intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG IX VẬT LÝ HẠT NHÂN

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chương ix vật lý hạt nhân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG IX VẬT LÝ HẠT NHÂN

  1. CHƯƠNG IX V ẬT LÝ HẠT NHÂN CHƯƠNG IX VẬT LÝ HẠT NHÂN 3 1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo hạt nhân Triti ( 1T ) A. Gồm 3 proton và 1 nơtron B. Gồm 1 proton và 2 nơtron C. Gồm 1 nơtron và 2 nơtron D. Gồm 3 proton và 1 nơtron 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị ? A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z; cùng số A 3.Đồng vị của một nguyên tử đ ã cho khác với nguyên tử đó về... A. số prôtôn. B. số electron. C. số nơtrôn. D. số nơtrôn và số electron 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ? A. Lực hạt nhân là lo ại lực mạnh nhất trong các loại lực đ ã biết hiện nay B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện D. Lực hạt nhân là lực hút 6.Số nguyên tử Oxy trong một gam khí CO2 là (C=12,011 ; O=15,999) A. 137.10 20 B. 548.1020 C. 274.1020 Một giá trị D. khác 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về các tia phóng xạ A. Tia - gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương B. Tia  không bị lệch trong điện trường và có khả năng đâm xuyên rất lớn C. Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli mang hai điện tích dương D. Tia  làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia  8. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 292U có : 35 A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron b ằng 235 C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron b ằng 235 D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron b ằng 235 9. Điều nào sau đây đúng cho chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ? A. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại C. Chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ 10. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia anpha ? A. bị lệch trong điện trường B. làm ion hóa môi trường C. làm phát quang một số chất D. có khả năng đâm xuyên 11. Điều nào sau đây k hông phải là tính chất của tia gamma ? A. gây nguy hại cho con người B. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng C. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X 12. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là : A. Tia  và tia  B. Tia  và tia X C. Tia  và tia  D. Tia  , tia  và tia X 13. Các tia có cùng b ản chất là : A. Tia  và tia tử ngoại B. Tia  và tia hồng ngoại C. Tia  và tia  D. Tia , tia hồng ngoại và tia tử ngoại 14. Tia phóng xạ  - không có tính chất nào sau đây A. Mang điện tích âm B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh C. Bị lệch về phía bản âm của tụ điện D. Làm ion hóa môi trường 226 15. Cho phản ứng : 88 Ra    X . Hạt nhân con sinh ra có : A. 86 proton và 136 nơtron B. 86 proton và 222 nơtron C. 85 proton và 141 nơtron D. 89 proton và 137 nơtron 16. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ? A. Khối lượng đ ược bảo to àn B. Điện tích đ ược bảo toàn C. Số nuclon được bảo to àn D. Năng lượng đ ược bảo to àn
  2. CHƯƠNG IX V ẬT LÝ HẠT NHÂN 25 22 17. Xác đ ịnh hạt x trong phản ứng sau : 12 Mg  x  11 Na   B. nơtron A. proton C. electron D. pozitron 23 20 18. Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na  p  X  10 Ne , hạt nhân X là : 4 3 3 2 A. B. C. D. He He H H 2 2 1 1 37 37 19. Cho phản ứng hạt nhân : Cl  X  n  Ar , hạt nhân X là : 17 18 B. nơtron A. proton C. electron D. pozitron 23 20. Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na  p    Ne , hạt nhân Ne có : A. 10 proton và 10 nơtron B. 10 proton và 20 nơtron C. 9 proton và 10 nơtron D. 11 proton và 10 nơtron 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động b ên ngoài D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ? A. Hạt anpha là hạt nhân nguyên tử hêli B. Tia anpha xuyên qua được tấm thủy tinh mỏng C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân D. Tia anpha làm ion hóa môi trường 23. Trong phóng xạ  hạt nhân con A. