intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG III: CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG

Chia sẻ: Do Van Huong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

457
lượt xem
175
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hợp đồng, khế ước. Hợp đồng là một loại giao ước được điều chỉnh bởi pháp luật. Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự (Bộ Luật Dân sự 2005, điều 388). Khi l p c mà có s t n th t do bóc l Khi lập ước mà có sự tổn thất do bóc lột của một bên vì điều kiện kinh tế của hai bên chênh lệch thì khế ước có thể coi là vô hiệu(Sắc lệnh số 97/SL, 22/5/1950)...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG III: CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ TP-HCM Khoa LUẬT KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG NGHỀ Thời lượng: 30 giờ Biên soạn: ThS. Nguyễn Ngọc Châu
  2. CHƯƠNG III. CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG 3.1. Khái niệm; 3.1. 3.2. Ký kết hợp đồng; 3.3. Thực hiện hợp đồng; 3.4. Hợp đồng vô hiệu; 3.5. Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng.
  3. CHƯƠNG III. CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG 3.1. Khái niệm chung 3.1. - Hợp đồng, khế ước - Hợp đồng là một loại giao ước được điều chỉnh bởi pháp luật - Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự (Bộ Luật Dân sự 2005, điều 388)
  4. - Khi lập ước mà có sự tổn thất do bóc lột của một bên vì điều kiện kinh tế của hai bên chênh lệch thì khế ước có thể coi là vô hiệu(Sắc lệnh số 97/SL, 22/5/1950) - Hợp đồng là mối quan hệ giữa hai hay nhiều đơn vị kinh doanh… (Điều lệ tạm thời về hoạt động kinh doanh, 10/4/1956)
  5. - Hợp đồng là có tính pháp lệnh(Điều lệ tạm thời về chế độ HĐKT giữa các XNQD và CQNN(04/01/1960)) - HĐKT là sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa các bên ký kết…(PL HĐKT 1989, điều 1) - HĐDS là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt…(PL HĐDS 1991, điều 1)
  6. - Sự phân biệt căn bản giữa quan niệm pháp phân lý về HĐDS, HĐKT từ yêu cầu quan lý của nhà nước + HĐDS nhằm mục đích sinh hoạt, tiêu dùng + HĐKT nhằm mục đích kinh doanh
  7. Định nghĩa pháp lý về hợp đồng kinh tế cho thấy những đặc điểm(Luật Doanh nghiệp 1999) - Mục đích của các chủ thể hợp đồng là nhằm kinh doanh thu lợi - Chủ thể hợp đồng là pháp nhân hay cá nhân có ĐKKD(một bên chủ thể luôn là pháp nhân) - Hình thức văn bản là hình thức bắt buộc
  8. Luật Thương mại 1997 Lu - So sánh 3 dấu hiệu trên, giống nhau về mục đích; khác nhau chủ thể gồm cả cá nhân, tổ chức; hình thức bằng văn bản, lời nói, hành vi cụ thể Luật Thương mại 2005 tiếp tục quan niệm về hình thức hợp đồng như Luật 1997
  9. Luật Dân sự là những quy phạm nền tảng Lu của tất cả các loại hợp đồng. Các quy phạm pháp luật điều chỉnh hợp đồng kinh doanh không mâu thuẩn với các quy phạm về hợp đồng dân sự Những tình huống về kinh doanh chưa dự liệu trong Luật về kinh doanh, nếu tranh chấp thì có thể vận dụng các quy định trong Luật Dân sự để giải quyết
  10. CHƯƠNG III. CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG 3. 2. Ký kết hợp đồng 3. - Bộ Luật Dân sự quy định 2 nguyên tắc + Tự do giao kết nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội + Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng
  11. - Năng lực chủ thể và người đại diện + Chủ thể là cá nhân + Chủ thể là tổ chức + Người đại diện ký hợp đồng * Đại diện theo pháp luật * Đại diện theo ủy quyền
  12. - Phương thức ký kết hợp đồng Bộ Luật Dân sự 2005, Luật Thương mại Lu 2005 không đề cập cụ thể, tuy nhiên theo truyền thống pháp lý có 2 phương thức + Ký kết hợp đồng trực tiếp + Ký kết hợp đồng gián tiếp
  13. - Nội dung hợp đồng + Đối tượng + Số lượng, chất lượng + Gía cả, phương thức thanh toán + Bảo hành + Giao nhận, nghiệm thu + Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng + Các thỏa thuận khác
  14. - Phân chia các điều khoản hợp đồng thành 3 loại + Những điều khoản chủ yếu + Điều khoản thông thường + Điều khoản tùy nghi
  15. CHƯƠNG III. CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG 3.3. Thực hiện hợp đồng 3.3. - Các nguyên tắc, Bộ Luật Dân sự 2005, điều 412 Các + Thực hiện đúng hợp đồng, đúng đối tượng, chất lượng, số lượng, chủng loại, thời hạn, phương thức, thỏa thuận khác + Thực hiện trung thực, theo tinh thần hợp tác và có lợi cho các bên, bảo đảm tin cậy lẫn nhau + Không được xâm phạm lợi ích nhà nước, lợi ích công cộng, quyền, lợi 1ich hợp pháp của
  16. - Những nội dung của việc thực hiện hợp đồng + Đúng điều khoản về đối tượng + Đúng điều khoản về số lượng + Đúng điều khoản về chất lượng + Đúng điều khoản về giá cả, phương thức thanh toán + Đúng điều khoản về thời gian + Đúng điều khoản về địa điểm
  17. - Sửa đổi, chấm dứt hợp đồng + Sửa đổi hợp đồng + Chấm dứt hợp đồng - 7 biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng + Thế chấp tài sản + Đặt cọc + Tín chấp + Cầm cố tài sản + Ký cược + Bảo lãnh + Ký quỹ
  18. - Điểm chung • Đối tượng dùng để bảo đảm + Tài sản, vật hiện có, vật hình thành trong tương lai. Ví dụ: mua nhà khi công ty xây dựng chưa xong nhà + Tiền, giấy tờ có giá + Các quyền về tài sản
  19. - Đối với tài sản được dùng để bảo đảm + Tài sản đó phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm + Tài sản đó được phép giao dịch + Không có tranh chấp - Công việc phải làm hoặc công việc không được phép làm - Tín chấp uy tín của các tổ chức chính trị xã hội
  20. CHƯƠNG III. CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG 3.4. Hợp đồng vô hiệu 3.4. Một giao dịch dân sự có hiệu lực khi hội đủ các điều kiện - Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự - Mục đích và nội dung giao dịch không trái pháp luật và đạo đức xã hội - Tự nguyện - Tuân thủ các quy định về hình thức hợp đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1