intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công ty cổ phần Bibica - Thuyết minh báo cáo tài chính quý 4 năm 2009

Chia sẻ: Muay Thai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

168
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC Quý IV năm 2009 1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP - Hình thức sở hữu: Công ty cổ phần - Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất công nghiệp - Ngành nghề kinh doanh: sản xuất kinh doanh các sản phẩm: đường, bánh, kẹo, nha, rượu (thức uống có cồn); bột dinh dưỡng, sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước giải khát, bột giải khát 2. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công ty cổ phần Bibica - Thuyết minh báo cáo tài chính quý 4 năm 2009

  1. Đ ơn vị b áo cáo: Công ty cổ phần Bibica Mẫ u số B 09a - DN Đ ịa ch ỉ: 443 Lý Thường Kiệt - F.08 - Q. Tân Bình - TP.HC (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BT C Ngày 20/03/2006 của B ộ trưởng BT C) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC Q uý IV năm 2009 1. ĐẶC ĐIỂM HO ẠT ĐỘ NG CỦA DOANH NGHIỆP - Hình thức sở hữu: Công ty cổ phần - Lĩnh v ực kinh doanh: Sản xuất công nghiệp - Ngành ngh ề kinh doanh: sản xuất kinh doanh các sản phẩm: đường, bánh, kẹo, nha, rượu (thức uống có cồn); bộ t dinh d ưỡng, sữa và các sản phẩm t ừ sữa, sữa đ ậu nành, n ước giải khát, bộ t giải khát 2. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHI ỆP Kỳ k ế toán, đơn v ị tiền tệ sử d ụng trong kế toán - Niên độ kế toán củ a Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm - Đơn v ị tiền tệ sử d ụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND) Chuẩ n mực và chế độ kế toán áp dụ ng Chế độ k ế toán áp d ụng: Công ty áp d ụng chế độ k ế toán Việt Nam ban hành theo Quyết đ ịnh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Tuyên b ố v ề việc tuân th ủ chuẩn m ực k ế toán và ch ế độ kế toán: Công ty đ ã áp d ụng các chuẩn mực k ế toán Việt Nam v à các v ăn b ản hướng d ẫn chuẩn mự c do Nhà n ước đ ã ban hành. Các báo cáo tài chính đ ược lập và trình bày theo đ úng m ọ i quy định của từng chuẩn mực, thông tư h ướng d ẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ k ế toán hiện hành đang áp dụng. H ình thức sổ kế toán áp dụng: Hình thức sổ kế toán áp d ụng của Công ty là hình thứ c Nhật ký chung Nguyên tắc ghi nhận các kho ản tiền và các kho ản tương đươ ng ti ền: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngo ại t ệ đ ược quy đổi ra đ ồng Việt Nam theo tỷ giá giao dị ch thực t ế tại thời đ iểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời đ iểm cu ố i năm các kho ản mục ti ền tệ có g ốc ngo ại t ệ đ ược quy đổ i theo t ỷ giá do Ngân hàng ngoại thươ ng Vi ệt Nam – Chi nhánh TP HCM cô ng b ố v ào ngày k ết thúc niên độ k ế toán. Chênh l ệch t ỷ giá thực tế phát sinh trong k ỳ v à chênh l ệch tỷ giá do đ ánh giá lại số dư các khoản mụ c ti ền t ệ t ại thời điể m cu ối n ăm đ ược kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho đ ược tính theo giá gốc. Trường h ợp giá trị thuần có thể thự c hiện đ ược thấp hơn giá gố c thì ph ải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đ ược. Giá g ốc hàng tồn kho bao g ồm chi phí mua, chi ph í chế biến và các chi phí liên quan trực ti ếp khác phát sinh đ ể có được hàng tồ n kho ở đ ịa đi ểm và trạng thái hiện t ại. Giá tr ị hàng hóa tồ n kho cuố i k ỳ đ ược xác định theo phương pháp thực tế đích danh. Giá trị nhiên vật li ệu tồn kho cu ối k ỳ được xác đ ịnh theo phươ ng pháp nhập trước xuất tr ước. Công ty áp d ụng phương pháp kê khai thường xuyên đ ể h ạch toán hàng tồn kho.
