intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương IV - Giá trị tiền tệ theo thời gian

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

150
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giải thích được vì sao tiền tệ có giá trị theo thời gian. - Xác định được giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một khoản tiền, một dòng tiền. - Biết cách ứng dụng khái niệm về thời giá tiền tệ để phân tích và ra quyết định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương IV - Giá trị tiền tệ theo thời gian

  1. 1. - Các khái niệm về giá trị tương lai, giá trị hiện tại của tiền tệ 2. Giá trị hiện tại và tương lai của một khoản đầu tư CHƯƠNG IV 3. Kế hoạch trả dần một khoản nợ 4. Mô hình chiết khấu các dòng tiền 5. Tìm lãi suất các khoản vay hay đầu tư Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 1 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung Ki n th c: K năng: - Các khái ni m v giá tr tương lai, giá tr hi n t i c a ti n t - Tính toán ư c giá tr tương lai, giá tr hi n t i - Giá tr hi n t i và tương lai c a m t kho n u tư c a ti n t - K ho ch tr d n m t kho n n - Tính toán ư c giá tr hi n t i và tương lai c a - Mô hình chi t kh u các dòng ti n. m t kho n u tư - Tìm lãi su t các kho n vay hay u tư - L p k ho ch tr d n m t kho n n - Tính toán và l p mô hình chi t kh u các dòng ti n. - Tìm lãi su t các kho n vay hay u tư Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 3 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 4 1
  2. Giá tr theo th i gian là gì? Lãi ơn là gì? Lãi kép là gì? PH N I Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 5 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 6 Lãi su t là l i t c trong m t ơn v th i gian chia cho Lãi ơn là s ti n lãi ch ư c tính trên s ti n g c mà v n g c, tính theo ph n trăm: không tính trên s ti n lãi do s ti n g c sinh ra. Công th c tính lãi ơn như sau: Lãi su t(%) = (L i t c trong 1 ơn v th i gian/V n g c) x 100% I = P0 . i . n i v i ngư i cho vay: lãi su t chính là su t thu l i t c, Trong ó: là t l ph n trăm(%) c a giá tr thu ư c do vi c cho vay v n m ng l i so v i giá tr cho vay ban u. I : lãi ơn vào cu i kỳ h n P0 :s v ng c i v i ngư i i vay: lãi su t chính là su t thu l i t c i : lãi su t m t kỳ h n do ho t ng s n xu t kinh doanh mang l i. n: s kỳ h n tính lãi. i v i ngư i tiêu dùng: là ph n thư ng cho ngư i tiêu S ti n có ư c sau n kỳ h n g i là dùng vì h ã hoãn vi c tiêu th c a mình dành cho In = P0 + P0 x i x n = P0 (1+ i x n) d p khác trong tương lai. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 7 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 8 2
  3. Ví d : m t ngư i g i 10 tri u ng vào tài kho n Lãi kép là s ti n lãi không ch tính trên s ti n g c mà nh kỳ tính lãi ơn v i lãi su t 8%/năm. còn tính trên s ti n lãi do s ti n g c sinh ra. N u ta xem xét v n u tư ban u là P0 u tư trong Sau 10 năm s ti n g c và lãi ngư i ó thu ư c là: vòng n kỳ h n v i lãi su t m i kỳ là i, sau 1 kỳ ta s 10 x 0,08 x 10 = 18 tri u ng. có: P1 = P0 + i * P0 = P0(1+ i ) Lãi ư c nh p g c tính lãi cho kỳ sau, cu i kỳ th hai ta s có: P2 = P1 + i x P1 = P1(1+ i )= P0(1+ i )2 M t cách t ng quát Pn= P0 (1+ i )n Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 9 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 10 Ví d : m t ngư i g i 10 tri u ng vào tài kho n nh kỳ tính lãi kép v i lãi su t 8%/năm. S ti n ngư i ó nh n ư c sau 10 năm là: P10 = P0(1+ i )n = 10 x (1+ 0,08 )10 = 21,589 tri u ng Tăng trư ng c a $100 đ u tư ban đ u v i lãi su t 10%/năm. Ph n di n tích màu xanh c a m i c t bi u th ph n tăng thêm do vi c áp d ng lãi su t kép. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 11 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 12 3
