YOMEDIA
ADSENSE
GIÁO ÁN MÔN LÝ: Chương IX. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
104
lượt xem 14
download
lượt xem 14
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nêu được cấu tạo hạt nhân. Từ kí hiệu hạt nhân, xác định được số lượng các nuclon cấu tạo hạt nhân và tính được khối lượng hạt nhân. - Nêu được lực hạt nhân là gì v cc đặc điểm của lực hạt nhân. - Nêu được độ hụt khối của hạt nhân và viết được công thức tính độ hút khối. - Nêu được thế nào là năng lượng liên kết hạt nhân. Hiểu được mối liên hệ giữa năng lượng liên kết với tính bền vững của hạt nhân. ...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN LÝ: Chương IX. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
- Chương IX: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ I.KIẾN THỨC: - Nêu được cấu tạo hạt nhân. Từ kí hiệu hạt nhân, xác định được số lượng các nuclon cấu tạo hạt nhân và tính được khối lượ ng hạt nhân. - Nêu được lực hạt nhân là gì v cc đặc điểm của lực hạt nhân. - Nêu được độ hụt khối của hạt nhân và viết được công thức tính độ hút khối. - Nêu được thế nào là năng lượng liên kết hạt nhân. Hiểu được mối liên hệ giữa năng lượng liên kết với tính bền vững của hạt nhân. - Hiểu được thế nào là phản ứng hạt nhân, phát Biểu được các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân. - Nêu được hiện tượng phóng xạ là gì, tHÀNH phần v bản chất cc tia phĩng xạ. Pht Biểu được định luật phóng xạ và viết hệ thức của định luật này. - Nêu được phản ứng phân hạch là gì, phản ứng dy chuyền l gì, cc điều kiện để phản ứng xả y ra. - Hiểu được thế nào là phản ứng nhiệt hạch, ưu điểm của năng lượng do phản ứng nhiệt hạch tỏa ra. II.KĨ NĂNG: -Tính được độ hụt khối và năng lượ ng liên kết của hạt nhân nguyên tử. - Từ phương trình phản ứng hạt NHÂN tính được năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng hạt nhân. - Vận dụng được định luật phóng xạ và khái niệm độ phóng xạ để giải được các bài tập.
- III.GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG: Các tia phóng xạ phát ra từ các chất phóng xạ, từ các phản ứng phân hạch làm ô nhiễm môi trường, cần có Bàiện pháp phịng trnh. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ I.MỤC TIÊU: - Nắm được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, các thuật ngữ: nuclon, nguyên tử số, số khối, đồng vị, đơn vị khối lượng nguyên tử và viết đúng kí hiệu một hạt nhân. - Hiểu lực hạt nhân, độ hút khối, năng lượng liến kết hạt nhân. II.CHUẨN BỊ: -GV: Vẽ mơ hình cc đồng vị của hidro; bảng tuần hoàn Menđêlêep. -HS: Ôn tập kiến thức về cấu tạo hạt nhân nguyên tử, điện tích, số khối của hạt nhân. (hóa học lớp 10) III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ơn tập kiến thức cũ (5’): GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đ học về NGUYÊN tử hạt nhân, điện tích, số khối của hạt nhân. (Chú ý phát Biểu của từng HS) 2) Giảng Bài mới (35’) GV Yêu cầu HS xem tranh Bàiếm họa trong SGK. Tiết 1. CẤU TẠO HẠT NHÂN.