  2. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố đị nh Tài sản cố định hữu hình, vô hình đ ược ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố đ ịnh hữu hình, vô hình đ ược ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn lu ỹ k ế v à giá trị còn lại Khấu hao đ ược trích theo phương pháp đường thẳng K ế toán các kho ản đầu tư tài chính: Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ch ứng khoán ngắn hạn, dài hạn: các khoản đ ầu tư chứng khoán tại thời đ iểm báo c áo, nếu: - Có thời hạn thu h ồi ho ặc đáo h ạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua kho ản đầu tư đó được coi là " tương đương tiền" - Có thời hạn thu h ồi vốn dưới 1 n ăm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đ ược phân lo ại là tài sản ngắn hạn - Có thời hạn thu h ồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu k ỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài h ạn khác: các kho ản đầu tư khác tại thời đ i ểm báo cáo, nếu: - Có thời hạn thu h ồi ho ặc đáo h ạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua kho ản đầu tư đó được coi là " tương đương tiền" - Có thời h ạn thu hồ i vốn d ưới 1 nă m ho ặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đ ượ c phân lo ại là tài sản ng ắn hạn- Có thời hạn thu h ồi v ốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân lo ại là tài sản dài h ạn Phương pháp lập dự phòng giảm giá đ ầu tư ng ắn h ạn, dài hạn: D ự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời đ iểm cuối năm là số chênh l ệch giữ a giá gố c củ a các khoản đầu t ư đ ược h ạ ch toán trên sổ kế toán lớn h ơn giá trị thị trường của chúng tại th ời đi ểm l ập dự phòng. Đố i với các lọai chứ ng khóan đầu t ư dài hạn không có giao d ịch trên thị trường thì căn cứ v ào số lỗ lũ y k ế trên Báo cáo tài chính của công ty phát hành các chứ ng khóan này tại thời đ iểm kết thúc năm tài chính cùng kỳ. Ghi nhận chi phí trả trước Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đ ược ghi nhận là chi phí trả trư ớc ngắn h ạn. Vi ệc tính và phân bổ chi phí trả trước dài h ạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từ ng k ỳ h ạch toán đ ược căn cứ vào tính chất, mức độ t ừng loại chi phí đ ể ch ọn phươ ng pháp và tiêu thức phân bổ h ợp lý. Ghi nhận chi phí phải trả, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất vi ệc làm Các kho ản chi phí thự c t ế ch ưa phát sinh nhưng đ ược trích trước vào chi phí s ản xuấ t, kinh doanh trong k ỳ đ ể đả m b ảo khi chi phí phát sinh th ực tế không gây đột bi ến cho chi phí sản xu ất kinh doanh tr ên cơ sở đảm b ảo nguyên tắc phù hợp giữ a doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, n ếu có chênh lệch với s ố đ ã trích, kế toán tiế n hành ghi bổ sung hoặc ghi gi ảm chi phí tương ứng v ới phần chênh lệch. Quỹ dự phòng trợ cấp mất vi ệc làm đ ược tr ích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đ óng bảo hi ểm xã hộ i và đ ượ c hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong k ỳ. Nguyên tắc ghi nhận v ốn ch ủ sở h ữu