  4. Th i gian: 0 10% 1 2 3 4 5 Lu ng ti n: -1.000.000 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 13 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 14 Gi s b n u tư $1.000 v i m c lãi su t là 5%/năm trong m t năm. Giá tr tương lai c a kho n u tư này m t năm sau là bao nhiêu? Lãi = 1.000 x 0,05 = 50 PH N II Giá tr sau m t năm = v n + lãi = 1.000 + 50 = 1050 Giá tr tương lai (FV) = 1.000(1 + 0,05) = 1050 Gi s b n ti p t u tư kho n ti n ó thêm 1 năm n a. B n s nh n ư c t t c là bao nhiêu sau 2 năm u tư? FV = 1.000(1,05)(1,05) = 1.000(1,05)2 = 1102,50 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 15 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 16 4
  5. Giá tr tương lai là giá tr m t s ti n s nh n ư c Ta có th ghi trên ư ng th i gian như sau: trong tương lai. 0 10% 1 2 3 4 5 Ký hi u : Ti n g i ban u: -1.000.000 PV : Giá tr hi n t i c a t ng s ti n ban u. Lãi ki m ư c 100.000 210.000 331.000 464.000 610.510 FV : Giá tr tương l i c a t ng s ti n ban u Ti n có ư c FVn : Giá tr tương lai sau n kỳ h n. i : T l l i t c d ki n cu i năm (FV) 1.100.000 1.210.000 1.331.000 1.464.000 1.610.510 Ta có: FV1 = PV(1 + i)1 FV2 = PV(1+i)2 FVn = PV(1 + i)n Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 17 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 18 Trư ng h p các lu ng ti n xu t hi n vào cu i m i năm: N u ta ký hi u kho n thu nh p hàng năm là CF (Cash Flow) i là lãi Gi s m t ngư i có thu nh p hàng năm là 1 tri u và g i 1 tri u ó su t, s năm là n và giá tr tương lai c a dòng ti n t u n năm là vào ti t ki m B , th i i m cu i m i năm và ngư i ó th c hi n FVAn (The Future Value of Annuity) ta có công th c: i u này trong 5 năm liên t c và lãi xu t hàng năm là 10%. Ngư i ó s có bao nhiêu ti n vào cu i năm th 5. FVAn = CF + CF(1+i) + CF(1+i)2 + ... + (CF(1+i)n-1. FVAn = CF[1+(1+i)+(1+i)2+ ... + (1+i)n-1] 0 10% 1 2 3 4 5 -1.000.000 -1.000.000 -1.000.000 -1.000.000 -1.000.000 Ngư i ta có th tính FVAn b ng công th c sau: 1.000.000 1.100.000 1.210.000 1.331.000 hay 1.464.100 C ng: 6.105.100 FV = 1.000.000 + 1.000.000 (1+0,1)1 + 1.000.000 (1+0,1)2 + 1.000.000 (1+0,1)3+ 1.000.000 (1+0,1)4 = 6.105.100 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 19 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 20 5
  6. - Trư ng h p các lu ng ti n xu t hi n vào u năm. T ng quát: Cũng ví d , nhưng ây các lu ng ti n xu t hi n vào u năm, thì ngư i ó s có bao nhiêu ti n cu i năm th 5. 0 10% 1 2 3 4 5 -1.000.000 -1.000.000 -1.000.000 -1.000.000 -1.000.000 Hay 1.100.000 1.210.000 1.331.000 1.464.000 1.610.510 C ng: 6.715.610 FV = 1.000.000 (1+0,1)1 + 1.000.000 (1+0,1)2 + 1.000.000 (1+0,1)3+ 1.000.000 (1+0,1)4 + 1.000.000 (1+0,1)5 = 6.715.610 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 21 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 22 Công ty A d nh u tư m t xư ng ch bi n g o, công ty d ki n u tư liên t c trong 5 năm, b v n vào cu i m i năm v i s v n l n lư t là: 100 N u kí hi u nh ng kho n u tư hàng năm là CF ta ơn v , 200 ơn v , 300 ơn v , 0 ơn v , 500 ơn v ( ơn v là tri u ng). V y t ng giá tr u tư tính n năm th 5 là bao nhiêu. Lãi xu t tài tr là có: 6% năm. FVAn = CFn + CFn-1(1+i) + CFn-2(1+i)2 +...+ 0 6% 1 2 3 4 5 CF2(1+i)n-2 + CF1(1+i)n-1 -100 -200 -300 0 500 Hay: 500 0 337,0800 238,2023 126,2477 C ng: 1.201,5300 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 23 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 24 6
