intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề tốt nghiệp: Một số biện pháp hoàn thiện kênh phân phối vé cho Chương trình ca nhạc "Âm nhạc & bước nhảy"

Chia sẻ: Thúy Vinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

128
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề tốt nghiệp với đề tài Một số biện pháp hoàn thiện kênh phân phối vé cho Chương trình ca nhạc "Âm nhạc & bước nhảy" đã hoàn thành với kết cấu nội dung được trình bày qua 5 chương sau: chương 1 cơ sở lý thuyết, chương 2 cơ sở thực tế, chương 3 tổng quan thị trường giải trí và thực trạng phân phối về chương trình ca nhạc "âm nhạc và bước nhảy", chương 4 kết quả và khảo sát, chương 5 đề xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề tốt nghiệp: Một số biện pháp hoàn thiện kênh phân phối vé cho Chương trình ca nhạc "Âm nhạc & bước nhảy"

  1. .HCM – - MARKETING : CHO : Th.S ĐINH TIÊN MINH : MARKETING 02 2008 - 2012
  2. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH Qua thời gian thực tập tại Công ty, được sự giúp đỡ của các thầy cô trong Khoa Thương Mại – Du Lịch – Marketing đặc biệt là . Em xin cám ơn thầy Đinh Tiên Minh và xin cám ơn . ii
  3. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. 2012 iii
  4. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. iv
  5. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH .......................................................................1 1.1 ............................................................................................... 1 1.2 ........................................................................................... 1 1.3 ................................................................................. 4 1.4 ............................................................................................... 6 1.5 ............................................................................. 7 ............................................................................10 2.1 Những thông tin cơ bản ..................................................................................... 10 2.2 ............................................................. 11 2.3 ..................................................................... 11 2.4 .......................................................... 11 2.5 .................................................................................................... 14 2.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty ..................................................... 16 . ....................................................................................................................19 3.1 .......................................................... 19 3.1.1 .......................................................... 19 3.1.2 y ............................................................ 22 3.1.3 . .................. 23 3.2 . ................................... 26 ............ 32 .................................... 42 ...................................................................47 4.1 ................................................................... 47 ................................................................................................ 47 4.2.1 ..................................................................... 47 .............................................................................. 49 ..... 51 ................................................................................................................. 52 v
  6. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH .........................................................................................54 1: . .............................................................. 54 2: ............................ 56 3: .................................................. 58 4: .................................................... 59 ..............................................................................................................60 ......................................................................................61 .................................................................................................................61 1. ......................................................................................................... 61 vi
  7. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH ....................................................................................... 4 .................................................... 6 2.1 Sơ .................................................. 14 3.1 9 ........................................ 27 3.2 10 ...................................... 28 3.3 11 ...................................... 29 3.4 12 ...................................... 30 ........................................................... 54 .................................. 56 . ......................................................... 58 D ................................................................. 12 .......................... 31 .............................................................................. 32 9 ........................................................................................... 33 10 ......................................................................................... 34 11 ......................................................................................... 36 3.6 12 ......................................................................................... 38 ...................................................................... 40 ......................................................................... 47 ................................................................................. 48 ................................. 48 . ............................ 49 .............................................. 49 ............... 50 ..................................................................... 50 ......................................... 51 ................................. 51 4.10 .......................... 52 vii
  8. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH - Internet banking (Ngân hàng trực tuyến): là một kênhgiao dịch điện tử thông minh, bảo mật và tiện lợi để đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Các tính năng bao gồm truy vấn thông tin tài khoản, lịch sử giao dịch, chuyển khoản trong nội bộ ngân hàng và liên ngân hàng, gửi tiết kiệm trực tuyến, thanh toán hoá đơn, nạp tiền... - ): ) ha . - .v.. - . - mại điện tử, cụ thể là mô hình thứ 4 của thương mại điện tử - thế giới gọi tắt là B2T (Business To Team), sau B2B (Business To Business), B2C (Business To Customer), mục đích cuối cùng của việc các trang web Groupon không đơn thuần là bán các phiếu khuyến mãi, mà quan trọng hơn là để quảng bá thương hiệu cho nhà cung cấp và . viii
  9. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH I. n . . ơn. . JET STUDIO, công ty TNHH TM ix
  10. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH c 12 trên kênh VTV9, . II. i 1. : . , . 2. . . x
  11. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH III. 1. Bƣớc 1 . 11/02 Bƣớc 2 . 15/02 Bƣớc 3 công ty, s 2010, 2011. 18/02 Bƣớc 4: .) 25/02 xi
  12. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH Bƣớc 5 10/03/2012 . 12/03 6 phân tích 4. 18/03 2. Phƣơng pháp nghiên cứu tại bàn . . xii
  13. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH Phƣơng pháp quan sát 1 năm 2012. Phƣơng pháp nghiên cứu tại hiện trƣờng : - . - Bảng câu 10/03/2012; . Phương pháp chọn mẫu: o Chọn mẫu phi xác suất, lấy mẫu thuận tiện. o Quy mô mẫu: 100 mẫu. o Đặc điểm mẫu:  .  .  . Thiết kế bảng câu hỏi: o Số câu hỏi: 15 ) o . Phƣơng pháp phân tích dữ liệu: o . o Vẽ biểu đồ trên Excel. xiii
  14. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH IV. :Đ . :N 10 năm 2011. :T 30/03/2012. V. . . p “ . . VI. , . 5 chƣơng) xiv
  15. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH . Chƣơng 2: . Chƣơng 3: . Chƣơng 4: 3. Chƣơng 5: . xv
  16. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH CHƢƠNG 1: 1.1 . .1 D 2 . 1.2 Theo Philip Kotler, : : .C . . , . 1 Philip Kotler (2007), ,N - , tr 378 2 Adrian Payne (1993), The essence of services marketing, NXB Prentice Hall International (UK) Lld, tr 6 1
  17. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH . . , . : . . : . n . , , . 2
  18. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH : . : Tính vô hình: Dịch vụ là vô hình, xuất hiện đa dạng nhưng không tồn tại ở một hình dạng cụ thể nào. Do đó sự cảm nhận của khách hàng trở nên rất quan trọng trong việc đánh giá chất lượng. Khách hàng cảm nhận chất lượng của dịch vụ bằng cách so sánh với chất lượng mong đợi hình thành trong ký ức khách hàng. Tính không tách rời: Quá trình dịch vụ hình thành và tiêu dùng là cùng một thời điểm. Khách hàng cũng có mặt và cùng tham gia việc cung cấp dịch vụ nên sự tác động qua lại giữa người cung ứng dịch vụ và khách hàng đều ảnh hưởng đến kết quả của dịch vụ. Phải có nhu cầu, có khách hàng thì quá trình dịch vụ mới thực hiện được. Tính không ổn định: Các dịch vụ luôn không ổn định, do đó chất lượng dịch vụ tùy thuộc rất lớn vào hoàn cảnh tạo ra dịch vụ. Một bác sĩ điều trị giỏi không những phụ thuộc vào trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại mà còn phụ thuộc vào cả tâm trạng của bác sĩ trong lúc chẩn đoán. Tính chất đúng thời điểm và không thể lƣu trữ: Một dịch vụ cần thiết phải đáp ứng đúng thời điểm cần thiết, nếu không thì giá trị của nó sẽ bằng không. Dịch vụ 3
  19. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH không thể lưu trữ, tồn kho, hay vận chuyển được, quá trình hình thành và tiêu dùng dịch vụ luôn xảy ra đồng thời và khi quá trình tạo ra dịch vụ hoàn tất cũng là lúc quá trình tiêu dùng kết thúc. : Bệnh nhân không thể đến điều trị bệnh nửa chừng rồi khi nào có tiền thì đến chữa trị tiếp, như vậy sẽ khiến kết quả điều trị không hiệu quả đôi khi chẳng có tác dụng gì. 1.1 Không Hiện Hữu Không Tách Rời Di Mau Hỏng Không Đồng Nhất , Adrian Payne, The essence of services marketing, tr 6) 1.3 . n h h , Adrian Payne , kinh . 4
  20. GVHD: Th.S ĐINH TIÊN MINH 3 Theo Philip Kotler, : ô tô), hay ( a . : . : . 3 , Philip Kotler (2007), , tr 482 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0