  3. V ốn đầu tư của ch ủ s ở hữu (Vốn cổ phần) đ ược ghi nhận theo số v ốn th ực góp củ a chủ sở hữu (b ằng số cổ phần đ ã phát hành nhân với mệnh giá) Thặng d ư vốn cổ phần đ ược ghi nh ận theo số chênh lệch l ớn hơ n ho ặc nhỏ h ơn giữa giá thự c t ế phát hành và mệnh giá c ổ phiếu khi phát hành cổ phiếu l ần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nh ận theo giá trị th ực tế v à trì nh bày trên bảng Cân đ ối k ế t óan là mộ t khỏan ghi giảm vốm ch ủ sở h ữu. Cổ tức phải trả cho các cổ đông đ ược ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đố i k ế toán củ a Công ty sau khi có thô ng báo chia cổ t ức của Hộ i đ ồng Quản trị Công ty Lợi nhuận sau thuế chư a phân phối là là số lợ i nhuận từ các ho ạt động của doanh nghiệp sau khi tr ừ (-) c ác khoản đ i ều chỉnh do áp d ụng hồ i tố thay đổ i chính sách kế toán và đ iều ch ỉnh hồ i tố sai sót trọng yếu của các n ăm trước. Nguyên tắc và phươ ng pháp ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏ a mãn các đi ều kiện sau: - Phần lớn r ủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở h ữu sản ph ẩm hoặc hàng hoá đ ã đ ược chuyển giao cho người mua; - Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở h ữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá; - Doanh thu được xác đ ịnh tương đ ố i chắc chắn; - Công ty đ ã thu đ ược hoặc s ẽ thu được l ợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định đ ược chi phí liên quan đ ến giao d ịch bán hàng. Doanh thu cung cấp d ịch vụ Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi k ết quả củ a giao dịch đ ó được xác định mộ t cách đ áng tin cậy. Trường h ợp việc cung cấp d ịch liên quan đ ến nhiều kỳ thì doanh thu đ ược ghi nhận trong k ỳ theo k ết quả phần công vi ệc đ ã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đố i k ế toán của kỳ đ ó. Kết quả của giao d ịch cung cấp d ị ch v ụ được xác đ ịnh khi thoả m ãn các đ iều kiện sau: - Doanh thu được xác đ ịnh tương đ ố i chắc chắn; - Có khả năng thu đ ược lợi ích kinh tế từ giao dị ch cung cấp d ịch vụ đó; - Xác định đ ược ph ần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đố i kế toán; - Xác định đ ược chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao d ị ch cung cấp d ịch v ụ đ ó. Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu phát sinh t ừ tiền lãi, tiền b ản quyền, cổ t ức, l ợi nhu ận đ ượ c chia và các khoản doanh thu ho ạt động tài chính khác đ ược ghi nhận khi thỏ a mãn đ ồng thời hai (2) đ i ều ki ện sau: - Có khả năng thu đ ược lợi ích kinh tế từ giao dị ch đó; - Doanh thu được xác đ ịnh tương đ ố i chắc chắn. Cổ tứ c, lợi nhuận đ ược chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tứ c hoặc đ ược quyền nhận lợi nhu ận từ việc góp vốn.
  4. Nguyên tắc và phươ ng pháp ghi nhận chi phí tài chính Các kho ản chi phí đ ược ghi nhận vào chi phí tài chính gồ m: - Chi phí cho vay hoặc đ i vay vốn; - Các kho ản l ỗ do thay đổ i tỷ giá hối đoái của các nghi ệp vụ phát sinh liên quan đ ến ngoại tệ. Các kho ản trên đ ược ghi nhận theo tổng số phát sinh trong k ỳ, không bù trừ v ới doanh thu hoạt độ ng tài chính. Nguyên tắc và phươ ng pháp ghi nhận chi phí tài chính Các kho ản chi phí đ ược ghi nhận vào chi phí tài chính gồ m: - Chi phí cho vay hoặc đ i vay vốn; - Các kho ản l ỗ do thay đổ i tỷ giá hối đoái của các nghi ệp vụ phát sinh liên quan đ ến ngoại tệ. Các kho ản trên đ ược ghi nhận theo tổng số phát sinh trong k ỳ, không bù trừ v ới doanh thu hoạt độ ng tài chính. Nguyên tắc ghi nhận Thu ế thu nhập doanh nghiệp Thu ế thu nhậ p doanh nghiệp tính trên lợi nhu ận hoặc l ỗ cu ả k ỳ bao gồ m thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập doanh nghi ệp hoãn lại. Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp được ghi nhận trên Báo cáo kết qu ả hoạt độ ng kinh doanh ngo ại trừ trường hợp có các kho ản thu ế thu nhập liên quan đến các khoản mục đ ược ghi nhận thẳng vào V ốn chủ sở hữu, thì khi đ ó thuế thu nhập doanh nghi ệp này được ghi nhận thẳng vào Vố n chủ hữ u Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là kho ản thu ế dự ki ến ph ải nộp dự a trên thu nhập chịu thu ế trong n ăm, s ử d ụng m ức thuế su ất có hiệu lực hoặc cơ b ản có hi ệu lực t ại ngày kết thúc niên đ ộ kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đ ến các niên độ kế toán trước và sau. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được tính theo phươ ng pháp số dư n ợ trên Bảng cân đố i kế toán, d ựa trên các chê nh l ệch tạm thời gi ữa giá trị ghi sổ củ a các khoản mụ c tài sản và nợ phải trả cho mụ c đ ích Báo cáo tài chính và giá trị sử d ụng cho mụ c đ ích thuế. Giá trị củ a thu ế thu nhậ p doanh nghi ệp ho ãn lại được ghi nh ận tr ên cách th ứ c thu h ồ i ho ặc thanh toán giá trị ghi sổ củ a các khoản mụ c tài sản và nợ phải trả được dự kiến sử dụng các mức thuế suất có hi ệu l ực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Tài sản thu ế thu nhập hoãn lại chỉ đ ược nh ận trong phạm vi chắc chắn có đ ủ l ợi nhuận tính thuế trong t ươ ng lai đ ể tài sả n thu ế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại đ ược ghi giảm trong phạm vi không còn chắc ch ắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ thực hiện đ ược. V. Những thông tin bổ sung Quý này Đầ u n ăm 01- Ti ền - Tiền mặt 101,559,022 134,257,656 - Tiền gửi ngân hàng 30,431,654,358 12,621,962,889 - Tiền đang chuyển - Các kho ản t ương đương tiền 35,000,000,000 Cộng 47,756,220,545 30,533,213,380 Quý này Đầ u n ăm 02- Các khoản đầ u tư tài chính ngắn hạ n - Chứng khoán đầu t ư ngắn h ạn 196,055,000,000 - Đầu t ư ngắn hạn khác 162,000,000,000 - Dự phòng giảm giá đ ầu tư ng ắn hạn Cộng 162,000,000,000 196,055,000,000
  5. Quý này Đầ u n ăm 03- Các khoản phải thu ngắn h ạn khác - Phải thu về cổ phần hoá - Phải thu về cổ t ức và lợi nhuận đ ược chia - Phải thu người lao đ ộng - Phải thu khác 7,683,887,395 6,704,350,886 Cộng 6,704,350,886 7,683,887,395 Quý này Đầ u n ăm 04- Hàng tồ n kho - Hàng mua đang đi đ ường 135,029,432 1,049,373,665 - Nguyên liệu, vật liệu 49,554,324,791 49,506,606,222 - Công cụ, d ụng cụ 1,544,907,538 1,398,595,826 - Chi phí SX, KD dở dang 1,096,245,544 2,002,698,175 - Thành phẩm 25,331,086,298 9,258,312,545 - Hàng hóa 6,497,213,650 3,999,196,430 - Hàng gử i đi bán 1,566,722,680 5,117,686,331 - Hàng hoá kho b ảo thuế - Hàng hoá bất động s ản C ộng giá g ốc h àng tồ n kho 71,418,124,961 86,639,874,166 D ự phòng gi ảm giá hàng t ồn kho - (1,382,470,683) Giá tr ị thuần của hàng tồ n kho 70,035,654,278 86,639,874,166 Quý này Đầ u n ăm 