CH NG TRÌNH GIÁO D C QU C PHÒNG - AN NINHƯƠ
TRÌNH Đ Đ I H C, CAO Đ NG
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s :81/2007/QĐ-BGDĐTế
ngày 24 tháng 12 năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o) ưở
I. S ti t: ế đ i h c 165 ti t; cao đ ng 135 ti t.ế ế
II. Th i đi m th c hi n: t năm th nh t đ n năm th 2. ế
III. M c tiêu
Ch ng trình ươ giáo d c qu c phòng - an ninh dùng cho sinh viên đ i h c, cao đ ng,
nh m:
1. Giáo d c trí th c tr ki n th c c b n v đ ng l i qu c phòng, an ninh c a ế ơ ườ
Đ ng công tác qu n nhà n c v qu c phòng, an ninh; v truy n th ng đ u tranh ướ
ch ng ngo i xâm c a dân t c, v ngh thu t quân s Vi t Nam; v chi n l c "di n ế ượ
bi n hòa bình", b o lo n l t đ c a các th l c thù đ ch đ i v i cách m ng Vi t Nam.ế ế
2. Trang b k năng quân s , an ninh c n thi t đáp ng yêu c u xây d ng, c ng c ế
n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân, s n sàng b o v T qu c Vi t Nam h i
ch nghĩa.
3. Môn h c GDQP-AN góp ph n giáo d c toàn di n cho h c sinh, sinh viên v
lòng yêu n c, yêu ch nghĩa h i, ni m t hào s trân tr ng đ i v i truy n th ngướ
đ u tranh ch ng ngo i xâm c a dân t c, c a các l c l ng vũ trang nhân dân Vi t Nam; ượ
ý th c c nh giác tr c âm m u th đo n c a các th l c thù đ ch; ki n th c c ướ ư ế ế ơ
b n v đ ng l i qu c phòng, an ninh công tác qu n nhà n c v qu c phòng, an ườ ướ
ninh; k năng quân s , an ninh c n thi t đ tham gia vào s nghi p xây d ng, c ng ế
c n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân, s n sàng b o v T qu c Vi t Nam
h i ch nghĩa.
IV. Tóm t t n i dung các h c ph n
H c ph n I: Đ ng l i quân s c a Đ ng ườ
H c ph n 3 ĐVHT đ c p lý lu n c b n c a Đ ng v đ ng l i quân s , bao ơ ườ
g m: nh ng v n đ c b n H c thuy t Mác - nin, t t ng H Chí Minh v chi n ơ ế ư ưở ế
tranh, quân đ i b o v T qu c; các quan đi m c a Đ ng v chi n tranh nhân dân, ế
xây d ng l c l ng vũ trang, n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân; các quan đi m ượ
c a Đ ng v k t h p phát tri n kinh t - xã h i v i tăng c ng c ng c qu c phòng, an ế ế ườ
ninh. H c ph n giành th i l ng nh t đ nh gi i thi u m t s n i dung c b n v l ch ư ơ
s ngh thu t quân s Vi t Nam qua các th i kỳ.
H c ph n II: Công tác qu c phòng, an ninh
H c ph n 3 ĐVHT đ c l a ch n nh ng n i dung c b n nhi m v công tác ượ ơ
qu c phòng - an ninh c a Đ ng, Nhà n c trong tình hình m i, bao g m: xây d ng l c ướ
lưng dân quân, t v , l c l ng ượ d b đ ng viên, tăng c ng ti m l c c s v t ch t,ườ ơ
k thu t qu c phòng, phòng ch ng chi n tranh công ngh cao, đánh b i chi n l c ế ế ượ
"di n bi n hòa bình", b o lo n l t đ c a các th l c thù đ ch đ i v i cách m ng Vi t ế ế
Nam. H c ph n đ c p m t s v n đ v dân t c, tôn giáo đ u tranh phòng ch ng
đ ch l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam; xây d ng, b o
v ch quy n biên gi i, ch quy n bi n đ o, an ninh qu c gia, đ u tranh phòng ch ng
t i ph m và gi gìn tr t t an toàn xã h i.
H c ph n III: Quân s chung
H c ph n 3 ĐVHT thuy t k t h p v i th c hành nh m trang b cho ng i ế ế ườ
h c nh ng ki n th c c b n v b n đ , đ a hình quân s , các ph ng ti n ch huy đ ế ơ ươ
ph c v cho nhi m v h c t p chi n thu t ch huy chi n đ u; tính năng, tác d ng, ế ế
c u t o, s d ng, b o qu n các lo i khí b binh AK, CKC, RPĐ, RPK, B40, B41;
đ c đi m tính năng, k thu t s d ng thu c n ; phòng ch ng khí h t nhân, hóa h c,
sinh h c, khí l a; v t th ng chi n tranh ph ng pháp x lý; luy n t p đ i hình ế ươ ế ươ
l p, kh i. N i dung g m: đ i ngũ đ n v ; s d ng b n đ , đ a hình quân s , m t s lo i ơ
khí b binh; thu c n ; phòng ch ng khí h y di t l n; c p c u ban đ u các v t ế
th ng. H c ph n giành th i gian gi i thi u 3 môn quân s ph i h p đ sinh viên thamươ
gia h i thao đi n kinh, th thao qu c phòng.
H c ph n IV: Chi n thu t và K thu t ế b n súng ti u liên AK
H c ph n 2 ĐVHT thuy t k t h p v i th c hành nh m trang b cho sinh viên ế ế
m t s k năng c b n th c hành b n súng ti u liên AK luy n t p b n súng AK bài ơ
1b; hu n luy n nh ng đ ng tác c b n chi n thu t chi n đ u b binh: các t th v n ơ ế ế ư ế
đ ng trên chi n tr ng, cách quan sát phát hi n m c tiêu, l i d ng đ a hình, đ a v t, ế ườ
hành đ ng c a nhân trong công s , ngoài công s trong chi n đ u ti n công phòng ế ế
ng . N i dung g m: K thu t b n súng ti u liên AK; t ng ng i trong chi n đ u ti n ườ ế ế
công; t ng ng i trong chi n đ u phòng ng . ườ ế
V. Ch ng trìnhươ
H c ph n I: Đ ng l i quân s c a Đ ng ườ
TT Tên bài
Th i gian
S
ti tế
thuy tếTh c
hành
1 Đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u môn h c ượ ươ 2 2
2
Quan đi m c b n c a ch nghĩa Mác - Lê nin, t ơ ư
t ng H Chí Minh v chi n tranh, quân đ i vàưở ế 6 6
b o v T qu c
3 Xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân
dân b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa 6 6
4 Chi n tranh nhân dân b o v T qu c Vi t Namế
xã h i ch nghĩa 6 6
5 Xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân Vi t Nam ượ 8 8
6 K t h p phát tri n kinh t - xã h i v i tăngế ế
c ng c ng c qu c phòng - an ninh.ườ 9 9
7 Ngh thu t quân s Vi t Nam 8 8
C ng:45 ti tế45 ti tế
H c ph n II: Công tác qu c phòng, an ninh
TT Tên bài
Th i gian
S
ti tế
thuy tếTh c
hành
1
Phòng ch ng chi n l c "di n bi n hòa bình", ế ượ ế
b o lo n l t đ c a các th l c thù đ ch đ i v i ế
cách m ng Vi t Nam 6 6
2 Phòng ch ng đ ch ti n công ho l c b ng khí ế
công ngh cao6 6
3
Xây d ng l c l ng dân quân t v , l c l ng ượ ượ
d b đ ng viên đ ng viên công nghi p qu c
phòng
7 7
4 Xây d ng b o v ch quy n lãnh th , biên
gi i qu c gia 6 6
5
M t s n i dung c b n v dân t c, tôn giáo ơ
đ u tranh phòng ch ng đ ch l i d ng v n đ dân
t c và tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam 5 5
6 Nh ng v n đ c b n v b o v an ninh qu c ơ
gia và gi gìn tr t t , an toàn xã h i 5 5
7 Xây d ng phong trào toàn dân b o v an ninh T
qu c5 5
8 Nh ng v n đ c b n v đ u tranh phòng ch ng ơ
t i ph m và t n n xã h i 5 5
C ng:45 ti tế45 ti tế
H c ph n III: Quân s chung
TT Tên bài
Th i gian
S
ti tế
thuy tếTh c
hành
1 Đ i ngũ đ n v ơ 4 4
2 S d ng b n đ đ a hình quân s 8 4 4
3 Gi i thi u m t s lo i vũ khí b binh 8 6 2
4 Thu c n 6 6
5 Phòng ch ng vũ khí h y di t l n 8 6 2
6 C p c u ban đ u v t th ng chi n tranh ế ươ ế 7 4 3
7 Ba môn quân s ph i h p 4 1 3
C ng:45 ti tế27 ti tế18 ti tế
H c ph n IV: Chi n thu t và K thu t ế b n súng ti u liên AK
TT Tên bài
Th i gian
S
ti tế
thuy tếTh c
hành
1 T ng ng i trong chi n đ u ti n công ườ ế ế 5 1 4
2 T ng ng i trong chi n đ u phòng ng ườ ế 5 1 4
3 K thu t b n súng ti u liên AK 20 4 16
C ng:30 ti tế6 ti tế24 ti tế
VI. T ch c th c hi n ch ng trình ươ
1. Ch ng trình ươ giáo d c qu c phòng - an ninh áp d ng th c hi n t năm h c 2008
- 2009 cho t t c các ngành, chuyên ngành đào t o, k c ch ng trình đào t o tiên ti n ươ ế
thu c các đ i h c, h c vi n, tr ng đ i h c, cao đ ng công l p và ngoài công l p; ườ trung
tâm giáo d c qu c phòng sinh viên; các h c vi n, nhà tr ng quân đ i có đào t o h dân ườ
s trình đ đ i h c, cao đ ng. Căn c vào ch ng trình đào t o c th , các tr ng quy ươ ườ
đ nh mã s môn h c giáo d c qu c phòng - an ninh đ qu n lý nh các môn h c khác. ư
Đào t o trình đ đ i h c: th c hi n đ 4 h c ph n, v i 11 ĐVHT; đào t o trình đ
cao đ ng: th c hi n 3 h c ph n, v i 9 ĐVHT, g m h c ph n I, II, III. Sinh viên t t
nghi p trình đ cao đ ng hoàn thi n trình đ đ i h c, h c b sung h c ph n IV.
