Công thức Hóa học căn bản
lượt xem 1.332
download
Dưới đây là một số công thức hoá học căn bản giúp các bạn hệ thống lại kiến thức hoá học, đây chính là những công thức nền tảng quan trong giúp bạn dễ dàng giải các dạng bài tập Hóa hóa. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu ích cho quá trình ôn tập và học tập của các bạn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(5) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức Hóa học căn bản
- * Tính số mol: m + n: số mol (mol) n = = V . Cm (mol) M + m: khối lượng bài cho (g) m = M.n (g) + M: Nguyên tử khối (g) n + V*: Thể tích chất khí (lít) V= (lít) Cm + V: Thể tích dung dịch (lít) n 10.C%.d + C m : Nồng độ mol (M,mol/lít) Cm= = (mol/lít) + C %: Nồng độ phần trăm (%) V Mchất tan V* P. V + dA/B: Tỉ khối của 2 chất (số) + nkhí A = = + d: Khối lượng riêng 22.4 R.T Với chất khí (g/lít) V* = n. 22,4 (lít) Với dung dịch (g/ml, kg/lít) P.V = n.R.T + H: Hiệu suất tỉ lệ phản ứng (%) * Tỉ khối dA/B: + nt tiễn: Số mol thực tiễn tính ra (mol) MA + nl thuyết: Số mol bài cho (mol) dA/B= (số) MB + P: Áp suất khí (atm) mA = mB.dA/B (g) + T: Nhiệt độ tuyệt đối T= t + 273 (oF) * Hiệu suất phản ứng: (%) + R: Hằng số khí lí tưởng (0,082) (số) nt tiễn mt tiễn + Vdd: Thể tích tổng hợp (lít) H= × 100%= × 100% + Vt chất: Thể tích chất (lít) nlí th mlí th * Nồng độ %: + Độ rượu ( o) mchất tan C% = × 100% (%) Vd: Cho 0,2 mol Ca + HCl thấy có 3,36lít khí bay ra mdung dịch tìm hiệu suất phản ứng? * Tính %A trong hỗn hợp A và B: Ca + 2HCl --> CaCl2 + H2 mA 3.36 %A = × 100% (%) Có: nlí thH2= 0,2 [tỉ lê 1:1 với Ca] nt tiễn= 22.4 = 0,15 mA+B 0.15 H = 0.2 ×100 = 75% * Tính độ rượu: Vt chất . 100o Vd: Tìm nồng độ % của 15g NaOH trong 56g dd Độ rượu = NaOH và KOH Vdd 15 C%= 56 ×100 = 27% Vt chất . 100 Vdd= độ rượu Vd: Cho 9,6 g hỗn hợp X gồm Ca và Fe tác dụng với H2SO4 thấy có 4,48 lít khí thoát ra tính % các chất * Tính khối lượng m (g): ban đầu. m = M.n Ca + H2SO4 CaSO4 + H2 m = V.d = mban đầu.C% x x Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 V. d.C% y . y m= 100.M 4.48 xH + yH = 22.4 = 0,02 * Công thức tính CT đơn giản của Hiđrôcacbon từ 40xCa + 56yFe = 9,6 phản ứng cháy: CxHyNzOt nCO 2 . nH2O x = 0,1mol => mCa= 4g ; y = 0,1mol => mFe =5,6g Số xC = nH.C2 Số yH = nH.C 4 5.6 %Ca = 9.6 ×100 = 41% ; %Fe = 9.6 ×100 = 59% 2.N MHC-(12x+y+14x) Sô zN = nH.C 2 Số tO = 16 nH.C = nsản phẩm cháy lớn nhất- (Tổng n các sp cháy còn lại) = mH.C MH.C
- Dãy hoạt động hoá học: Li+, K+, Ba2+, Ca2+, Na+, Mg2+, Al3+, Zn2+, Fe2+,3+, Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Hg2+, Ag+, Pt2+, Au+. Lúc khẩn bà cần nàng may áo záp sắt nên sang pháp hỏi cửa hàng Á phi âu Hoá trị: Hoá trị 1: Li, K, Na, H, Ag. H trị 2,3 : Fe . Hoá trị 3: Al. Hoá trị 2: Các KL còn lại. Dãy điện hoá Kim loại: Tính oxi hoá ion KL Tăng oxi hoá Li+, K+, Ba2+, Ca2+, Na+, Mg2+, Al3+, Zn2+, Fe2+ , Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+… khử Li , K , Ba , Ca , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Ni , Sn , Pb , H , Cu , Fe2+ , Ag … Tính khử KL giảm oxih yếu oxih mạnh Tuân theo quy tắc anpha: khử yếu khử mạnh Dùng xét chiều của phản ứng, sản phẩm. Xác định môi trường: Trung tính: Kloại mạnh + axit mạnh (PH = 7) Kloại yếu + axit yếu Môi trường Axit: Gốc muối yếu(Kloại yếu) + gốc Axit mạnh (PH 7) Hoặc Bazơ (Mn+(OH)n) Kim loại: Kim loại mạnh: Li+, K+,Ba2+,Ba2+,Na+. Kim loại yếu : Những kim loại còn lại. Gốc axit: Gốc axit mạnh: _SO42-,_NO3-, _Cl+,_I-,HClO4, Gốc axit yếu: CH3COOH,_S2-,_SO42-,_SiO32-,CrO42-,CO32-. VD: MT trung tính: KCl, CuS, Ba2SO4, Ca(NO3)2, NaNO3, NaBr… 2