- Hoạt động 1. (15’) CẤU TẠO HẠT NHÂN – NUCLON – ĐỘ HỤT KHỐI Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Từ ý kiến pht Biểu của HS, -HS tự suy nghĩ, nhớ lại về a)Cấu tạo hạt NHÂN: GV tĩm tắt kiến thức về cấu cấu tạo hạt nhân, trả lời câu (SGK) tạo hạt NHÂN như SGK. hỏi của GV hướng dẫn. -Lưu ý HS nhớ cc thuật ngữ Phương án trả lời: nuclon; NGUYÊN tử số, số A X b)Kí hiệu hạt NHÂN: -Hạt NHÂN U238 gồm cĩ A Z khối. = 238nuclon, NGUYÊN tử số X: kí hiệu NGUYÊN tố hĩa học -Nu mối quan hệ giữa Z, A, Z = 92prôton và N = 146 nơtron N. -GV trình by kí hiệu hạt A X , đưa NHÂN như SGK: Z ra VD v giải thích cấu tạo hạt NHÂN. Heli: 24 He . -HS lm v trả lời Câu hỏi C1 c)Kích thước hạt nhân. (thảo luận nhĩm). H. Hy giải thích cấu tạo của Xem hạt nhân nguyên tử như quả -Một HS trình by cch giải. 238 U? hạt NHÂN cầu có bán kính: 92 4 3 VU RU (1) 1 -GV thông báo về kích R 1, 2.1011 A3 (m) 3 4 thước của hạt nhân như 3 VHe RHe (2) 3 SGK, đưa ra công thức 52.1 1 RU 1, 2.1015.238 3 (SGK). Nêu câu hỏi C1. 1 R 1, 2.1015.4 3 He +Gợi ý để HS thực hiện. VU 59,5VHe Hoạt động 2. (5’) ĐỒNG VỊ
- -Lấy VD về đồng vị bằng Là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số proton, khác số 1 hình vẽ 3 đồng vị hidro: 1 H -Tiếp nhận kiến thức, trả lời nơtron. 2 3 H ; 1 H . Nu Câu hỏi: Câu hỏi. 1 H. Hy nu đồng vị của một số nguyên tử như thế nào? VD: các đồng vị của hidro: -Nêu ví dụ về đồng vị: -Lưu ý HS: hai loại đồng vị: 235 U ; 238U ; 239U 1 2 3 H ; 1H ;1H . 1 bền và phóng xạ (để nghin cứu ở Bài 53) Hoạt động 3. (20’) ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ. -GV nêu VD để HS hiểu nếu dùng đơn vị khối lượ ng kg để -HS ghi nhận thơng tin GV -Đơn vị khối lượ ng nguyên tử có đo khối lượng các hạt trong Câung cấp, trả lời Câu hỏi. trị số bằng 1/12 khối lượ ng đồng VLHN là không thích hợp. vị cacbon 162C + Thực hiện tính tốn. 1 m 12 1, 66055.10 27 kg u 12 6 C m NGUYÊN tử = mhn + mvỏ A mhn >> mv. Từ đó: X có khối lượng -Hạt NHÂN Z xấp xỉ Au. -Một nuclon có khối lượ ng mhn m NGUYÊN tử xấp xỉ bằng u, nên khối -Khối lượ ng cịn cĩ thể đo bằng lượng hạt nhân xấp xỉ bằng Từ đó giới thiệu đơn vị khối MeV eV Au. đơn vị: hoặc lượng ngu yên tử, để tính: C2 2 C -Một HS thực hiện việc 1MeV = 106eV. 2 Bàiến đổi: E = mC
- E MeV 1 12 g m U = 931,5 u m 12C C2 6 NA C2 12 Suy ra đơn vị khối lượ ng Nu Câu hỏi: eV hoặc MeV C2 C2 A X thì cĩ H. Một hạt NHÂN Z khối lượ ng bao nhiêu? H. Từ hệ thức Anhxtanh, khối lượ ng cón có thể đo bằng đơn vị gì? -GV giớ i thiệu đơn vị khối eV MeV lượng: hoặc 2 C2 C Tiết 2. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT Hoạt động 1. (15’) Lực hạt NHÂN. -Nêu vấn đề và đưa ra khái -Tiếp nhận thông tin, suy Lực tương tác giữa các nuclon niệm lực hạt nhân. (SGK) nghĩ để trả lời câu hỏi gợi ý. trong hạt nhân nguyên tử là lực hạt nhân. -Cĩ thể trình by sự tương tự lực hạt nhân hút các nuclon -Lực c tc dụng lin kết cc nuclon lại vớ i nhau như lực Câulông với nhau. hút các electron với hạt nhân +Lực hạt nhân phải là lực -Không phải lực tĩnh điện, là lực để tạo thành nguyên tử. hút, có cường độ lớn. hút, có bán kính tác dụng vào -Giới thiệu những đặc điểm
