intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương I: KHỐI ĐA DIỆN - Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

99
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Củng cố:  Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện.  Hai khối đa diện bằng nhau.  Phân chia và lắp ghép khối đa diện.  Đa điện đều và các loại đa diện đều.  Thể tích các khối đa diện. Kĩ năng:  Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương I: KHỐI ĐA DIỆN - Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG 1

  1. Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU: Củng cố: Kiến thức:  Nắm được khái niệm h ình đa diện, khối đa diện.  Hai khối đa diện bằng nhau.  Phân chia và lắp ghép khối đa diện.  Đa điện đều và các loại đa diện đều.  Th ể tích các khối đa diện. Kĩ năng:  Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích. 1
  2. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng  Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. Thái độ:  Liên h ệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập ) H. Đ. 2
  3. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Luyện tập tính thể tích khối đa diện H1. Xác định góc giữa mặt Đ1. SEH  SJH  SFH  600 1 . Cho hình chóp tam giác bên và đáy? S.ABC có AB = 5a, BC = 6 a, CA = 7a. Các mặt bên  HE = HJ = HF SAB, SBC, SCA tạo với đáy 0  H là tâm đường tròn nội một góc 60 . Tính thể tích H2. Tính chu vi và diện tích khối chóp đó. tiếp ABC. của ABC ? Đ2. p = 9a, S = 6 6a2 60 0 S 2 6a H3. Tính chiều cao của hình  HE = r = p  3 chóp ? Đ3. h = SH = HE.tan 600  2 2a  V = 8 3a3 . 3
  4. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng 15' Hoạt động 2: Luyện tập tính tỉ số thể tích khối đa diện H1. Xác đ ịnh tỉ số thể tích Đ1. 2. Cho hình chóp tam giác của hai khối chóp ? đều S.ABC có cạnh AB = a. Các cạnh b ên SA, SB, SC VS.DBC SD  VS.ABC SA tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với a3 5a 3 H2. Tính SD, SA ? mặt phẳng qua BC và vuông Đ2. SA = , SD = 4 12 góc với SA. SD 5   a) Tính tỉ số thể tích của hai SA 8 khối chóp S.DBC và S.ABC. a3 3 Đ3. VS.ABC = 12 H3. Tính thể tích khối chóp c) Tính th ể tích của khối S.ABC ? chóp S.DBC. 533  VS.DBC = a. 96 60 0 4
  5. 10' Hoạt động 3: Vận dụng thể tích của khối đa diện để giải toán 3 . Cho hình chóp tam giác  Hướng dẫn HS tính thể O.ABC có ba cạnh OA, OB, tích khối chóp tam giác bằng OC đôi một vuông góc với nhiều cách khác nhau. nhau và OA = a, OB = b, OC H1. Xác đ ịnh đường cao và Đ1. = c. Tính độ dài đường cao OH của hình chóp. đáy của khối chóp bằng các – Đáy OBC, đường cao AO. cách khác nhau? H2. Xác định công thức tính – Đáy ABC, đường cao OH. thể tích khối chóp theo 2 Đ2. cách ? 1 V  SOBC .OA 3 H3. Tính diện tích ABC ? 1  S ABC .OH 3 1 Đ3. SABC = AE.BC 2 5
  6. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng 1 22 a b  b2c2  c2 a2 = 2 3V  OH = S ABC abc = a2 b2  b2c2  c2 a2 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa d iện. – Cách vận dụng thể tích để giải toán. 4 . BÀI TẬP VỀ NHÀ: 6
  7.  Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương 1 . IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2