intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG XII: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIN & ĐỊA LÍ CC CHU LỤC

Chia sẻ: Naibambi Naibambi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

77
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bề mặt tri đất vơ cng phong ph với cc dy ni cao, sơn nguyn đồ sộ, xen nhiều đồng bằng, bồn địa rộng lớn. - Những tc động đồng thời hoặc xen kẽ của nội lực, ngoại lực đ tạo nn sự đa dạng, phong ph đĩ. II. CHUẨN BỊ :- Bản đồ tự nhin thế giới cĩ kí hiệu cc khu vực động đất, ni lửa. -Bản đồ cc địa mảng trn thế giới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG XII: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIN & ĐỊA LÍ CC CHU LỤC

  1. CHƯƠNG XII: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIN & ĐỊA LÍ CC CHU LỤC BÀI 19 ĐỊA HÌNH VỚI TÁC ĐỘNG CỦA NỘI, NGOẠI LỰC I. MỤC TIU : gip HS: - Bề mặt tri đất vơ cng phong ph với cc dy ni cao, sơn nguyn đồ sộ, xen nhiều đồng bằng, bồn địa rộng lớn. - Những tc động đồng thời hoặc xen kẽ của nội lực, ngoại lực đ tạo nn sự đa dạng, phong ph đĩ. II. CHUẨN BỊ :- Bản đồ tự nhin thế giới cĩ kí hiệu cc khu vực động đất, ni lửa. -Bản đồ cc địa mảng trn thế giới. IV. TIẾN TRÌNH DẠY V H ỌC Ổn định lớp: (1ph) Bo co sĩ số v nhận xt trực nhật. 1. Kiểm tra bi cũ: (4ph) 2.
  2. Bi mới: (35ph) 3. - Giới thiệu: nội lực v ngoại lực xảy ra đồng thời hoặc xen kẽ nhau v tạo nn cc hình dạng vơ cng phong ph của bề mặt Tri Đất, cc hiện tượng ấy cc em sẽ được học qua bi ny. Hoạt động của GV v HS TG Nội dung chính  Hoạt động 1: nhĩm 1.Tc động của nội lực v ngọai - Quan st hinh 19.1 cho biết: lực ln bệ mặt của tri đất: * Nhĩm 1: đọc tn v nu vị trí của cc dy ni ở 35’ cc chu lục? -Mọi địa điểm trn bề mặt tri đất đều chịu sự tc động thường (Mĩ: Coocđie, Anđt, Apalat; Phi: At-lat, xuyn, lin tục của nội lực v ngoại Đrkenbec; u: Xcăndinavi, Anpơ; : Uran, lực. Capca, Hinđucuc, Thin Sơn, Antai, Xai- an, Himalaya, Cơn Lun; Đại dương: dy -Sự thay đổi bề mặt đất đ diễn ra đơng Ơxtrylia) trong suốt qu trình hình thnh & * Nhĩm 2: đọc tn v nu vị trí cc sơn nguyn ở tồn tại của tri đất. cc chu ? -Ngy nay bề mặt đất vẫn tiếp tục (Mĩ: sn Braxin; Phi: sn tiơpia, Đơng Phi; thay đổi. u khơng cĩ; : sn Arp, Iran, Đcan, Ty tạng,
  3. trung Xibia; Đại Dương: sn ty Ơxtrylia) * Nhĩm 3 : đọc tn v nu vị trí cc đồng bằng lớn ở cc chu? (Mĩ: đb trung tm, Amazơn, La Plata; Phi: đb Cơng gơ; u: đb đơng u; : đb ty Xibia, Hoa Bắc, M Kơng, Ấn -Hằng; Đại Dương: đb trung Tm) * Nhĩm 4: ở những nơi no cĩ ni lửa? ( bờ ty của chu Mĩ, bờ đơng của chu tạo nn vịng đai lửa Thi Bình Dương v khu vực Địa Trung Hải) ?Quan st h19.1 v 19.2, cho biết cc dy ni cao, ni lửa của thế giới xuất hiện ở vị tría no của cc mảng kiến tạo? (ni cao v ni lửa đều xuất hiện ở nơi chồng lấn (chờm) ln nhau hoặc tch xa
  4. nhau của cc địa mảng) ? Giải thích sự hình thnh ni lửa? (do cc lớp bn trong của vỏ tri đất khơng ổn định nn vật chất bn trong tro ra tạo thnh dung nham chảy trn bề mặt đất) ? Nội lực cịn tạo ra hiện tượng gì? Nu một số ảnh hưởng của chng tới đời sống con người? (nội lực tạo cịn tạo nn hiện tượng động đất với sự nng ln v hạ xuống của vỏ tri đất; gy chết người v lm thiệt hại ti sản) -Gần đy cĩ động đất ở: Iran, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kì, Nhật Bản v cả ở miền Bắc Việt Nam.  Hoạt động 2 : ? Quan st cc ảnh a,b,c,d mơ tả hình dạng địa hình trong ảnh v cho biết chng được
  5. hình thnh do tc động no của ngoại lực? -Nhĩm 1 : ảnh a: hình ảnh khối đ bị bo mịn, đục thủng thnh hình vịm cong, một bn gắn với ni đ ven biển, một bn cĩ chn chống ở mp nước, xung quanh l biển. Do giĩ v nước biển bo mịn, phần mềm bị bĩc đi, phần đ cứng cịn lại tạo thnh hình vịm cong. -Nhĩm 2 ảnh b: l khối đ cĩ chn nhỏ v mũ đ lớn hơn trơng như cy nấm, hình dạng tương đối gồ ghề. Nguyn nhn l trước đy l một quả ni hoặc khối đ lớn, do thay đổi nhiệt độ, do giĩ, mưa cc lớp đất đ bn ngồi bị vỡ vụn dần, cịn lại khối đ cứng bn trong, phía dưới do tc động của giĩ mang theo ct nn sức bo mịn mạnh hơn lm cho phần dưới nhỏ đi, tạo thnh chn nấm. -Nhĩm 3 ảnh c: l cnh đồng la bằng phẳng, xanh tốt, phía xa l lng mạc. Nguyn nhn xưa
  6. kia l vng trũng hoặc vng biển nơng ph sa sơng bồi đắp tạo nn đồng bằng v đ đ ược khai ph để trồng la gạo. -Nhĩm 4 ảnh d: cĩ cc ngọn ni lơ nhơ, sườn dốc, thung lũng với dịng sơng uốn lượn quanh chn ni. Nguyn nhn d ịng sơng chảy bo mịn v cuốn theo đất đ lm cho thung lũng ngy cng mở rộng. ? Xem hình 17.1 hy tìm thm 3 ví dụ cho mỗi dạng địa hình do ngoại lực? (sĩng đnh vỡ bờ, nước xẻ ni, bo mịn) -Sự tc động khơng ngừng của nội lực, ngoại lực, cc hiện tượng địa chất, địa lí qua thời gian rất di để cĩ được cảnh quan ta thấy được hiện giờ. Cũng cố: (4ph) 4. Cu hỏi 1: Ở địa phương em cĩ những dạng địa hình no? Chịu tc động của cc loại ngoại lực no? Cu hỏi 2: Những ni lửa v ni cao thường xuyn xuất hiện ở cc mảng kiến tạo no?
  7. Dặn dị: (1ph) 5. -Về nh học bi ny, lm bi tập 2 v 2 trang 69, chuẩn bị trước bi 20.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2