intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề mảng 1 chiều phần 2

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

225
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bài tập tìm kiếm và liệt kê 176/Liệt kê các số âm trong mảng số thực . voi d xuatk q(fl oat a[],int m) { for (i nt i =0;i

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề mảng 1 chiều phần 2

  1. Các bài tập tìm kiế m và liệ t kê 1 76 /Liệt kê các số âm trong mảng số thực . voi d xuatk q(fl oat a[],int m) { f or (i nt i =0;i
  2. 1 87 Liệ t kê v ị trí mà giá trị bằng giá trị dương nhỏ nhất 1 88 Liệ t kê v ị trí chẵn lớn nhất 1 89 Liệ t kê giá trị mà giá trị đó có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ 1 90 Liệ t kê giá trị tòan chữ số lẻ 1 91 Liệ t kê các giá trị cực đại. Cực đại khi lớn hơn các ptử lận cận 1 92 Liệ t kê giá trị có chữ số đầu tiên là chẵn 1 93 Liệ t kê giá trị có dạng 3^k. Nếu mảng ko có thì trả về 0 1 94 Liệ t kê các c ặp giá trị g ần nhau nhất 1 95 Liệ t kê các bộ 3 g iá trị (a,b,c) thỏ a a=b+c. ví dụ: (6,2,4) 1 96 Liệ t kê các số âm 1 97 Liệ t kê các chữ số đầu là lẻ 1 98 Liệ t kê các v ị trí mà tại đó là giá trị max 1 99 Liệ t kê v ị trí mà giá trị đó là số nguyên tố Kĩ thuật tính tổ ng 2 00 Tổ ng các ptử trong mảng int tong(int A[], int n) { int s=0; f or (i nt i =0; i=10) { donvi=n% 10; n =n/10; } if (n% 2==0) { return 0; return 1; } int tong daule(int A[], i nt n) { int s=0; f or (i nt i =0; i
  3. } 2 03 / Tổ ng các ptử có chữ số hàng chục là 5 int hangchuc5(int n) { n = a bs(n); n =n/10; int hangchuc=n% 10; if (hangchuc == 5) { return 1; } return 0; } int tong(int A[], int n) { int s=0; f or (i nt i =0; i
  4. s = s + A [i]; } else if (i!=0 && A[i]>A[i+1] && A[i] > A[i -1]) { s = s + A [i]; } else if (i==n-1 && A[i] > A[i -1]) { s = s + A [i]; } } return s; } 2 07 / Tổ ng các ptử cực trị – Cực trị là ptử k hi nó lớn ho ặc nhỏ hơn ptử x ung quanh int tongcuctri (int A[], int n) { int s =0; f or (i nt i = 0; i
  5. t am = tam/10; } if (sodaonguoc == n) { return 1; } return 0; } int tong(int A[], int n) { int s=0; f or (i nt i = 0; i =10) { n =n/10; } if (n% 2 == 0) { return 1; } return 0; } int tong(int A[], int n) { int s=0; f or (i nt i = 0; i
  6. dem ++; } } if (dem == 0) { printf("Mang ko co so thoa yeu cau de"); return 0; } return s/dem; } 2 12 / Trung bình cộ ng các số dương float TrungBinhCong (int A[], int n) { int s=0; fl oat dem=0; f or (i nt i = 0; i 0 ) { s =s+A[i ]; dem ++; } } if (dem == 0) { printf("Mang ko co so thoa yeu cau de"); return 0; } return s/dem; } 2 13 / Trung bình cộ ng các số lớn hơn x float TBCong (int A[], int n, int x) { int s=0; fl oat dem=0; f or (i nt i = 0; i x) { s =s+A[i ]; dem ++; } } if (dem == 0) { printf("Mang ko co so thoa yeu cau de"); return 0; } return s/dem; } 2 14 / Trung bình nhân các số dương float TB NhanDuong(i nt A[], int n, int m) { int T=1; fl oat dem=0; f or (i nt i = 0; i 0 ) { T*=A[i]; dem ++; } }
  7. if (dem == 0) { printf("Mang ko co so thoa yeu cau de"); return 0; } return pow(T,1.0/ dem); } 2 15 (*) Kho ảng cách trung bình giữa các giá trị trong mảng double tong(int A[], int n) { int s=0; int y=0; f or (i nt i = 0; i
  8. { return 1; } return 0; } int dem (int a[], int n) { int dem = 0 ; f or (i nt i =0; i
  9. return -1; } else if (n - demchan == demchan) { return 0 ; } return 1; } 2 22 / Đế m ptử lớn hơn hay nhỏ hơn ptửs xung quanh trong mảng int Dem(int A[], int n) { int i=0,j=0, DemTam=0; f or (i =0; i A[i] && A[i]
  10. f or (i nt i =1 ; i
  11. if (a[i]*a[i+1]
  12. } if (dem!=0 ) { printf("Gi a tri % d co tan suat xuat hien la % d\n", a[i ], dem ); } } } 2 31/ Hãy liệ t kê các giá trị x uất hiệ n đúng 1 lần trong mảng voi d lietke(int a[], int n) { int c[100]; int dem[100]; int vitri = 0; f or (i nt i =0; i
  13. } if (demtam!=0 ) { c[vi tri] = a[i ]; dem[vitri ] = demtam; vi tri++; } } printf("Gi a tri chi xuat hien dung 1 l an\n\t"); f or (i nt k=0 ; k
  14. if (b[i]==a[j]) { test=0; break; } } if (test==1) { DemTam++; } } return DemTam; } 2 35/ Cho 2 mảng a,b. Liệt kê ptử x uất hiệ n 1 trong 2 mảng voi d LietKe(int a[],int b[], int na,int nb) { int i,j; f or (i =0; i
  15. int MotGi aTriXuatHienNhieuNhat(int a[],int n) { int flag [100]={0},i,j,Dem1; f or (i =0; i
  16. int SoNguyenTo(i nt a) { if (a
  17. } 2 42 / Ktra mảng có s ố chẵn ko? Có trả về 1 , ko có trả về 0 . int kiemtrachan(int A[] , i nt n) { int flag = 0 ; f or(int i=0 ; i
  18. } return flag; } 2 45/ Ktra mảng có toàn số chẵn ko? Có trả về 1 , ko có trả về 0 int kttoanchan(int A[] , int n) { int flag = 1; f or(int i=0 ; i
  19. int flag = 1; f or(int i=0 ; i A[i+1]) || (A[i -1] < A[i] && A[i] < A[i+1 ])) { fl ag = 0 ; break; } } return flag; } 2 53/ Hãy cho biế t tất cả ptử trong mảng a có nằm trong mảng b ko? int ktAnamtrongB(int A[] , int B[] , int n , int m) { int flag = 0; int dem = 0; f or(int i = 0 ; i < n ; i ++)
  20. { f or(int j = 0 ; j < m ;j++) { if(A[i ] == B [j]) { dem++; } } } if(dem == n) { fl ag = 1 ; } return flag; } 2 54/ hãy đế m giá trị trong mảng thỏ a: lớn hơn tất cả các giá trị đứng đằng trước nó int demptlndungsau(int A[] , int n) { int dem = 0; f or(int i = 1 ; i < n ; i ++) { int flag = 1; f or(int j = 0; j < i ;j++) { if(A[i ] < A[j] || A[i ] == A[j]) { fl ag = 0; } } if(flag == 1) { dem++; } } return dem; } Kĩ thuật s ắp xế p 2 55/ Sắp xế p mảng tăng dần voi d sapxep(int a[],int n) { f or (i nt i =0;i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2