05- Tài sản cố đị nh - Tài sản cố định h ữu hình a) Nguyên giá 315,204,470,260 269,806,513,479 + Nhà cử a, v ật ki ến tr úc 60,317,368,437 75,713,918,476 + Máy móc thiết bị 196,426,640,961 219,398,749,811 + Phương tiện vận tải truyền d ẫn 7,989,372,359 12,724,531,826 + Thi ết b ị dụng cụ qu ản lý 4,959,805,654 7,253,944,079 + Tài sản khác 113,326,068 113,326,068 Cộng 315,204,470,260 269,806,513,479 b) Hao mòn l ũy kế (130,349,648,027) (149,191,040,818) - Tài sản cố định vô hình a) Nguyên giá 2,922,764,328 3,042,539,152 b) Hao mòn l ũy kế (606,050,613) (1,098,334,133) Quý này Đầ u n ăm 06- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 31,902,089,597 198,633,180,652 - Chi phí xây dựng cơ b ản dở dang: Trong đó: + Dự án khu công nghiệp Mỹ Phước - 1,502,950,585 + Dự án lò hơi - 95,028,428 + Xây d ựng phân xưởng kẹo - 225,313,067 + Dự án k ẹo Deposit - 1,700,677,538 + Dự án NM Bibica Hư ng Yên 27,636,743,474 26,371,768,976 + Dự án NM Bibica Bình Dươ ng giai đ oạn 2 741,376,505 172,200,817,124
  6. + Tài sản khác 60,594,552 Quý này Đầ u n ăm 07- Đầu t ư dài hạn khác: - Đầu tư cổ phiếu 40,132,797,513 26,799,931,169 - Cho vay dài hạn - Đầu tư dài h ạn khác C ộng giá g ốc các khoả n đầu t ư d ài h ạn 26,799,931,169 40,132,797,513 D ự phòng gi ảm giá đ ầu tư dài h ạn (24,699,644,113) (15,340,579,763) Giá trị thuầ n của các khoản đầ u tư dài hạn 11,459,351,406 15,433,153,400 Quý này Đầ u n ăm 08- Vay và nợ ngắn h ạn - Vay ngắn hạn 16,974,584,354 17,658,720,078 - Nợ d ài hạn đến h ạn trả Cộng 17,658,720,078 16,974,584,354 Quý này Đầ u n ăm 09- Thu ế và các khoản phả i nộp nhà n ước - Thuế giá trị gia t ăng 7,599,183,093 2,982,976,021 - Thuế xu ất, nhập khẩu 31,012,725 - Thuế thu nhập doanh nghiệp - 1,572,310,968 Cộng 4,555,286,989 7,630,195,818 Quý này Đầ u n ăm 10 - Các khoản phả i trả , phả i nộ p ngắ n hạ n khác - Tài sản thừa ch ờ giải quyết - - - Kinh phí công đoàn 305,376,747 284,359,895 - Bảo hiểm xã hộ i, b ảo hiểm y t ế 574,391,360 - Phải trả v ề cổ phần hoá - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Doanh thu chưa th ực hiện - Các kho ản phải trả, phải n ộp khác 1,962,614,468 4,189,615,030 Cộng 4,473,974,925 2,842,382,575 Quý này Đầ u n ăm 11- Vay và nợ dài hạ n a - Vay dài hạn 79,999,998,016 8,210,602,106 - Vay ngân hàng 8,210,602,106 79,999,998,016 - Vay đối t ượng khác - Trái phiếu phát hành b - Nợ dài h ạn - Thuê tài chính - Nợ d ài hạn khác (dự phòng trợ cấp mất việc làm) Cộng 79,999,998,016 8,210,602,106 c- Các kho ản nợ thuê tài chính - - K ỳ này K ỳ trước 12 - V ốn ch ủ sở hữu a - Bi ến độ ng của vốn chủ sở hữu - Tăng v ốn trong kỳ
  7. - Lãi trong k ỳ 23,391,178,446 13,370,548,005 - Tăng khác - Giảm v ốn trong kỳ - Lỗ trong k ỳ - Giảm khác 9,252,469,200 Số d ư cuố i kỳ 523,504,610,313 500.145.370.534 b- Các quỹ củ a doanh nghiệp: Quý này Đầ u n ăm - Quỹ đầu tư phát triển 10,587,588,608 14,018,170,003 - Quỹ dự phòng tài chính 3,291,431,382 4,291,431,382 - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở h ữu Cộng 18,309,601,385 500.145.370.53 Quý này Quý tr ước 13- Tổ ng doanh thu bán hàng và cung cấp d ịch v ụ 229,630,066,167 163,134,387,675 Trong đ ó: - Doanh thu bán hàng 229,630,066,167 