intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CƠ QUAN TIẾP NHẬN THỊ GIÁC VÀ THÍNH GIÁC

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

112
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ÁO NGOÀI củng mạc (sau) giác mạc (trước) vùng rìa, ống Schlemm ÁO GIỮA: màng mạch nho màng mạch (vùng thị giác) thể mi (vùng thể mi) mống mắt (vùng mống mắt) ÁO TRONG: võng mạc (VM) 2 lớp: VM thần kinh + VM sắc tố 3 vùng: VM thị giác + VM thể mi + VM mống mắt

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CƠ QUAN TIẾP NHẬN THỊ GIÁC VÀ THÍNH GIÁC

  1. CHƯƠNG 24 CƠ QUAN TIẾP NHẬN THỊ GIÁC VÀ THÍNH GIÁC
  2. CƠ QUAN THỊ GIÁC PHẦN TRUNG ƯƠNG PHẦN NGOẠI BIÊN (receptor) CƠ QUAN TIẾP NHẬN THỊ GIÁC - MẮT (NHÃN CẦU)
  3. 3 LỚP ÁO CỦA NHÃN CẦU
  4. NHÃN CẦU ÁO NGOÀI củng mạc (sau) giác mạc (trước) vùng rìa, ống Schlemm ÁO GIỮA: màng mạch nho màng mạch (vùng thị giác) thể mi (vùng thể mi) mống mắt (vùng mống mắt) ÁO TRONG: võng mạc (VM) 2 lớp: VM thần kinh + VM sắc tố 3 vùng: VM thị giác + VM thể mi + VM mống mắt THỂ THỦY TINH DÂY CHẰNG ZINN – VÒNG ZINN MỐNG MẮT – ĐỒNG TỬ PHÒNG TRƯỚC - PHÒNG SAU KHOANG PHA LÊ – THỂ PHA LÊ
  5. CẤU TRÚC GIẢI PHẪU CỦA NHÃN CẦU
  6. CỦNG MẠC
  7. GIÁC MẠC (biểu mô trước + lớp đệm) chu kỳ tạo mới: 1 tuần
  8. THỂ MI, NHÁNH MI, SỢI MI NHÁNH MI BM có sắc tố (trong, tb VM sắc tố), tạo thủy dịch BM không có sắc tố (ngoài, tb VM TK trụ đơn)
  9. MỐNG MẮT (BM ngoài có sắc tố, BM trong không có sắc tố)
  10. THỂ THỦY TINH (tb biểu mô dưới bao mất nhân → sợi thể thủy tinh) mất đàn hồi → lão thị, đục → cataract
  11. VÕNG MẠC SỰ TẠO VÕNG MẠC túi thị giác – chén thị giác – VM thần kinh, VM sắc tố (dễ bong) VÕNG MẠC SẮC TỐ – biểu mô sắc tố: tế bào hình trụ, nhân sát đáy - bao lấy các tế bào tiếp nhận ánh sáng - hấp thụ ng ăn phản hồi ánh sáng
  12. VÕNG MẠC THẦN KINH Với tế bào Muller và các nơrôn khác
  13. TB QUE: 120 triệu, nhạy AS yếu TB NÓN: 6 triệu, có 3 loại, nhạy AS cường độ cao → nhìn rõ
  14. CẤU TRÚC PHỤ CỦA MẮT MI MẮT → màng phim
  15. CƠ QUAN THÍNH GIÁC PHẦN TRUNG ƯƠNG PHẦN NGOẠI BIÊN (receptor) CƠ QUAN TIẾP NHẬN THÍNH GIÁC – TAI
  16. TAI TAI NGOÀI (loa tai + ống tai ngoài) Loa tai Ống tai ngoài - màng nhĩ (giới hạn trong) 3 lớp: biểu bì, đệm, nội bì - tuyến ráy tai (tuyến bã) + lông - sụn ở đoạn ngoài, xương thái dương ở đoạn trong TAI GIỮA (vòi nhĩ + hòm nhĩ) Vòi nhĩ/vòi eustach (màng nhĩ → hầu) Hòm nhĩ: Phần màng: Cửa số bầu dục, cửa sổ tròn Phần xương: Xương thái dương + các xương con (búa, đe, bàn đạp)
  17. TAI TRONG (mê đạo xương + mê đạo màng) Mê đạo màng: bên trong mê đạo xương - túi bầu dục, túi nhỏ (các hốc có biểu mô ngoại bì) - vết thính giác (ở túi bầu dục và túi nhỏ): TB TK biểu mô biệt hóa cao - mào thính giác (ống bán khuyên và cơ quan Corti) Mê đạo xương: phần xương tạo các tế bào/xoang - tiền đình: ở trung tâm (có túi bầu dục + túi nhỏ) - 3 kênh bán khuyên: ở sau tiền đình, thông với túi bầu dục - ống ốc tai: ở trước tiền đình, thông với túi nhỏ Nội dịch và ngoại dịch - Nội dịch: ở mê đạo màng - Ngoại dịch: ở mê đạo xương
  18. Tai ngoài, tai giữa và tai trong
  19. VẾT THÍNH GIÁC (ở sàn túi nhỏ và thành bên túi bầu dục)
  20. MÀO THÍNH GIÁC (mào bóng): ở ống bán khuyên và cơ quan Corti) không có nhĩ thạch
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2