2. Vi c phân chia các h c ph n tính ch t t ng đ i; căn c vào th c t , ươ ế nhaø
tr ng thi t k ch ng trình chi ti t ti n trình đào t o c th . Bài m đ u tínhườ ế ế ươ ế ế
ch t nh p môn giáo d c qu c phòng - an ninh đ c gi i thi u ngay t đ u trong ti n ượ ế
trình th c hi n ch ng trình. ươ
3. Các h c ph n lý thuy t k t h p v i th c hành, s ti t th c hành đ c tính là ti t ế ế ế ượ ế
chu n, tr ng căn c vào đi u ki n th c t đ i chi u v i quy đ nh t i Đi u 2, Đi u 3 ườ ế ế
Quy ch đào t o đ i h c, cao đ ng h chính quy ban hành kèm theo Quy t đ nh sế ế
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006 c a B tr ng B Giáo d c Đào t o, đ b trí ưở
thêm th i gian th c hành t ng ng v i ti t chu n. V i các h c ph n thuy t tr ng ươ ế ế ườ
căn c vào đi u ki n th c t đ c đi m t ng bài gi ng đ th s d ng các hình ế
th c d y h c khác, nh : th o lu n, vi t thu ho ch... ư ế
4. Căn c vào ch ng trình này tr ng xây d ng ch ng trình giáo d c qu c ươ ườ ươ
phòng - an ninh cho sinh viên đ i h c, cao đ ng phù h p v i hình th c h c đ c đi m
đào t o c a tr ng. ườ
5. Thi t b d y h c giáo d c qu c phòng - an ninh đã đ c quy đ nh trong Danhế ượ
m c tiêu chu n b m u thi t b d y h c t i thi u môn h c ế giáo d c qu c phòng cho
cao đ ng đ i h c. Giáo trình giáo d c qu c phòng - an ninh dùng cho các tr ng đ i ườ
h c, cao đ ng do B Giáo d c Đào t o ban hành tài li u gi ng d y nghiên c u
chính th c c a gi ng viên, sinh viên.
6. Gi ng viên giáo d c qu c phòng - an ninh tr c khi th c hi n k ho ch gi ng ướ ế
d y đ c t p hu n v n i dung ch ng trình, bài gi ng, ph ng pháp gi ng d y ượ ươ ươ
đánh giá k t qu h c t p. ế
7. Khi th c hành các n i dung thu c k năng quân s , ñöôïc thöïïc hieän taïi
tröôøng. Bài K th ât b n súng ti u liên AK n i dung ki m tra th c hành b n,
tr ng t ch c b n đ n th t, b n b ng thi t b đi n t ho c laser.ườ ế
8. Trong khóa h c ho c đ t h c giáo d c qu c phòng - an ninh tr ng b trí sinhườ
viên đi tham quan ít nh t 1 l n các b o tàng l ch s quân s , l ch s l c l ng trang; ượ
các đ n v thu c quân, binh ch ng ho c h c vi n, nhà tr ng quân đ i.ơ ườ
VII. Ph ng pháp d y, h c và đánh giá k t qu h c t p ươ ế
Th c hi n theo Quy đ nh t ch c d y, h c đánh giá k t qu h c t p môn h c ế
giáo d c qu c phòng - an ninh, ban hành kèm theo Quy t đ nh s 69/2007/QĐ-BGDĐT ế
ngày 14/11/2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o ưở .
L p h c thuy t b tl p ghép phù h p v i ph ng pháp d y h c quy đ nh ế ươ
c a tr ng nh ng không quá 150 ng i; l p h c th c hành không quá 40 ng i. ườ ư ườ ườ
1. Nh ng yêu c u đ i v i h c sinh, sinh viên
Ngoài vi c th c hi n nh ng quy đ nh trong Quy cheáđào t o đ i h c cao
đ ng h chính quy hi n hành, khi h c GDQP-AN h c sinh, sinh viên ph i th c hi n
nh ng yêu c u sau:
Mang m c g n gàng, th ng nh t theo quy ñònh cuûa Hoïc vieän, h ngướ
d n c a giáo viên, gi ng viên. Tuy t đ i ch p hành các quy đ nh, quy t c đ m b o an
toàn v ng i, vũ khí, trang thi t b . ườ ế