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. lùi 2 ô trong b ảng phân loại tuần hoàn C. lùi 1 ô trong b ảng phân loại tuần hoàn D. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 24. Một phản ứng hạt nhân có phương trình: 3 Li  1 H  2 24 He  X . Hạt nhân X là hạt 7 2 A.  B. Nơtron C. Proton D. Electron 226 25. Chu kỳ bán rã của 88 Ra là 600 năm. Lúc đầu có m0 (g) , sau thời gian t thì nó chỉ còn m0/16 gam . Thời gian t là : A. 2400 năm B. 1200 năm C. 150 năm D. 1800 năm 26. . Quá trình biến đổi từ 92 U thành 86 Rn chỉ xảy ra phóng xạ  và  . Số lần phóng xạ  và - là : - 238 222 A. 4 và 2 B. 2 và 4 C. 4 và 6 D. 6 và 8 27. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m  = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt  là : D. Một giá trị khác A. 7,1MeV B.28,4MeV C.18,5MeV 28. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T . Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 8 lần so với ban đầu . T có giá trị là : D. Một giá trị khác A. 140 ngày B. 280 ngày C. 35 ngày 29. Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ - giảm 128 lần . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là A. t/7 B. 128t C. t/128 D. 128 t 30. Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là: A 0,082. B 0,754. C 0,242. D 0,4 31. Quá trình biến đổi từ 92 U thành 82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ  và  . Số lần phóng xạ  và - lần - 238 206 lượt là : A. 8 và 10 B. 8 và 6 C. 10 và 6 D. 6 và 8 131 32. Chất iốt phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đ êm . Lúc ban đ ầu phòng thí nghiệm nhận 200g chất này . Ðộ phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên là A. 9,2.1017Bq B. 9,2.1016Bq C. 4,6.1017Bq D. 4,6.1016Bq 33. Ban đầu có 240g chất phóng xạ pôlôni 210 Po có chu kỳ bán rã là 140 ngày đ êm .Sau 280 ngày đêm 84 khối lượng pôlôni bị phân rã là A. 180g B. 60g C. 120g D. 100g 34. Một chất phóng xạ sau 16 ngày đêm giảm đi 75% khối lượng ban đầu đ ã có. Tính chu kỳ bán r ã D. Giá trị khác A. 8 ngày B. 32 ngày C. 16 ngày 2 -27 35. Cho mn = 1,0087u , mp = 1,0073u ; u = 931,5MeV/c = 1 ,66. 10 kg .Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u , năng lượng liên kết của nó là
  3. CHƯƠNG IX V ẬT LÝ HẠT NHÂN A. 22MeV B. 2,2MeV C. 0,22MeV D. 220eV 36. Ban đầu có 100g chất phóng xạ thì sau thời gian bằng 1,5 chu kỳ bán rã của nó, khối lượng chất p hóng xạ ấy bị phân rã A. 64,64g B. 35,36g C. 6,5g D. 3,5g 37. Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng. A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân. B. Một pứ trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt nhân ban đầu Mo, là pứ toả năng lượng. C. Một pứ trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt nhân ban đầu Mo, là pứ thu năng lượng. D. Trong pứ toả nlượng, khối lượng bị hụt đi M=Mo – M đã biến thành năng lượng toả ra E = (Mo – M).c2. 38. Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N0 hạt nhân. Sau kho ảng thời gian 3T trong mẫu: A. Còn lại 25% hạt nhân N0 B. Còn lại 12,5% hạt nhân N0 C. Còn lại 75% hạt nhân N0 D. Đã bị phân rã 12,5% số hạt nhân N0 39. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng hạt nhân nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên được Rơdơpho thực hiện năm 1919 ? A. 2 He  14 N  17O  1 H B. 2 He  13 Al  15 P  0 n C. 1 H  12 Mg  11 Na  2 He D. 4 1 4 27 30 1 1 25 22 4 7 8 1 H  19 F  16O  1 H 1 1 9 8 210 P0 có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng Pôlôni tương ứng có độ phóng xạ 1Ci 40. Chất phóng xạ là: A. 0,111 mg B. 0,333 mg C. 0,111g D. 0,222 mg 41. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì … A. càng d ễ phá vỡ B. năng lượng liên kết càng lớn. C. càng kém b ền vững D. số lượng các nuclôn càng lớn. 42. Lúc đầu có 1,2g chất Radon. Biết Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Hỏi sau t = 1,4T số nguyên tử Radon còn lại bao nhiêu? (A = 222, Z = 86) A. N = 1,874.1018 B. N = 2,165.1019 C. N = 1,234.1021 D. N = 2,465.1020 2 43. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đ ơtêri 1 D , biết các khối lượng mD=2,0136u; mP=1,0073u; mn=1,0087u và 1u=931MeV/c2. A. 3,2013MeV B. 1,1172MeV C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV 44. Tuổi trái đất khoảng 5.109 năm, giả thiết ngay khi trái đất hình thành đ ã có Urani. Nếu ban đầu có 2,72kg Urani thì đến nay còn bao nhiêu? Biết T() = 4,5.10 9 năm. C. Còn ít hơn 1,36 kg D. Hoàn toàn bị phân rã A. 1,36 kg B. 1,26 kg 45. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m A đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα. So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận đúng. 2 2   B . K B   mB  A. K B  mB  m  KB KB m C. D.    m  K  mB  K K m K mB     3 2 46. Cho phản ứng hạt nhân: T  D    n . Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m = 4,00260u; mn 1 1 = 1,00867u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là: A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV 47. Tìm kết luận sai . A. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn B. Phứng nhiệt hạch tạo ra chất thải thân thiện với môi trường.. C. Phản ứng nhiệt xảy ra khi có khối lượng vượt khối lượng tới hạn . D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao(từ chục đến trăm triệu độ ). 48. Cho phản ứng hạt nhân: A  B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ? A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
  4. CHƯƠNG IX V ẬT LÝ HẠT NHÂN C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. 49. Tìm kết luận sai . A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hydro, hely kết hợp ,thu năng lượng là phản ứng nhiệt hạch . B. P/ ứng hạt nhân sinh ra các hạt có khối kượng nhỏ hơn khối lượng của các hạt ban đầu là phản ứng tỏa nhiệt. C. Urani thường làm nguyên liệu phản ứng phân hạch . D. Việt Nam có lò phản ứng hạt nhân . 50. Khi nói về tính chất của tia phóng xạ  tính chất nào sau đây là SAI: A. Tia phóng xạ  khi đi qua điện trường ở giữa hai bản của tụ điện thì nó b ị lệch về phía bản âm của tụ điện. B. Tia phóng xạ  gồm các hạt nhân của nguyên tử 24 He mang điện tích dương. C. Tia phóng xạ  có khả năng đâm xuyên rất lớn. D. Tia phóng xạ  có khả năng iôn hoá môi trường và mất dần năng lượng 51. Khi nói về tính chất của tia phóng xạ  tính chất nào sau đây là ĐÚNG: A. Tia - khi đi qua điện trường thì b ị lệch về phía bản d ương của tụ điện và b ị lệch ít hơn so với tia  B. Tia  có khả năng ion hoá môi trường mạnh hơn tia so với tia  C. Trong không khí tia  có tầm bay dài hơn so với tia  D. Tia  đ ược phóng ra với vận tốc bé. 52. Sau đây ,phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo ?. 226 4 222 4 14 17 O + 11 H . Ra He + Rn .; He + N A. B.  88 2 86 2 7 8 Pb + 01 238 4 234 238 4 206 U He Th ;. U He + C. + D.   92 2 90 92 2 82 53. Hãy chọn câu SAI khi nói về tính chất của tia gamma A. Là sóng điện từ có bước sóng ngắn dưới 0,01mm. B. Là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao. C. Không bị lệch trong điện trường. D. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. 54. Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ β¯có chu k ỳ bán rã T=5570 năm) trong cây cối là như nhau. Phân tích một thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 1/4C12 cây đó đ ã chết cách đây một khoảng thời gian: A 11140năm. B 80640năm. C 18561năm. D 15900năm. 227 55. Hạt nhân 90Th là phóng xạ  có chu kì bán rã là 18,3 ngày. Hằng số phóng xạ của hạt nhân là : A. 4,38.10 -7s-1 ; B. 0,038s-1 ; C. 26,4s-1 ; D. 0,0016s-1 27 30 56. Hãy chọn đáp án đúng . Cho phản ứng : 13 Al +   15 P + n . Hạt  có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu để phản ứng xảy ra .Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Biết u = 1,66.10-27.kg; mp mn = 1 ,0087u ; NA = 6,02.10 23mol ; mAL = 26,9740u; mp = 29,9700u; m  = = 1,0073u; 1 eV = 1,6 10-19 J 4,0015u. và A. 0,016 10 -19 J. B. 3,0 . 106 eV. C. 30 eV. D. 30 MeV 209 57. Chất phóng xạ 84 Po là chất phóng xạ . Chất tạo thành sau phóng xạ là Pb. Phương trình phóng xạ của quá trình trên là : A. 209 Po 2 He 205Pb 4 B. 209 Po 4 He 207Pb ; 2 C. 209 Po 4 He 205 Pb ; 2 82 ; D. 84 82 84 80 84 209 Po  2 He 213 Pb 4 84 86 1 9 4 6 58. Hãy chọn đáp án đúng. Cho pt phản ứng : 1 H + 4 Be  2 He + 3 Li . Bắn prô ton với Kp = 5,45MeV vào Beri (Be) đ ứng yên. Hê ly(he ) sinh ra bay vuông góc với photon. Động năng KHe = 4MeV.Động năng của Li tạo thành là: A. 46,565MeV B. 3,575MeV C. 46,565eV D. 3,575eV 209 59. Chất phóng xạ 84 Po là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là : A. 0,5kg ; B. 0,5g ; C. 2kg ; D. 2g 60. Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g, chất ấy còn lại 100g sau thời gian t là: A. 19 ngày; B. 21 ngày; C. 20 ngày; D. 12 ngày 1 3 2 1 61. Cho phản ứng: 1 H 1 H  4 He1 n  17,6Mev . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol A. 25,488.1023 MeV B. 26,488.10 23 MeV C. 26,488.1024 MeV D. Một kết quả khác
  5. CHƯƠNG IX V ẬT LÝ HẠT NHÂN 62. Chọn câu trả lời ĐÚNG A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng d ễ bị phá vỡ. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ. C.Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì khối lư ợng của hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nuclôn. D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng b ền. 63. Phân hạch hạt nhân 235U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho NA = 6,01.1023/mol A. 5,013.10 25MeV B. 5,123.10 26MeV C. 5,123.1024MeV D. Một kết qu ả khác 12 64. Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon 6 C thành 3 hạt . Cho mc = 11,9967 u; m = 4,0015 u; 1u = 931,5MeV/c2. D. Một kết A. 7,2557 MeV B. 7,2657 MeV C. 0,72657 MeV quả khác 65. Chọn câu trả lời SAI A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch. B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt nhân có số khối trung b ình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp . D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác. 37 37 66. Cho phản ứng hạt nhân: 17 Cl  X  n 18 Ar . Hạt nhân X là: B. - ; D.  + 1 2 A. 1 H ; C. 1 H 7 67. Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 3 Li đ ứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng đ ộng năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7 ,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi hạt X là: A. 9,705MeV; B. 19,41MeV; C. 0,00935MeV; D. 5,00124MeV 68. Phân hạch hạt nhân 235U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho NA = 6,01.1023/mol A. 5,013.10 25Mev B. 5,123.1026Mev C. 5,123.10 24Mev D. Một kết quả khác 69. Hạt nhân 226 Ra đứng yên phóng xạ  tạo thành hạt nhân X có khối lượng m X = 221,970u. Cho biết mRa = 225,977u; m() = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng: A. 5,1205MeV B. 4, 0124MeV C. 7 ,5623MeV D. 6,3241MeV 70. Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl , cho biết: Khối lượng của nguyên tử 17Cl37 = 36,96590u; 37 khối lượng proton, mp = 1,00728 u; khối lượng electron, me = 0 ,00055 u; khối lượng nơtron, mn = 1,00867 u; 1u = 1,66043.10 -27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.10 18 eV. A. 315,11 MeV B. 316,82 MeV C. 317,26 MeV D. 318,14 MeV 7 71. Chọn câu trả lời đúng. Một prôtôn(mp) vận tốc v b ắn vào nhân bia đ ứng yên Liti ( 3 Li ). P ứng tạo ra hai hạt nhân giống hệt nhau(mx) với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của protôn một góc 60 0. Giá trị của v' là: 3m p v mpv 3m x v mxv A v'  . B v'  . C v'  . D v'  mp mx mx mp 72. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân Be có thể tách thành hai hạt nhân 24 He Biết mBe=9,0112u; 9 4 mHe=4,0015; mn=1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ Gama phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu? A 2,68.1020Hz. B 1,58.1020Hz. C 4,02.1020Hz. D 1,13.10 20Hz. 73. Bắn hạt α vào hạt nhân 14 N ta có phản ứng: 14 N   17 P  p . Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc 7 7 8 v . Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu. A 3 /4. B 2 /9. C 1 /3. D 5/2. 9 74. Mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.10 Kg thì công suất bức xạ mặt trời là: A 2,12.1026W. B 3,69.1026W. C 3,78.1026W. D 4,15.1026W.
  6. CHƯƠNG IX V ẬT LÝ HẠT NHÂN 75. Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày : A 0,674kg. B 1,050kg. C 2,596kg. D 7 ,023kg. E. 6,74kg ----------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2