  7. Gi s b n ư c nh n m t kho n t $10 c a tài kho n ti n g i c a m t ngư i h hàng t 200 năm trư c v i lãi su t 5,5%/năm. Kho n nh n t $10 u tư ban u ó ngày nay có giá tr là bao nhiêu? Tác ng c a lãi kép ra sao? PH N III FV = 10(1,055)200 = 447.189,84 Tác ng c a lãi su t kép ra sao? Lãi su t ơn = 10 + 200(10)(0,055) = 120 Vi c dùng lãi su t kép ã mang l i thêm cho kho n u tư m t kho n giá tr là $447069,84. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 25 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 26 T công th c M t cách t ng quát ta s có: FV = PV(1+i) ta có: Ví d : có 1.100.000 vào cu i năm, ngay u năm ph i g i vào ti t ki m B là bao nhiêu (lãi xu t 10% Ví d : M t sinh viên i h c H, anh ta r t mu n có năm)? m t xe máy i làm khi ra trư ng, anh sinh viên ph i S ti n g i là: h c t p 5 năm, xe máy d ki n là 20.000.000 trong i u ki n lãi xu t ngân hàng là 14%năm. H i r ng khi b t u i h c, anh ta ph i xin nhà lư ng ti n bao nhiêu, áp ng yêu c u ó. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 27 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 28 7
  8. B n mu n b t u dành cho con gái c a b n có th V i m c lãi su t là như nhau, th i gian u tư càng theo h c t i m t trư ng i h c t i nư c ngoài. Gi s r ng dài thì giá tr hi n t i càng th p. b n s c n m t s ti n ư c tính là $15.000 trong 17 năm n a. N u b n t tin là mình có cơ h i có th u tư v i m c l i nhu n là 8%/năm trong su t kho ng th i gian t Giá tr hi n t i c a m t kho n tr giá là $500 s hôm nay n lúc y thì s ti n b n c n ph i u tư vào nh n ư c sau 5 năm? 10 năm? V i m c lãi su t ngày hôm nay là bao nhi u? chi t kh u là 10%/năm PV = 15.000 / (1,08)17 = 4,054.034 5 năm: PV = 500 / (1.1)5 = 310.46 10 năm: PV = 500 / (1.1)10 = 192.77 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 29 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 30 V i th i gian u tư là như nhau, lãi su t chi t kh u càng cao thì giá tr hi n t i càng th p. Giá tr hi n t i c a m t kho n ti n là $500 s nh n ư c sau 5 năm là bao nhiêu n u m c lãi su t chi t kh u là 10%/năm? 15%/năm? Lãi su t = 10%: PV = 500 / (1,1)5 = 310,46 Lãi su t = 15%; PV = 500 / (1,15)5 = 248,58 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 31 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 32 8
  9. Ví d : M t d án u tư theo phương th c chìa khoá trao tay có các kho n -Trư ng h p các lu ng ti n xu t hi n vào cu i thu d ki n cu i năm th 1 là 100 tri u , cu i năm th 2 là 200 tri u , cu i năm th 3 là 200 tri u , cu i năm th 4 là 200 tri u , cu i năm th 5 m i năm: là 200 tri u , năm th 6: 0 và cu i năm th 7 là 1.000 tri u . T l chi t kh u c a d án là 6% năm. 0 6% 1 2 3 4 5 6 7 100 200 200 200 200 0 1.000 94,34 -Trư ng h p các lu ng ti n xu t hi n vào u 178,00 167,92 năm: 158,42 149,45 0 665,06 C ng: 1.413,19 tr ng Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 33 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 34 Ta có : PH N IV Khi n ti n n +∞ thì h s 1/(1+i)n s ti n n 0 do ó: Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 35 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 36 9
