intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 01: Dao động cơ học

Chia sẻ: Vu Van Long | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

149
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề 01 "Dao động cơ học" cung cấp cho các bạn 123 câu hỏi bài tập trắc nghiệm về dao động cơ học. Với các bạn đang học và ôn thi đại học, cao đẳng thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 01: Dao động cơ học

  1. Chuyên đề 01: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1: Chọn phát biểu sai.  Trong dao động cưỡng bức của một hệ A. năng lượng dao động của hệ được bổ sung tuần hoàn nhờ ngoại lực. B. dao động riêng tắt dần do lực cản của môi trường. C. tần số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực.  D. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực Câu 2: Trong dao động điều hoà, ph át biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 3: Chỉ ra câu sai. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì A. biên dộ dao động nhỏ nhất  B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần C. biên độ dao động lớn nhất  D. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần Câu 4: Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo vào thang máy. Khi thang máy đứng yên chúng dao động  cùng chu kì T. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = g/2 thì chu kì dao động   của con lắc đơn và con lắc lò xo lần lượt là:   A. T; T/  B.  T; T C. 2T; T/2  D.  T; T Câu 5:  Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật  B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.  D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 6: Chọn câu đúng nhất về dao động điều hoà A. ở vị trí biên, vận tốc có độ lớn cực tiểu  B. Li độ là hàm bậc nhất của thời gian C. Tần số dao động phụ thuộc cách kích thích  D. ở VTCB gia tốc cực đại Câu 7: Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí thế năng = ½ động năng, gia tốc của vật có độ  lớn nhỏ  hơn gia tốc cực đại   A. 2 lần  B.  lần C. 3 lần  D.  lần Câu 8: Khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ A. tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất. C. tại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gi a tốc của hòn bi nhỏ nhất. B. tại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất. D. tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi nhỏ nhất. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.  B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc  D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ Câu 10:    (CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ  A, chu kì dao động T ,  ở  thời điểm ban  đầu t0 = 0 vật đang  ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ  thời điểm ban đầu đến thời điểm t =   T/4 là A. A  B. 2A C. A/4  D. A/2 Câu 11:     Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số  lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian   A. tăng /2 lần.  B. giảm  lần. C. giảm 2 lần  D. tăng  lần. Câu 12:     Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu tác dụng của ngoại lực  B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng  D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
  2. Câu 13:     Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của v ật A. Giảm khi vận tốc của vật tăng  B. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. C. không thay đổi  D. tăng khi vận tốc của vật tăng. Câu 14:     Chọn câu đúng Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số  có: A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha  B. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha   C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha   D. Giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần Câu 15:     Quả cầu khi gắn vào lò xo có độ cứng k thi nó dao động với chu kỳ là T. Hỏi phải cắt lò xo trên  thành bao nhiêu phần bằng nhau để  khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ  dao động có giá trị  T’ =   T/4. Cho biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó A. Cắt là 12 phần  B. Cắt là 8 phần C. Cắt là 16 phần  D. Cắt là 4 phần Câu 16:     Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ  góc  0. Biết  khối lượng vật nhỏ  của con lắc là m, chiều dài dây treo là  ℓ, mốc thế  năng ở  vị  trí cân bằng.  Cơ  năng  của con lắc là  A. mgℓ B. 2mgℓ C. 1 mgℓ D. 1 mgℓ Câu 17:     Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.  D. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại Câu 18:     Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên  B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu D. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. Câu 19:     Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức  D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 20:      Phát biểu nào sau đ ây là  sai  khi nói về  dao động của con lắc đơn (bỏ  qua lực cản của môi   trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Câu 21:     Trong dao động điều hòa của một chất điểm với gốc tọa độ  chọn  ở  vị  trí cân bằng, lực phục   hồi của chất điểm có độ lớn bằng 0 khi nó đang A. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ  B. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại. C. ở vị trí biên.  D. đi qua vị trí cân bằng Câu 22:     Trong dao động điều hòa thì A. quỹ đạo là một đoạn thẳng  B. lực phục hồi là lực đàn hồi C. Gia tốc biến thiên điều hòa D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian Câu 23:     Người đánh đu là: A. Dao động tụ do  B. Dao động duy trì; C. dao động cưỡng bức cộng hưởng;  D. không phải là một trong 3 loại dao động trên. Câu 24:     Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học xảy ra hiện tượng cộng h ưởng không phụ  thuộc  
