Câu: Quy lu t chuy n hóa t nh ng s thay đ i v l ng thành nh ng s thay ượ
đ i v ch t và ng c l i ượ
* Đây là m t quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t, nó v ch ra cách th c c a ơ
s v n đ ng, phát tri n.
* N i dung quy lu t:
- M i s v t, hi n t ng đ u là m t th th ng nh t c a 2 m t ch t và l ng và chúng ượ ượ
có quan h h u c v i nhau. Phép bi n ch ng duy v t đã đ a ra và s d ng các khái ơ ư
ni m: ch t, l ng, thu c tính, đ , đi m nút, b c nh y đ di n đ t m i quan h gi a ượ ướ
ch t và l ng trong s v n đ ng và phát tri n c a s v t, hi n t ng – cách th c v n ượ ượ
đ ng, phát tri n.
- M i quan h bi n ch ng gi a ch t và l ng ượ
+ T nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t. S th ng nh t gi a ượ ế
ch t và l ng t n t i trong m t đ nh t đ nh khi s v t còn là nó ch a tr thành cái ượ ư
khác. Trong m i quan h gi a ch t và l ng thì ch t là m t t ng đ i n đinh, còn ượ ươ
l ng là m t bi n đ i h n. S v n đ ng và phát tri n c a s v t bao gi cũng b tượ ế ơ
đ u t s thay đ i v l ng. Song không ph i b t kỳ s thay đ i nào v l ng cũng ượ ượ
d n đ n s thay đ i v ch t ngay t c kh c, m c dù b t kỳ s thay đ i nào v l ng ế ượ
cũng nh h ng đ n tr ng thái t n t i c a s v t. Ch khi nào l ng bi n đ i đ n ưở ế ượ ế ế
m t gi i h n nh t đ nh (đi m nút) thì m i d n đ n s thay đ i v ch t. S thay đ i ế
căn b n v ch t đ c g i là b c nh y. Nh v y, khi l ng bi n đ i đ n đi m nút ượ ướ ư ựợ ế ế
thì di n ra b c nh y, ch t m i ra đ i thay th cho ch t cũ, s v t m i ra đ i thay th ướ ế ế
cho s v t cũ, nh ng r i nh ng l ng m i này l i ti p t c bi n đ i đ n đi m nút m i ư ượ ế ế ế
l i x y ra b c nh y m i. C nh v y, quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t di n ướ ư
ra theo cách th c t nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t m t ựợ ế
cách vô t n. Đó là quá trình th ng nh t gi a tính tu n t , ti m ti n, liên t c v i tính ế
gián đo n, nh y v t trong s v n đ ng, phát tri n.
+ S tác đ ng tr l i c a ch t đ i v i l ng. Khi ch t m i ra đ i, nó không t n t i ượ
m t cách th đ ng, mà có s tác đ ng tr l i đ i v i l ng, đ c bi u hi n ch , ượ ượ
ch t m i s t o ra m t l ng m i cho phù h p v i nó đ có s th ng nh t m i gi a ượ
ch t là l ng. S quy đ nh này có th đ c bi u hi n quy mô, nh p đ và m c đ ượ ượ
phát tri n m i c a l ng. ượ
* Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
- Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i chú ý tích lũy d n nh ng thay đ i v
l ng, đ ng th i ph i bi t th c hi n k p th i nh ng b c nh y khi có đi u ki n chínượ ế ướ
mu i.
- Ch ng l i quan đi m t khuynh: ch quan, nóng v i, duy ý chí, khi l ng ch a bi n ượ ư ế
đ i đ n đi m nút đã th c hi n b c nh y. ế ướ
- Ch ng l i quan đi m h u khuynh: b o th , trì tr , khi l ng đã bi n đ i đ n đi m ượ ế ế
nút nh ng không th c hi n b c nh y.ư ướ
- Ph i th y đ c tính đa d ng c a các b c nh y, nh n th c đ c t ng hình th c ượ ướ ượ
b c nh y, có thái đ ng h b c nh y, t o m i đi u ki n cho b c nh y đ cướ ướ ướ ượ
th c hi n m t cách k p th i.
- Ph i có thái đ khách quan và quy t tâm th c hi n b c nh y khi h i đ các đi u ế ướ
ki n chin mu i.
--------------------------------------------
Câu: Quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p
Quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là quy lu t c b n và ơ
quan tr ng nh t – h t nhân c a phép bi n ch ng duy v t. Quy lu t này v ch ra
ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n.
N i dung quy lu t
- T t c các s v t, hi n t ng đ u ch a đ ng nh ng m t trái ng c nhau, t c nh ng ượ ượ
m t đ i l p trong s t n t i c a nó. Các m t đ i l p c a s v t v a th ng nh t v a
đ u tranh v i nhau t o thành ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n c a s
v t. Phép bi n ch ng duy v t đã đ a ra và s d ng các khái ni m: m t đ i l p, mâu ư
thu n bi n ch ng, s th ng nh t c a các m t đ i l p, đ u tranh c a các m t đ i l p
đ di n đ t m i quan h gi a th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p trong b n
thân s v t – t o thành ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng và phát tri n c a s
v t.
- M i quan h gi a s th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p
+ S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là hai xu h ng tác đ ng khác nhau ướ
c a các m t đ i l p t o thành mâu thu n. Nh v y mâu thu n bi n ch ng bao hàm c ư
“s th ng nh t” l n “đ u tranh” c a các m t đ i l p. S th ng nh t g n li n v i s
đ ng im, v i s n đ nh t m th i c a s v t. S đ u tranh g n li n v i tính tuy t đ i
c a s v n đ ng và phát tri n.
+ S phát tri n c a s v t, hi n t ng g n li n v i quá trình hình thành, phát tri n và ượ
gi i quy t mâu thu n. Trong s tác đ ng qua l i c a các m t đ i l p thì đ u tranh c a ế
các m t đ i l p quy đ nh s thay đ i c a các m t đang tác đ ng và làm cho mâu thu n
phát tri n. Khi hai m t đ i l p xung đ t gay g t đã đ đi u ki n, chúng s chuy n hóa
l n nhau, mâu thu n đ c gi i quy t. Nh đó mà th th ng nh t cũ đ c thay th ượ ế ượ ế
b ng th th ng nh t m i; s v t cũ m t đi s v t m i ra đ i thay th . ế
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
- Vì mâu thu n là ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n c a s v t và là
khách quan trong b n thân s v t nên c n ph i phát hi n ra mâu thu n c a s v t
b ng cách phân tích s v t tìm ra nh ng m t, nh ng khuynh h ng trái ng c nhau và ướ ượ
m i liên h , tác đ ng l n nhau gi a chúng.
- Ph i bi t phân tích c th m t mâu thu n c th , bi t phân lo i mâu thu n và tìm ế ế
cách gi i quy t c th đ i v i t ng mâu thu n. ế
- Ph i n m v ng nguyên t c gi i quy t mâu thu n – phù h p v i t ng lo i mâu thu n, ế
trình đ phát tri n c a mâu thu n. Không đ c đi u hòa mâu thu n. Ph i tìm ra ượ
ph ng th c, ph ng ti n và l c l ng đ gi i quy t mâu thu n khi đi u ki n đãươ ươ ượ ế
chín mu i.
----------------------------------------------
Câu: M i quan h bi n ch ng gi a cái riêng và cái chung
Cái riêng là ph m trù ch m t s v t, m t hi n t ng, m t quá trình nh t đ nh. ượ
Cái chung là ph m trù tri t h c dùng đ ch nh ng m t, nh ng thu c tính không nh ng ế
m t k t c u v t ch t nh t đ nh, mà còn đ c l p l i trong nhi u s v t, hi n ế ượ
t ng hay quá trình riêng l khác.ượ
Cái đ n nh t là ph m trù dùng đ ch nh ng nét, nh ng m t, nh ng thu c tính… chơ
m t s v t, m t k t c u v t ch t, mà không l p l i s v t, hi n t ng, k t ế ượ ế
c u v t ch t khác.
* M i quan h bi n ch ng gi a cái riêng, cái chung và cái đ n nh t ơ
Phép bi n ch ng duy v t cho r ng cái riêng, cái chung và cái đ n nh t đ u t n t i ơ
khách quan và có m i liên h h u c v i nhau. Đi u đó th hi n ch : ơ
- Cái chung ch t n t i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi u hi n s t n t i c a
mình.
- Cái riêng ch t n t i trong m i liên h v i cái chung
- Cái riêng là cái toàn b , phong phú h n cái chung (vì ngoài nh ng đ c đi m gia nh p ơ
vào cái chúng, cái riêng còn có nh ng đ c đi m riêng bi t mà ch riêng nó có – t c cái
riêng còn có cái đ n nh t). Cái chung là cái b ph n nh ng sâu s c h n cái riêng (vì nóơ ư ơ
ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m i liên h n đ nh, t t nhiên, l p l i
nhi u cái riêng cùng lo i. Do v y, cái chung là cái g n li n v i cái b n ch t, quy đ nh
ph ng h ng t n t i và phát tri n c a cái riêng)ươ ướ
- Cái đ n nh t và cái chung có th chuy n hóa l n nhau trong quá trình phát tri n c aơ
s v t. S chuy n hóa cái đ n nh t thành cái chung là bi u hi n c a ti n trình phát ơ ế
tri n ti n lên. Ng c l i, s chuy n hóa cái chung thành cái đ n nh t là bi u hi n c a ế ượ ơ
quá trình cái cũ, cái l i th i b ph đ nh.
* Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
- Vì cái chung là cái sâu s c, b n ch t h n cái riêng, do đó trong nh n th c và ho t ơ
đ ng th c ti n ph i bi t phát hi n ra cái chung, v n d ng cái chung đ c i t o cái ế
riêng. N u không hi u bi t cái chung s r i vào tình tr ng mò m m, mù quáng.ế ế ơ
- Vì cái chung ch t n t i trong cái riêng, nên b t kỳ cái chung nào khi áp d ng vào
tr ng h p riêng cũng c n đ c chú ý đ n các đ c đi m c th , n u không s r i vàoườ ượ ế ế ơ
b nh r p khuôn, giáo đi u. Ng c l i, n u xem th ng cái chung, tuy t đ i hóa cái ượ ế ườ
riêng s r i vào b nh c c b , đ a ph ng ch nghĩa. ơ ươ
- C n ph i t o đi u ki n cho cái đ n nh t và cái chung chuy n hóa l n nhau theo ơ
chi u h ng ti n b , có l i. ướ ế
------------------------------------------------
Câu: Quan ni m c a tri t h c Mác – Lênin v b n ch t con ng i ế ườ
- Tri t h c Mác đã k th a quan ni m v con ng i trong l ch s tri t h c, đ ng th iế ế ườ ế
kh ng đ nh con ng i hi n th c là m t th c th th ng nh t gi a y u t sinh h c và ườ ế
y u t xã h iế
- Quan ni m c a tri t h c Mác – Lênin v b n ch t c a con ng i: ế ườ
+ B n ch t c a con ng i là: trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng ườ ườ
hòa các quan h xã h i.
+ Khi kh ng đ nh b n ch t con ng i là: trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ườ
ng i là t ng hòa các quan h xã h i, tri t h c Mác không tuy t đ i hóa m t xã h iườ ế
trong con ng i, mà cho r ng con ng i là th c th th ng nh t c a cái sinh v t và cáiườ ườ
xã h i. Cái sinh v t là toàn b các quá trình sinh v t di n ra trong con ng i và c c u ườ
t o gi i ph u c a nó. Cái xã h i là các ph m ch t xã h i c a con ng i do các quan ườ
h xã h i t o ra nh bi t lao đ ng, có ngôn ng , có ý th c, t duy. Đ i v i con ng i, ư ế ư ườ
cái sinh v t là ti n đ , đi u ki n c a cái xã h i. Thi u cái sinh v t, cái xã h i không ế
th t n t i và bi u hi n ra đ c. Song, cái sinh v t trong con ng i b bi n đ i b i cái ượ ườ ế
xã h i và mang tính xã h i. Ng c l i, khi ra đ i, cái xã h i có vai trò quy t đ nh, ch ượ ế ế
c cái sinh v t và quy đ nh b n ch t xã h i c a con ng i. ướ ườ
V i quan đi m nh t nguyên lu n coi con ng i là m t th c th sinh v t – xã h i, tri t ườ ế
h c Mác đã kh c ph c c hai quan ni m sai l m trong v n đ con ng i: tuy t đ i ườ
hóa m t sinh v t, không th y vai trò quy t đ nh c a m t xã h i; tuy t đ i hóa m t xã ế
h i, không th y đ c c s t nhiên, sinh v t trong con ng i. ượ ơ ườ
+ B n ch t con ng i không nh t thành b t bi n, mà s hình thành b n ch t con ườ ế
ng i là m t qúa trình con ng i không ng ng hoàn thi n kh năng t n t i c a mìnhườ ườ
tr c các l c l ng t phát c a t nhiên và xã h i. B n ch t y hình thành trong quáướ ượ
trình ho t đ ng c a con ng i. ườ