  10. Mô hình có th bi u di n dư i d ng bi u th c toán N u như m t nhà môi gi i nói v i b n r ng b n có h c như sau: m t cơ h i u tư tuy t v i. N u b n u tư ngày hôm nay $100, b n s nh n ư c $40 m t năm sau, và $75 hai năm sau. N u b n mong mu n m t lãi su t là 15% có th ch p nh n ư c m t d án v im c r i ro như v y, b n có ch p nh n d án u tư này không? Trong ó CFt là dòng ti n kỳ v ng s có ư c trong NPV = 91.49 tương lai, k là su t chi t kh u dùng chi t kh u Không – nhà môi gi i tính b n m t m c giá cao dòng ti n v giá tr hi n t i, và n là s kỳ h n. hơn giá mà b n d nh tr . Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 37 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 38 Gi s b n ư c m t ngư i môi gi i b o hi m hưu trí chào bán m t h p ng b o hi m. Theo h p ng, b n s nh n ư c trong 5 năm liên ti p m i năm 1 kho n ti n có tr giá là $25’000, và kho n PH N V chi tr này s b t u 40 năm n a. B n s n sàng mua h p ng b o hi m ó v i m c giá t i a là bao nhiêu, n u bi t r ng b n mong mu n m t m c lãi su t ư c hư ng là 12%? NPV = 1084.71 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 39 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 40 10
  11. a. Tìm lãi su t c a kho n ti n vay có th i h n b ng m t Tìm lãi su t theo năm c a kho n ti n vay có th i h n vay l n hơn 1 năm. năm. FVn = PV(1+i)n. Ví d : Bưu i n T nh mua m t TSC tr giá 10.000.000 nhưng vì g p khó khăn v tài chính nên mu n n n cu i năm m i tr , và ngư i bán yêu c u tr 11.200.000 . Yêu c u tìm lãi su t c a kho n mua ch u. Ta tìm lãi su t c a kho n Ví d : Bưu i n T nh vay c a ngân hàng m t kho n ti n 10.000.000 mua ch u (kho n vay) như sau: sau 4 năm ph i tr 14.641.000 . Tìm lãi xu t c a kho n vay này. Ta có: Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 41 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 42 Giá tr theo th i gian c a ti n t là khái ni m c t y u trong các lý thuy t và mô hình qu n tr tài chính doanh nghi p. Giá tr theo th i gian c a ti n bao g m giá tr hi n t i và giá tr tương lai c a m t s và c a m t dòng ti n. Dòng ti n là m t chu i các kho n thu ho c chi ( u ho c bi n thiên) x y ra trong m t giai o n nh t nh. Giá tr hi n t i là giá tr c a m t s ti n hay m t dòng ti n ư c quy v th i i m hi n t i b ng cách nhân giá tr c a m t s ti n hay m t dòng ti n v i th a s chi t kh u. Giá tr tương lai là giá tr c a m t s ti n hay m t dòng ti n quy v m t th i i m nào ó trong tương lai b ng cách nhân giá tr c a nó v i th a s giá tr tương lai. D a trên cơ s n n t ng lý lu n v giá tr theo th i gian c a ti n, mô hình chi t kh u dòng ti n ư c xây d ng và ng d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c khác nhau c a qu n tr tài chính như nh giá tài s n, phân tích và ra quy t nh u tư, phân tích và ra quy t nh thuê hay mua tài s n. i u c t lõi trong ng d ng c a mô hình này là thu th p thông tin u và chính xác có th ư c lư ng ư c dòng ti n và t su t chi t kh u. HỌC ĐI ĐÔI VỚI HÀNH Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 43 11
  12. K t thúc chương IV : Th i h n n p bài: 24h ch nh t – ngày 20/03/11 Hình th c n p: email : trungblc@gmail.com i m trung bình các bài án qua các chương là i m án – tính 1 c t i m ki m tra 45 phút. i m án < 5 i m s b c m thi Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 45 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2