  3. vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên  hệ ấy. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của   hệ. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy Câu 25:     Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu  B. lực tác dụng có độ lớn cực đại C. lực tác dụng đổi chiều  D. lực tác dụng bằng không Câu 26:     Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với biên độ A. Giá   trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là A. B. C.  D.  Câu 27:     Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ  góc   nhỏ.  0 Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có  động năng bằng thế năng thì li độ góc   của con lắc bằng A. B. C.  D.  Câu 28:     Một con lắc đơn được treo  ở  trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động  điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ  lớn bằng một   nửa gia tốc trọng trườ ng tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng   A. T  B. T/ C. T/2.  D. 2T. Câu 29:     Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  có biên độ  lần   lượt là 10 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây A. 14 cm  B. 10 cm C. 17cm  D. 4 cm Câu 30:     Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ  cứng k. Kích thích cho vật dao động với   biên độ 5cm thì nó dao động với tần số f =2Hz. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 15cm thì tần  số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 8Hz.  B. 2Hz C. 6Hz.  D. 2/3 Hz Câu 31:     Khi một vật dao động điều hòa thì A. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. B..gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 32:     Một cật dao động điều hò a dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và  mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và   thế năng của vật bằng nhau là   A.   B.   C.   D.   Câu 33:     Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Với tần số bằng tần số dao động riêng.  B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.  D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 34:     Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật A. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại  B. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại C. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động D. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian Câu 35:     Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của  chúng A. Luôn luôn bằng nhau  B. Luôn luôn cùng dấu C. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu  D. Luôn luôn trái dấu. Câu 36:     Một vật đang dao động tự  do thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ  lớn không đổi.  Vật sẽ A. bắt đầu dao động với biên độ giảm dần  B. Dao động ở trạng thái cộng hưởng. C. thực hiện dao động cưỡng bức
  4. D. chuyển sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kì mới. Câu 37:     Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hòa li  độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng pha  B. cùng biên độ C. cùng tần số góc  D. cùng pha ban đầu Câu 38:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là: A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần s ố góc dao động riêng. B. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng C. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng  D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. Câu 39:     Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa v ới biên độ  A, năng lượng   dao động là E. Khi vật có thế năng = 1/3 động năng thì vận tốc của nó có giá trị A. B. C.  D.  Câu 40:     Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào A. năng lượng kích thích dao động.  B. biên độ dao động. C. khối lượng của con lắc. D. Chiều dài của con lắc. Câu 41:     Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.   Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là   A. A  B. A  C. 3A/2  D. A. Câu 42:     Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn  B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian C. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu   kì. D. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động Câu 43:     Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên A. Cùng pha gia tốc  B. Nhanh pha hơn li độ C. Cùng pha li độ  D. Chậm pha li độ Câu 44:      Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos( t +  ), sau một chu kì  thì A. vật lại trở về vị trí ban đầu.  B. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu C. li độ vật không trở về giá trị ban đầu  D. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu Câu 45:     Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi A. Dao động của quả lắc đồng hồ  B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đườn g mấp mô C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm  D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm Câu 46:     Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos ωt. Nếu chọn gốc toạ  độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.  B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox  D. qua vị trí cân bằng O cùng chiều dương của trục Ox. Câu 47:     Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc   vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?   A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.  B. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.   C. Sau thời gian  vật đi được quãng đường bằng 2A.   D. Sau thời gian  , vật đi được quãng đường bằng 0,5 Câu 48:    Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.  B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ  dao động thì xảy ra cộng  
  5. hưởng. Câu 49:     Chọn câu đúng A. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ C. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do D. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ Câu 50:      Một con lắc đơn có vị  trí thẳng đứng của dây treo là OA. Đ óng một cái đinh I  ở  ngay điểm   chính giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây. Cho con lắc dao động nhỏ. Dao   động của con lắc là A. dao động tuần hoàn với chu kỳ  B. dao động điều hoà với chu kỳ  C. dao động điều hoà với chu kỳ  D. dao động điều hoà với chu kỳ  Câu 51:     Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc   B. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha  so với vận tốc  C. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha  so với vận tốc Câu 52:     Dao động cưỡng bức có A. tần số dao động không phụ thuộc vào tần số của ngo ại lực. B. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực. C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực.  D. chu kì dao động bằng chu kì biến thiên của ngoại lực. Câu 53:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật   dao động điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.  B.  động   năng   ở   vị   trí   cân  bằng C. động năng ở thời điểm bất kì  D. thế năng ở vị trí li độ cực đại. Câu 54:     Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động c ơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh  B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 55:     Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược pha D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng pha Câu 56:     Pha của dao động được dùng để xác định: A. Tần số dao động  B. Trạng thái dao động C. Biên độ dao động  D. Năng lượng dao động Câu 57:     Điều nào sau đ ây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB B. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên D. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB Câu 58:     Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả  nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết   qE