- MT BaZơ : CH3COOK, Ca(OH)2, Cu(OH)2, K(OH)2, Fe(OH)2… MT Axit : HCl, HNO3, H_, FeCl2, FeCl3,Cu(NO3)2… Kim loại tác dụng với HNO3, H2SO4: NO2 ( Khí nâu đỏ ) NO ( Không màu hoá nâu ) * M(kl) + HNO3 Mn+(NO3)n + N2O ( Khí cười, không màu ) + H2 O (Trừ Au, Pt) (Có HT cao nhất) N2 ( Khí trơ, không màu ) NH4NO3 ( Muối, N3- ) Thông thường Đặc ra NO2 Loãng ra NO Fe (dư) tác dụng với HNO3 tạo ra muối Fe(NO3)3 sẽ tiếp tục tác dụng với Fe tạo muối Fe(NO3)2 vậy sản phẩm muối sẽ gồm cả 2 muối Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. * Sản phẩm nhiệt phân muối nitrat: Li, K, Ba, Ca, Na Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu Hg, Ag, Pt, Au. M(NO2)n + O2 (Ôxit kl) M2On + NO2 + O2 M + NO2 + O2 Tuỳ thuộc vào tính chất của Kim loại SO2 ( Mùi hắc, khí ) * M(kl) + H2SO4 M2(SO4)n + S ( Nâu vàng ) + H2 O (Trừ Au, Pt) (Có HT cao nhất) H2 S ( Trứng thối, khí ) Thông thường Đặc ra SO2. A: Nguyên tử khối (g) * Định luật Faraday: I : Cường độ dòng điện (A) t.A.I t : Thời gian điện phân (s) Tính k lg kim loại nhiệt phân: m = n.F (g) trong đó: n : Số e trao đổi F: 96500 (hằng số Faraday) m I.T Số mol = A = n.F * Phản ứng giữa CO2 và NaOH: => Phương trình phản ứng: NaOH + CO2 NaHCO3 (1) x x x NaOH + 2CO2 Na2CO3 ↓ + H2O (2) y 2y y y 3
- nNaOH Tỉ lệ : nCO2 ≤1 Xảy ra pt (1) nNaOH 1< nCO2 Phương trình phản ứng: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 ↓ + H2O (1) x x x x Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 (2) y 2y y nCO2 Tỉ lệ : nCa(OH)2 ≤1 Xảy ra pt (1) nCO2 1< nCa(OH)2
- 2) Số đồng phân andehit đơn chức no CnH2nO: ( n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số lý thuyết Hóa học vô cơ cần đọc – thuộc – nhớ
4 p | 2669 | 451
-
Tổng hợp Công thức Sinh Học 12
63 p | 1487 | 424
-
Công thức hóa hữu cơ và cách gọi tên
4 p | 1521 | 198
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Khắc phục một số lỗi khi viết công thức hóa học, lập phương trình hóa học cho học sinh lớp 8
18 p | 559 | 72
-
Ôn tập thi học kì 2 môn Hóa học 8
6 p | 316 | 48
-
Kinh nghiệm làm bài thi trắc nghiệm môn Hóa học
3 p | 206 | 34
-
24 công thức tính nhanh Hóa học cần nhớ
3 p | 293 | 26
-
Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
2 p | 209 | 22
-
Các công thức cần nhớ về Hóa học
36 p | 144 | 17
-
BÀI TẬP SO SÁNH GIẢI THÍCH CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HYDROCACBON
3 p | 320 | 13
-
Crocodile Chemistry - Phòng thí nghiệm hóa học ảo
3 p | 201 | 12
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
9 p | 28 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
2 p | 14 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
3 p | 34 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chương Mỹ
7 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn (HSKT)
2 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn