intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề: Phép biện chứng duy vật phương pháp luận của nhận thức khoa học và hoạt động cải tạo xã hội

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:49

283
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề: Phép biện chứng duy vật phương pháp luận của nhận thức khoa học và hoạt động cải tạo xã hội với mục đích trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của phép biện chứng duy vật để từ đó người học xây dựng cho mình một thế giới quan duy vật biện chứng và một phương pháp luận khoa học trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo tài liệu. 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề: Phép biện chứng duy vật phương pháp luận của nhận thức khoa học và hoạt động cải tạo xã hội

  1. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KHU VỰC III CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT ­  PHƯƠNG PHÁP LUẬN  CỦA  NHẬN THỨC KHOA HỌC  VÀ  HOẠT ĐỘNG CẢI TẠO XàHỘI
  2. A. Mục đích, yêu cầu I. Mục đích:         Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản  của  phép  biện  chứng  duy  vật  để  từ  đó  người  học  xây dựng cho mình một thế giới quan duy vật biện  chứng và một phương pháp luận khoa học trong quá  trình nhận thức và hoạt động thực tiễn.
  3. A. Mục đích, yêu cầu II. Yêu cầu:        * Về nhận thức:  người học cần nắm vững những  nội dung cơ bản sau:         ­ Làm rõ được khái niệm biện chứng và siêu hình,  phân biệt sự khác nhau giữa biện chứng duy vật và  biện chứng duy tâm.                 ­  Nắm  được  những  nội  dung  cơ  bản  của  phép  biện chứng duy vật cũng như ý nghĩa của nó.       * Về kĩ năng: biết vận dụng lí luận về PBCDV vào  trong thực tiễn cuộc sống.             *  Về  tư  tưởng:  củng  cố  niềm  tin  vào  tính  khoa  học,  tính  cách  mạng  của  các  nguyên  lí  trong  PBCDV.
  4. B. N B. NỘỘI DUNG  I DUNG  CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ
  5. I.I. M Mộột s t sốố v ấn đ  vấ ề chung v n đề ề phép   chung về  phép  bi biệện ch n chứứng ng 1.1. Định nghĩa về phép biện chứng:         ­  Trong tác phẩm “Chống Đuy Rinh”,  Ăng  ghen  viết:  “Phép  biện  chứng  chẳng  qua  chỉ là một môn khoa học về những qui luật  phổ  biến  của  sự  vận  động  và  phát  triển  của tự nhiên, của xã hội loài người và của  tư duy”.         
  6.  Khi nói biệện ch  Khi nói bi n chứứng ng Biệện ch Bi n chứứng duy tâm ng duy tâm Biệện ch Bi n chứứng duy v ng duy vậậtt biện chứng  biện chứng  khách quan  chủ quan
  7. I.I. M Mộột s t sốố v ấn đ  vấ ề chung v n đề ề phép   chung về  phép  bi biệện ch n chứứng ng   1.2. Cấu trúc của phép biện chứng duy  vật bao gồm:        ­ Hai nguyên lý cơ bản của PBCDV        ­ Ba qui luật cơ bản của PBCDV        ­ Các cặp phạm trù cơ bản của PBCDV 
  8. I.I. M Mộột s t sốố v ấn đ  vấ ề chung v n đề ề phép   chung về  phép  bi biệện ch n chứứng ng  1.3. Lịch sử phát triển của phép biện chứng:       ­ Phép biện chứng chất phác cổ đại.       ­ Phép biện chứng duy tâm trong triết học cổ  điển Đức.             ­  Phép  biện  chứng  duy  vật  do  Mác­  Ăngghen­ Lênin sáng lập. 
  9. II. Hai nguyên lý c II. Hai nguyên lý cơơ   bbả ản c ủa PBCDV n củ a PBCDV
  10. 2.1. Nguyên lý v 2.1. Nguyên lý vềề m  mốối liên h ệ   i liên hệ ph phổổ bi ếnn  biế 2.1.1. Quan điểm siêu hình (siêu hình- tiếng Hy Lạp Metaphysika: sau vật lý) dùng để chỉ những hiện tượng không thể nhận thức được bằng quan sát. (Trong triết học Mác, thuật ngữ siêu hình- hay siêu hình học được dùng để chỉ phương pháp triết học). Những người siêu hình (Cả DV hay DT): - Xem xét thế giới trong sự cô lập, tách rời giữa các mặt, các bộ phận, giữa sự vật này với sự vật khác. - Xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái đứng im, họ phủ nhận sự vận động, sự phát triển.
  11. 2.1. Nguyên lý v 2.1. Nguyên lý vềề m  mốối liên h ệ   i liên hệ ph phổổ bi ếnn  biế 2.1.2. Quan điểm của CNDVBC.         ­  Các  SV,  HT  đều  liên  hệ,  tác động  qua  lại  lẫn nhau         ­  Liên  hệ  là  sự  ràng  buộc,  phụ  thuộc  lẫn  nhau,  ảnh  hưởng,  quy  định  lẫn  nhau,  tác  động,  chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt bên trong sự  vật hoặc giữa các sự vật với nhau.      
  12. 2.1. Nguyên lý v 2.1. Nguyên lý vềề m  mốối liên h ệ   i liên hệ ph phổổ bi ếnn  biế ­ Các tính chất của mối liên hệ:        + Tính khách quan        + Tính phổ biến        + Tính đa dạng               . Mối liên hệ bên trong               . Mối liên hệ bên ngoài               . Mối liên hệ cơ bản               . Mối quan hệ không cơ bản               . Mối quan hệ chủ yếu               . Mối liên hệ thứ yếu               . Mối liên hệ trực tiếp               . Mối liên hệ gián tiếp
  13. 2.1. Nguyên lý v 2.1. Nguyên lý vềề m  mốối liên h ệ   i liên hệ ph phổổ bi ếnn  biế 2.1.3. Ý nghĩa rút ra từ việc nghiên cứu nguyên lý về  mối liên hệ phổ biến.    ­ Thứ nhất, nghiên cứu nguyên lý về MLHPB đòi hỏi  chủ thể nhận thức cần phải xây dựng và tôn trọng quan  điểm  toàn  diện;  chống  chủ  nghĩa  chiết  trung  và  thuật  ngụy biện.    ­ Thứ hai, nghiên cứu nguyên lý về MLHPB đòi hỏi  chủ thể nhận thức cần phải xây dựng và tôn trọng quan  điểm lịch sử cụ thể.    ­ Thứ ba,  cần chống cả hai khuynh hướng:1, đánh giá  một cách phiến diện; 2, đánh giá một cách chung chung,  đại khái.
  14.  2. 2. Nguyên lý vềề s sựự phát tri  2. 2. Nguyên lý v  phát triểểnn  2. 2. 1. Khái niệm về sự phát triển.    Phát triển là sự vận động theo hướng đi lên, từ thấp  đến cao,  từ đơn giản đến phức tạp,  từ chưa hoàn thiện  đến hoàn thiện.  2. 2. 2. Nội dung nguyên lý về sự phát triển:     ­  PBCDV  khẳng  định:  Mọi  sự  vật,  hiện  tượng,  mọi  quá trình đều luôn nằm trong quá trình vận động, phát  triển không ngừng.   ­ Tính chất của sự phát triển:        + Tính khách quan        + Tính phổ biến        + Tính đa dạng: Có phát triển đi theo đường thẳng,  có phát triển theo hình xoáy trôn  ốc hoặc theo hình chữ  chi vv...     ­  Phát  triển  gắn  liền  với  3  qui  luật  cơ  bản  của  PBCDV.
  15.  2. 2. Nguyên lý vềề s sựự phát tri  2. 2. Nguyên lý v  phát triểểnn  2. 2. 3. Ý nghĩa rút ra từ việc nghiên cứu nguyên lý  về sự phát triển.        Nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển giúp chúng  ta  trong  nhận  thức  cũng  như  trong  chỉ  đạo  hoạt  động  thực  tiễn  cần  xây  dựng  và  tôn  trọng  quan  điểm  phát  triển. Biểu hiện:   ­ Thứ nhất:  Phát triển là khuynh hướng tất yếu của  sự vận động. Do vậy, khi nghiên cứu sự vật phải xem  xét nó trong sự vận động, biến đổi không ngừng.    ­ Thứ hai:  Phát triển là xu hướng  tất yếu của sự ra  đời  cái  mới.  Do  vậy, nó  giúp  chúng ta  xây dựng niềm  tin,  tinh  thần  lạc  quan  của  người  cách  mạng;  Quan  điểm phát triển giúp chúng ta chống lại quan điểm bảo  thủ, trì trệ không dám cách tân, đổi mới.
  16. III. Các qui lu III. Các qui luậật c t cơơ   bbả ản c ủa PBCDV. n củ a PBCDV.
  17. 3.1. Qui lu 3.1. Qui luậật là gì? t là gì?               ­ ­ Qui  Qui lu luậật t chính  chính là là mmốối i liên  liên hhệệ  bbảản  n  chấất,  ch t, ttấất t nhiên,  nhiên, ổổn  n đđịịnh,  nh, phphổổ  bibiếến  n  đđượ ược  c  llặặp  đi,  llặặp  p  đi,  p  llạại i  gi giữữa  a  các  mặặt t  trong  các  m trong  cùng  cùng  mmộột s t sựự v  vậật, hi t, hiệện t n tượ ng hoặặc gi ượng ho c giữữa các s a các sựự   vvậật, hi t, hiệện t n tượ ượng vng vớới nhau. i nhau.        ­ Phân loạại qui lu        ­ Phân lo i qui luậật.(TN và XH) t.(TN và XH)        ­ Cấấp đ        ­ C p độộ qui lu  qui luậật.t.
  18. 3.2. Qui lu 3.2. Qui luậật th ống nh t thố ng nhấ ất và đ t và đấấu  u  tranh c tranh củủa các m a các mặ ặt đ t đốối l ậpp i lậ   3.2.1. M   3.2.1. Mộ ột s t sốố khái ni  khái niệệm:m:      ­ Mặặt đ      ­ M t đốối l i lậập là khái ni p là khái niệệm dùng đ m dùng đểể ch chỉỉ nh  nhữững  ng  mmặặt có tính quy đ t có tính quy địịnh trái ng nh trái ngượ c nhau. Nhữững m ược nhau. Nh ng mặặt t  có xu hướ có xu h ng vậận đ ướng v n độộng phát tri ng phát triểển trái ng n trái ngượ ược nhau  c nhau       ­ Mâu thuẫẫn bi      ­ Mâu thu n biệện ch n chứứng là s ng là sựự th  thốống nh ng nhấất và  t và  đđấấu tranh gi u tranh giữữa các m a các mặặt đ t đốối l i lậậpp
  19. 3.2. Qui lu 3.2. Qui luậật th ống nh t thố ng nhấ ất và đ t và đấấu  u  tranh c tranh củủa các m a các mặ ặt đ t đốối l ậpp i lậ   3.2.1. M   3.2.1. Mộ ột s ố khái ni t số  khái niệệm: m:      ­ Thốống nh      ­ Th ng nhấất gi t giữữa các m a các mặặt đ t đốối l i lậập là s p là sựự n  nươ ương ng  ttựựa vào nhau, làm đi a vào nhau, làm điềều ki u kiệện và ti n và tiềền đn đềề t tồồn t n tạại cho  i cho  nhau, không có mặặt đ nhau, không có m t đốối l i lậập này thì cũng không có  p này thì cũng không có  mmặặt đ t đốối l i lậập kia  p kia       ­ Đấấu tranh c      ­ Đ u tranh củủa các m a các mặặt đ t đốối l i lậập là s p là sựự tác đ  tác độộng ng  llẫẫn nhau, s n nhau, sựự bài tr  bài trừừ, ph , phủủ đ  địịnh l nh lẫẫn nhau, s n nhau, sựự tri  triểển  n  khai củủa các m khai c a các mặặt đ t đốối l i lậập  p 
  20. 3.2. Qui lu 3.2. Qui luậật th ống nh t thố ng nhấ ất và đ t và đấấu  u  tranh c tranh củủa các m a các mặ ặt đ t đốối l ậpp i lậ 3.2.2. N 3.2.2. Nộội dung Qui lu i dung Qui luậật th t thốống nh ng nhấất và đ t và đấấu  u  tranh c tranh củ ủa các m a các mặặt đ t đốối l i lậập.p.      ­ Bấất c      ­ B t cứứ s sựự v  vậật, hi t, hiệện t n tượượng nào cũng có hai  ng nào cũng có hai  mmặặt t đđốối i llậập  căn bbảản.  p căn  n. Hai  Hai m mặặt t đđốối i llậập  đó vvừừa a  p đó  thốống nh th ng nhấất, v t, vừừa đ a đấấu tranh l u tranh lẫẫn nhau. Chính cu n nhau. Chính cuộộc c  đđấấu tranh c u tranh củủa hai m a hai mặặt đ t đốối li lậập đã t p đã tạạo ra ngu o ra nguồồn  n  ggốốc đc độộng l ng lựực cc củủa s a sựự phát tri  phát triểển. n.           ­ ­ Qui  Qui lu luậật t mâu  mâu thu thuẫẫn  n có  có vai  vai trò  trò là là vvạạch  ch ra  ra  nguồồn g ngu n gốốc, đ c, độộng l ng lựực c c củủa s a sựự phát tri  phát triểển. n.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2