  6. Câu 60:     Đối với cùng một hệ  dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng   bức cộng hưởng khác nhau vì: A. Biên độ khác nhau  B. Pha ban đầu khác nhau; C. Tần số khác nhau;  D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ  dao động, ngoại lực trong dao động duy trì  được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động. Câu 61:    Dao động tự do là dao động có A. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.  B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài C. chu kì không phụ thuộ c vào yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ D. chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ và phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. Câu 62:     Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu  kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T1 và khi  xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T2, xe chuyển thẳng đều là T3. Biểu thức nào sau đây là  đúng: A. T2 
  7. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy Câu 70:     Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.  B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật  D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. Câu 71:     Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T 0 tại mặt đất. Chu kì dao động của con lắc đơn   tại độ cao h so với mặt đất là: A. B. C.  D.  Câu 72:     Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và  gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A.   B.   C.   D.   Câu 73:     Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng tr ường g làm  lò xo dãn ra một đoạn  l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì  biến thiên của động năng có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây? A. B. C.  D.  Câu 74:     Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức Câu 75:     Một vật dao đ ộng điều hòa có năng lượng toàn phần là W. Kết luận nào sau đây sai? A. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W  B. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W C. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W  D. Tại vị trí biên thế năng bằng W Câu 76:     Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng  độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.  B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần  D. giảm 4 lần. Câu 77:     Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m   một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A. giảm đi 3 lần  B. tăng lên 2 lần C. tăng lên 3 lần  D. giảm đi 2 lần Câu 78:     Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu Câu 79:     Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  = 8 cos( t + ) (x tính bằng cm,  t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox B. chu kì dao động là 4s C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm  D. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s Câu 80:     Một con lắc đơn được treo  ở  trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động  điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một   nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng   A. T  B.   C. T  D. 2T. Câu 81:     Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng  B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động đi ều hòa D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
  8. Câu 82:     Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi A. vận tốc của vật giá trị cực tiểu.  B. vật ở vị trí có li độ bằng không. C. vật ở vị trí có li độ cực đại  D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại Câu 83:     Gắn lần lượt hai quả  cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời   gian t, quả cầu m1 thực hiện 20 dao động còn quả m2 thực hiện 40 dao dộng. Hãy so sánh m1 và m2 A. B. C.  D.  Câu 84:      Chọn câu sai: A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn C. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.  D. Dao động cưỡng bức là điều hòa. Câu 85:     Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc  B. biên độ dao động cuả con lắc C. cách kích thích con lắc dao động.  D. vị trí của con lắc đang dao động Câu 86:     Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc  B. Li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng  D. biên độ và tốc độ Câu 87:     Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang? A. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều  B. Chuyển động của vật là một dao động điều C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.  D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng Câu 88:     Nếu một vật dao động điều hòa động năng và thế  năng biến thiên tuần hoàn với tần số f , tần  số dao động của vật là A. 2f.  B. 0,5.f. C. f. D. 4f. Câu 89:     Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là A. đường elip  B. đường hình sin C. đoạn thẳng  D. đường parabol Câu 90:     Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f 1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn   theo thời gian với tần số f2 bằng   A. 2f1. B. f1. C. 4f1.  D.  . Câu 91:     Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số.  Biên độ của dao động tổng  hợp không phụ thuộc A. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.  B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai; C. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;  D. Tần số chung của hai dao động hợp thành Câu 92:     Một con lắc gồm vật năng treo dưới một lò xo có chu kỳ  dao động là T. Chu kỳ  dao động của   con lắc đó khi lò xo bị cắt bớt chỉ bằng ¼ ban đầu là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau? A. B. C.  D. T ' = 2T. Câu 93:     Phát biểu nào sau đ ây là không đúng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.  B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn C. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà  D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. Câu 94:     Phát biểu nào sau đây là sai A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con   lắc dao động C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng Câu 95:     Nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng A. luôn luôn cùng dấu  B. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. C. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ 