- khoảng 10-15m. của lực hạt NHÂN sau khi HS trả lời Câu hỏi: -Có cường độ rất lớn. Muốn tách các nuclon khỏi hạt nhân, phải H. Lực hạt nhân có những tốn năng lượng để tách lực hạt đặc điểm gì? nhân. H. Để tách các nuclon ra khỏi hạt nhân, bằng cách nào có thể thắng được lực hạt nhân? Hoạt động 2. (15’) ĐỘ HỤT KHỐI-NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT. Nu Câu hỏi gợi ý: -Trả lời Câu hỏi. -Tổng nuclon tạo thành hạt nhân có khối lượng +Lập cc Biểu thức: A X . Hy H. Cho hạt NHÂN Z Zmp+Nmn viết Biểu thức tổng khối 2 E0 ( Zm p Nmn )C lượng các nuclon tạo thành E mC 2 -Hạt nhân có khối lượng m, bao hạt nhân đó. giời m < Zmp+Nmn một lượng: +Rút ra nhận xét: Tồn tại m ( Z m p N mn ) m -Giới thiệu khối lượ ng m lượng: của hạt nhân và chỉ ra mỗi m gọi là độ hụt khối của hạt hạt nhân có một độ hụt khối. m ( Z m p N mn ) m nhân. E E0 E H. (Từ hệ thức Anhxtanh) E mC 2 hy viết Biểu thức năng Với E = WLK = mC2. lượng E0 cho hệ A nuclon -Theo thuyết tương đối: ban đầu và năng lượng E + Hệ nuclon có năng lượ ng: của hạt nhân? H. Viết Biểu thức lin hệ
- E0 (Zm p Nmn )C 2 giữa E v Eo v giải thích vì -Thảo luận nhóm, dự đoán kết quả: sao? + Hạt nhân có năng lượ ng: + Vì E < Eo: khi hệ các H. Muốn tch hạt nhân đó E mC 2 E0 nuclon tạo thành hạt nhân có thành các nuclon riêng lẻ, một phần năng lượng tỏa ra. phải tốn năng lượng thế * Một lượng năng lượng: WLK = nào? 2 mC2 tỏa ra khi hệ cc nuclon lin E = W = mC . -Giới thiệu năng lượng liên kết tHÀNH hạt NHÂN. + Để tách hạt nhân thành hệ kết và khái niệm năng lượng nuclon phải tốn năng lượ ng * Để tách các nuclon ra khỏi hạt liên kết riêng. (SGK) đúng bằng W = mC2. nhân, phải tốn năng lượng WLK = mC2. H. Hạt nhân thế nào nếu có + WLK : đặc trưng cho tính bền năng lượng liên kết riêng A + WLK: năng lượ ng liên kết. lớn? vững của hạt nhân. WLK năng lượ ng liên kết riêng. + A Hoạt động 3. (10’) Vận dụng - củng cố: -Hướng dẫn HS giải BT6, SGK trang 266. Nêu -Trả lời Câu hỏi: câu hỏi gợi ý: +Hạt NHÂN NGUYÊN tử cĩ kí hiệu cấu tạo: 4 H. Hạt nhân nguyên tử Heli được cấu tạo thế He . Chỉ ra Z = 2; N = 2. 2 nào? Lập Biểu thức xác định độ hụt khối của + Lập Biểu thức: m (2m 2m ) m hạt nhân nguyên tử Hê-li? p n H. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 hạt ? + Khi tạo tHÀNH 1 hạt , năng lượng tỏa ra: H. Để được 1 mol Hê-li, phải tổng hợp bao W1 = mC2.
- nhiêu hạt Hê-li, năng lượng tỏa ra tính thế nào? + Một mol Heli có NA hạt Heli. Năng lượ ng tỏa ra: W = NAW1. -Hướng dẫn HS tính toán, lưu ý việc chuyển đổi đơn vị. -C NHÂN thực hiện tính tốn, tìm kết quả, so snh kết quả với bạn. MeV 1u 931,5 2 ;1MeV 106 eV ;1eV 1, 6.1019 J C Hoạt động 4. (5’) Hướng dẫn về nhà: -Hướng dẫn HS chuẩn bị BT trang 266 (SGK) và bài tập SBT. -Đọc và tìm hiểu trước nội dung bài 53: Phóng xạ. Xem lại phép toán logarit. IV.Rút kinh nghiệm- Bổ sung:
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn