intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 17081/QLD-ĐK

Chia sẻ: Jiangwanyin Jiangwanyin | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 17081/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 17081/QLD-ĐK

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 17081/QLD­ĐK Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2019  V/v đính chính thông tin trong Quyết  định cấp giấy ĐKLH, Công văn duy trì  hiệu lực giấy ĐKLH   Kính gửi: ­ Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; ­ Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính. Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các công ty đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông  tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc và Công văn về việc duy trì hiệu lực  giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược. Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính  chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và Công văn duy trì hiệu  lực giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại các danh mục cụ thể như sau: 1. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành  (Phụ lục I kèm theo Công văn này). 2. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin trong công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký  lưu hành (Phụ lục II kèm theo Công văn này). Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.   KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG ­ Như trên; ­ Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); ­ Cục Quân Y­ Bộ Quốc Phòng; Cụ Y tế­ Bộ Công An; ­ Cục Y tế Giao thông vận tải­ Bộ GTVT; ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý  Khám chữa bệnh­ Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; Nguyễn Thành Lâm ­ Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; ­ Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; ­ Tổng cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; ­ Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng công ty dược Việt Nam; ­ Các công ty XNK dược phẩm; ­ Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm ­ Cục QLD; ­ Lưu: VT, ĐKT(10 bản).   PHỤ LỤC I
  2. DANH MỤC 06 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP  GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH (Kèm theo công văn số 17081/QLD­ĐK ngày 04/10/2019 của Cục Quản lý Dược) Nội  Số  Số  Ngày  Công ty đăng  dung  Thông tin  Thông tin  STT Tên thuốc đăng Quyết  Quyết  ký đính  đã ghi đính chính ký định định chính Cơ sở đóng  Cơ  gói và xuất  sở  xưởng: Berlin  đóng  Chemie AG,  gói và Chưa có địa chỉ:  A. Menarini  xuất  Glienicker  VN­ 437/Q xưởn Weg 125,  Singapore Pte.  1. Benalapril 5 2204 Đ­ 24/7/2019 g 12489 Berlin,  Ltd.­  8­19 QLD Germany. Singapore Địa  Glienicker  Tempelhofer  chỉ  Weg 125  Weg 83,  nhà  12489  12347 Berlin­  sản  Berlin­  Germany xuất Germany Công ty  Tên  M/s  M/s Windlas  TNHH MTV  VN­ 437/Q nhà  Windlas  Biotech  2. β­Hist 16 dược phẩm  2212 Đ­ 24/7/2019 sản  Biotech  Private  Việt Tin­ Việt  6­19 QLD xuất Limited Limited Nam Cơ sở đóng  Cơ  gói và xuất  sở  xưởng: Lek  Novartis  VN­ 437/Q đóng  S.A, địa chỉ:  Bisoprolol  (Singapore)  3. 2217 Đ­ 24/7/2019 gói và Chưa có 50C,  5mg Pte Ltd­  8­19 QLD xuất  Domaniewska  Singapore xưởn Street, 02­672  g Warsaw,  Poland Jl.  Jl. Pos  Wanaheran Pengumben  Địa  g No. 35,  Raya No. 8  PT. Novell  chỉ  Tlajung  VN­ 437/Q Sukabumi  Irvell  Pharmaceutical công  Udik,  4. 2218 Đ­ 24/7/2019 Selatan,  150mg s Laboratories­  ty  Gunung  8­19 QLD Kebon Jeruk,  Indonesia đăng  Putri,  Jakarta Barat  ký Bogor  11560­  16962­  Indonesia Indonesia
  3. Acido  Công ty  Dung dịch  Dung dịch  Tranexamic VN­ 173/Q Dạng  TNHH dược  tiêm truyền tiêm tĩnh  5. o  2098 Đ­ 27/3/2018 bào  Tâm Đan­  tĩnh mạch  mạch hoặc  Bioindustria  0­18 QLD chế Việt Nam và uống uống L.I.M Hoạt  chất  Fentanyl  Fentanyl  B. Braun  Fentanyl B.  VN­ 748/Q chính (dưới dạng (dưới dạng  Medical  29/10/201 6. Braun  2136 Đ­ ­  fentanyl  fentanyl  Industries Sdn.  8 0.5mg/10ml 6­18 QLD Hàm  citrate)  citrate)  Bhd.­ Malaysia lượn 50mcg 50mcg/ml g Mỗi viên  Hoạt  Mỗi viên  chứa:  Boehringer  chất  chứa:  “Metformin  Ingelheim  VN3­ 436/Q chính “Empagliflozi Jardiance  HCl  7. International  188­ Đ­ 24/7/2019 ­  n 5mg;  Duo 1000mg;  GmbH­ 19 QLD Hàm  Metformin  Empa­  Germany lượn hydroclorid  gliflozin  g 1000mg” 5mg”   PHỤ LỤC II DANH MỤC 01 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG CÔNG VĂN DUY TRÌ  HIỆU LỰC GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH (Kèm theo Công văn số 17081/QLD­ĐK ngày 04/10/2019 của Cục Quản lý Dược) Nội  Tên  Công ty  Số  Số Công  Ngày  dung  Thông tin  Thông tin  TT thuốc đăng ký đăng ký văn Công văn đính  đã ghi đính chính chính Cadila  VN­ Zyrova  9437/QDL Số đăng  VN­14493­ VN­15259­ 1. Healthcare  15259­ 17/6/2019 20 ­ĐK ký 12 12 Ltd.­ India 12  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2