  9. D. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. Câu 96:     Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc. A. Khối lượng của con lắc  B. Biên độ dao động của con lắc. C. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc   D. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động Câu 97:    Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.  D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian Câu 98:     VTCB của vật là vị trí A. Toạ độ của vật bằng 0  B. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 C. Vật không chịu tác dụng của lực nào cả  D. Trong quá trình dao động vận tốc của vật đạt cực đại. Câu 99:     Chọn phát biểu sai về dđ tuần hoàn A. là dđ mà trạng thái dđ được lặp lại như cũ sau nhưng khoảng thời gian không đổi B. là chuyển động được lặp lại liên tiếp và mãi mãi C. giai đoạn giữa 2 dđ mà trạng thái dđ lặp lại đúng như trước là một dđ toàn phần D. thời gian để thực hiện một dđ toàn phần là một chu kì Câu 100:   Chọn câu sai? A. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kì B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. C. Tần số của vật là số dao động thực hiện trong một đơn vị thời gian D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm Câu 101:   Khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại lượng nào sau đây thay đổi A. Tần số và biên độ B. Pha ban đầu và biên độ C. Biên độ D. Tần số và pha ban đầu  Câu 102:   Vật dđđh theo pt x = Acos( t +  ). Pha ban đầu của vật là A.   + B.    C. ­    D.   + /2 Câu 103:   Vật dđđh theo pt x = 5cos( t +  ) + 1(cm). VTCB của vật A. tại toạ độ x = 0  B. tại x = 1cm  C. tại x = ­1cm  D. tại x = 5cm Câu 104:   Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một A. đường thẳng dốc xuống  B. đường thẳng dốc lên  C. đường elip  D. đường hình sin Câu 105:   Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và gia tốc là một A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên  C. đường elip  D. đường hình sin Câu 106:   Trong dđđh của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trò là lực hồi phục là A. lực đàn hồi của lò xo  B. lực quán tính của vật  C. tổng hợp lực đà n hồi và trọng lực  D. trọng lực Câu 107:    Trong dđđh của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực đàn hồi của lò xo đổi chiều khi A. vật ở vị trí cao nhất  B. vật ở vị trí thấp nhất  C. vật qua VTCB  D. vị trí lò xo không biến dạng Câu 108:   Trong dđđh của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận   tốc và li độ của vật ở thời điểm t là   A. A2 ­ x2 = v2 B. x2 ­ A2 = v2 C. A2 ­ x2 = v2 D. x2 ­ A2 = v2 Câu 109:   Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh thì A. li độ của vật có độ lớn bằng độ biến dạng của lò xo  B. VTCB là vị trí lò xo không biến dạng C. Lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu luôn tại vị trí cao nhất 
  10. D. Lực đàn hồi là một đại lượng điều hòa Câu 110:    Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc   thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc  vào A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo  B. góc  , khối lượng vật và độ cứng lò xo C. góc   và độ cứng lò xo  D. chỉ vào góc   và độ cứng lò xo Câu 111:    Con lắc đơn dài l, khối lượng vật m dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lực đóng vai trò là  lực hồi phục có giá trị là   A. F = ­ s B. F = ­ s C. F = ­ s D. F= ­ mgls Câu 112:    Lực hồi phục của con lắc đơn dđđh với biên độ bé là A. trọng lực  B. lực căng dây  C. lực quán tính  D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây Câu 113:    Chọn phát biểu đúng? Gia tốc của con lắc đơn dao động điều hòa A. gồm gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến  B. luôn hướng về VTCB  C. luôn ngược tỉ lệ với li độ và ngược pha với li độ D. bằng 0 tại VTCB Câu 114:    Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy   chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc A. tăng  B. giảm  C. tăng rồi giảm  D. không đổi Câu 115:    Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có các đường sức từ  theo phương thẳng đứng  hướng lên. So với khi quả cầu không tích điện khi ta tích điện âm cho quả cầu thì chu kì con lắc sẽ A. tăng  B. giảm  C. tăng rồi giảm  D. không đổi Câu 116:    Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dđ  B. xác định chiều dài con lắc  C. xác định gia tốc trọng trường  D. khảo sát dđđh của một vật Câu 117:    Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng A. chỉ là thế năng đàn hồi  B. cả thế năng trọng trường và đàn hồi  C. chỉ là thế năng trọng trường D. không có thế năng Câu 118:    Biểu thức cơ năng của con lắc đơn dài l dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g và với biên độ S 0  là A. B. C.  D.  Câu 119:    Phù kế nổi trong mặt chất lỏng, khối lượng m, diện tích phần ống của phù kế  là S, khối lượng   riêng của chất lỏng là . Phù kế dđđh trong chất lỏng với tần số góc là A.  B.  C.  D.  Câu 120:   Chọn phát biếu sai? Trong dđ của vật chịu lực cản nhỏ không đổi A. Là dđ có biên độ giảm dần theo thời gian  B. Chu kì giảm dần theo thời gian C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian  D. Lực cản luôn sinh công âm Câu 121:   Coi môi trường tạo nên lực cản cũng thuộc về hệ dđ thì dđ của vật có thể coi là A. dđ tự do  B. dđđh  C. dđ duy trì  D. dđ cưỡng bức Câu 122:   Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng chiều dài.   Khối lượng của hai hòn bi là khác nhau. Hai con lắc cùng dao động tr ong một môi trường với cùng biên  độ. Thì con lắc nào tắt nhanh hơn? A. Con lắc nhẹ  B. Con lắc nặng  C. Tắt cùng lúc  D. Chưa thể kết luận Câu 123:   Dao động của hệ được bù vào năng lượng đã mất sau một chu kì là: A. Dao động duy trì  B. Dao động cưỡng bức  C. dđđh  D. Dao động tắt dần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2