r a làm cho ch t l ng tôm gi m Protein peptone axit amin ammoniac, sunfuahydro, indol, cadaverin, mercaptal…
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.1 – H vi sinh v t c a tôm B. H VSVc a tôm và các d ng h h ng: S bi n en c a tôm Vi sinh v t Triozin Oxy hóa Khu n l c Melanine màu en (tích t )
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.1 – H vi sinh v t c a tôm C. Ph ng pháp b o qu n tôm: -Dùng nhi t th p (l nh ông) - Dùng nhi t th p k t h p v i hóa ch t trong môi tr ng axit - S y khô
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.2 – H vi sinh v t c a m c A. c i m c a m c: - Là ng v t chân u ph bi n r ng trong bi n - Toàn b c th có l p da bao ph bên ngoài - Da có ch t nh t thích h p cho VSV phát tri n sau khi m c ch t ng cao (protein 17÷19%, lipid - Thành ph n dinh d 0,2÷0,5%, n c 80%, nhi u các ch t khoáng và vitamin…) - C u t o c a th t m c ch t ch h n cá, tôm
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.2 – H vi sinh v t c a m c B. H vi sinh v t c a m c và các d ng h h ng: - D ng h h ng ch y u c a m c là th i r a - C ch th i r a và VSV gây th i r a gi ng tôm - VSV gây th i r a ch y u: Pseudononas fluorescens Clostridium sporogenes Clostridium putrificus Proteus vulgaris… - M c khô b các v t màu do n m m c phát tri n
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.2 – H vi sinh v t c a m c C. Ph ng pháp b o qu n m c: - M c ch y u b o qu n l nh ông l nh và ph i khô
- IV.3 – H vi sinh v t c a tôm, m c, ng v t thân m m IV.3.3 – H vi sinh v t c a ng v t thân m m A. c i mc a ng v t thân m m: - Có v c ng b ng á vôi bao ph - Ph m m m n c chi m 30 - 40% c: 80% Protein: 17 – 19% Glucid: 2 – 10% Lipid: 0.2 – 0.4% - C u t o c l ng l o, d tiêu hóa - D b VSV gây th i phân h y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương II. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
61 p | 423 | 136
-
PHẦN VII. SINH THÁI HỌC
12 p | 204 | 48
-
Quản lý tổng hợp vùng bờ ( Nguyến Bá Quý ) - Chương 5
0 p | 77 | 23
-
Giáo trình bảo vệ môi trường - Phần 1 Bảo vệ khí quyển - Chương 2
5 p | 118 | 18
-
SINH THÁI HỌC - CHƯƠNG 5
24 p | 137 | 17
-
Chương 2 QUẦN THỂ SINH VẬT (PHẦN1)
20 p | 101 | 17
-
Quá trình Phát tán vật chất trong các cửa sông và vùng nước ven bờ ( ĐH khoa học tự nhiên ) - Chương mở đầu
18 p | 73 | 16
-
Bài giảng Chương 2: QUẦN THỂ SINH VẬT
27 p | 121 | 15
-
SINH THÁI HỌC - CHƯƠNG 2
27 p | 86 | 14
-
Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Chương 8
23 p | 85 | 13
-
SINH THÁI HỌC - CHƯƠNG 4
45 p | 81 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn