intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở)

Chia sẻ: Van Tien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

131
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở)', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở)

  1. Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở) Thông tin Lĩnh vực thống kê: Bổ trợ tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Công chứng: Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Công chứng Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính công chứng ngoài trụ sở Thời hạn giải quyết: - Vụ việc đơn giản không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Vụ việc phức tạp không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
  2. Tên phí Mức phí Văn bản qui định Mức thu: 40.000 đồng/trường hợp Phí công chứng hợp 1. (Bốn mươi ngàn đồng/trường đồng mượn tài sản: hợp) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thực hiện chứng nhận hợp đồng Các bước Tên bước Mô tả bước Người có yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng hợp đồng mượn tài sản tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ-Phòng Công chứng, địa chỉ: 1. Bước 1: + Phòng Công Chứng số 01, địa chỉ : 469 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Cường , thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. + Phòng Công chứng số 02, địa chỉ: tại 30/7 đường ĐT 743C ấp Đồng An, xã Bình Hòa, huyện Thuận an, tỉnh Bình Dương
  3. Tên bước Mô tả bước Nếu hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ ghi phiếu hẹn. Nếu hồ 2. Bước 2: sơ không đầy đủ, người nộp hồ sơ sẽ được hướng dẫn. Đến ngày hẹn trong phiếu, Người yêu cầu công chứng đến tại 3. Bước 3: Phòng công chứng để thực hiện ký tên, điểm chỉ vào hợp đồng, nộp tiền phí công chứng và nhận hồ sơ tại bộ phận trả hồ sơ. Hồ sơ Thành phần hồ sơ Phiếu yêu cầu công chứng (tại trụ sở); hoặc phiếu yêu cầu công chứng ngoài 1. trụ sở; Giấy tờ nhân thân của các bên đối với cá nhân; hồ sơ pháp lý đối với tổ chức: * Đối với cá nhân: 2. + Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu + Hộ khẩu + Xác nhận độc thân hoặc chứng nhận kết hôn (đối với bên cho mượn để chứng minh quyền sở hữu tài sản)
  4. Thành phần hồ sơ * Đối với tổ chức: + Giấy tờ tùy thân của người đại diện cho tổ chức (giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu) + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư trong trường hợp đầu tư nước ngoài trực tiếp lần đầu; + Biên bản họp Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên; biên bản hợp Hội đồng quản trị hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông đối với Công ty Cổ Phần; * Trong trường hợp cá nhân hoặc người đại diện theo Pháp luật của tổ chức uỷ quyền cho người khác thực hiện giao kết hợp đồng thì phải có văn bản uỷ quyền. Giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu tài sản: + Tài sản khác: Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản có đăng ký quyền sở hữu như giấy chứng nhận quyền sở hữu tàu, xe... + Các giấy tờ khác chứng minh tài sản giao dịch là tài sản riêng của bên cho 3. mượn như: hợp đồng tặng cho, Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, Khai nhận di sản thừa kế, giấy chứng nhận kết hôn được cấp sau ngày Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản hoặc các giấy tờ khác (Tất cả các giấy tờ nêu trên phải có bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) 4. Dự thảo hợp đồng mượn tài sản do người yêu cầu công chứng soạn sẵn hoặc do Công chứng viên soạn theo đề nghị của người yêu cầu công chứng (ít nhất
  5. Thành phần hồ sơ 03 bản). Số bộ hồ sơ: 01 (bộ) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Thông tư liên tịch 1. 1.Phiếu yêu cầu công chứng (tại trụ sở) 04/2006/TT... 2. Phiếu yêu cầu công chứng ngoài trụ sở Thông tư liên tịch 2. (nếu có) 04/2006/TT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2