163,134,387,675 - Doanh thu cung cấp d ịch vụ - Doanh thu hợp đ ồng xây d ựng ( Đố i với doanh nghiệp có hoạt đ ộng xây lắp) - 14- Các khoản giả m trừ doanh thu 2,123,668,748 1,093,948,708 Trong đó: - Chiết khấu thương mại - Giảm giá hàng bán - Hàng bán b ị trả l ại 2,123,668,748 1,093,948,708 - Thuế GTGT phải nộp (phươ ng pháp trực tiếp) - Thuế tiêu thụ đặc bi ệt - Thuế xu ất khẩu 15- Doanh thu thuần v ề bán hàng và cung cấ p d ịch vụ 227,506,397,419 162,040,438,967 Trong đó: - Doanh thu thuần trao đ ổi sản phẩm, hàng hóa 227,506,397,419 162,040,438,967 - Doanh thu thuần trao đ ổi dịch v ụ - - Quý này Quý tr ước 16- Giá v ốn hàng bán - Giá v ốn củ a hàng hóa đ ã bán - Giá v ốn củ a thành phẩm đã bán 159,319,645,604 110,498,608,914 - Giá v ốn củ a dị ch vụ đ ã cung cấp - Giá tr ị còn l ại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đ ầu tư đ ã bán - Chi phí kinh doanh Bất đ ộng sản đầu tư - Hao h ụt, m ất mát hàng tồn kho - Các kho ản chi phí vượt mứ c bình th ường - Dự phòng gi ảm giá hàng t ồn kho Cộng 159,319,645,604 110,498,608,914 Quý này Quý tr ước 17- Doanh thu hoạt độ ng tài chính
  8. - Lãi ti ền gửi, tiền cho vay 3,496,518,939 4,811,674,807 - Lãi đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, k ỳ phiếu, tín phiếu 229,724,000 - Cổ tức, lợi nhu ận được chia 99,351,600 62,443,400 - Lãi bán ngo ại tệ - Lãi chênh l ệch t ỷ giá đ ã thực hiện 86,007,416 6,877,330 - Lãi chênh l ệch t ỷ giá ch ưa thực hiện 27,319,826 - Lãi bán hàng trả ch ậm - Doanh thu hoạt động tài chính khác 3,498,391,750 4,681,250,000 Cộng 8,353,539,581 8,646,019,487 Quý này Quý tr ước 18- Chi phí tài chính - Lãi tiền vay 543,065,639 494,985,319 - Lỗ đ ầu tư cổ phiếu 2,508,810,000 - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - Lỗ do thanh lý các kho ản đầu tư ng ắn h ạn, dài hạn 1,983,490,254 - Lỗ b án ngoại tệ - Lỗ chênh lệch t ỷ giá đã thực hiện 327,035,834 608,338,372 - Lỗ chênh lệch t ỷ giá chưa th ực hiện 678,294,188 - Dự phòng gi ảm giá các kho ản đầu tư ngắn h ạn, dài h ạn (2,800,090,300) - Chi phí tài chính kh ác Cộng 1,490,337,579 2,853,591,727 19- Chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệp hiện hành Quý này Quý tr ước - Chi phí thuế thu nh ập doanh nghiệp tính trên thu nhập chị u thuế k ỳ hiện hành 2,144,557,350 2,244,871,150 - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các k ỳ tr ước v ào chi phí thuế thu nh ập hi ện hành k ỳ nay - Tổng chi phí thu ế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 20- Kho ản trích lậ p d ự phòng giảm giá đầ u tư chứng khoán trong quý IV/2009: - Đến thời đ iểm 31/12/09 giá các loại cổ phiếu công ty đang nắm gi ữ đ ều tăng so với thời đ iểm 31/03/09, Công ty hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá đ ầu tư tài chính dài h ạn là 2.880.090.300đ - Trong qúy IV công ty đ ã hoàn nhập dự phòng giảm giá đ ầu tư tài chính dài h ạn thêm là 4,681,250,000 đ ồng, do đã bán 1 phần cổ phiếu đ ầu tư trong danh mụ c đ ầu tư của công ty. L ập ngày 22 tháng 01 năm 2010 Kế to án trưở ng Tổ ng giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng d ấu) Võ Thành Cay Trươ ng Phú Chiến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1