YOMEDIA
ADSENSE
Công văn số 19100/QLD-CL
11
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Công văn số 19100/QLD-CL năm 2019 công bố đợt 29 Danh sách công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công văn số 19100/QLD-CL
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 19100/QLDCL Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2019 V/v công bố đợt 29 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các công ty xuất nhập khẩu thuốc. Thực hiện qui định tại Điều 9 Thông tư số 11/2018/TTBYT ngày 04/5/2018 về việc công bố, cập nhật và rút tên trong Danh sách cơ sở sản xuất có thuốc vi phạm chất lượng, sau khi rà soát các cơ sở có thuốc vi phạm và các cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài đủ điều kiện rút tên ra khỏi danh sách phải lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô thuốc nhập khẩu, Cục Quản lý Dược thông báo: 1. Công bố Đợt 29 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng phải thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng đối với 100% lô thuốc nhập khẩu (tiền kiểm); trong đó: a) Rút tên của 01 công ty ra khỏi Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do đã thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô nhập khẩu và không có lô thuốc nào vi phạm chất lượng, đáp ứng quy định tại Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 11/2018/TTBYT ngày 04/5/2018: Stallion Laboratories Pvt. Ltd, India. b) Bổ sung 03 Công ty có thuốc vi phạm chất lượng phát hiện được qua hoạt động hậu kiểm: Windlas Biotech Private limited INDIA (Hậu kiểm); Binex Co., Ltd KOREA (Hậu kiểm); R.x. Manufacturing Co., Ltd. THAILAND (Hậu kiểm). c) Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng cập nhật Đợt 29 được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn Mục: Quản lý chất lượng thuốc. 2. Cục Quản lý Dược đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị thanh tra, quản lý dược và kiểm nghiệm thuốc thuộc Sở tiến hành kiểm tra, giám sát việc chấp hành các quy định về kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu lưu hành trên địa bàn quản lý và xử lý các tổ chức/cá nhân vi phạm theo quy định hiện hành. Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở Y tế biết và thực hiện./. KT. CỤC TRƯỞNG
- Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG Như trên; Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); Viện Kiểm nghiệm thuốc TW, Viện Kiểm nghiệm thuốc Tp. HCM (để phối hợp); Cục Y tế Bộ Công an, Cục Quân Y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế GTVT Bộ GTVT (để phối hợp); Phòng Pháp chếThanh tra, Website Cục QLD; Lưu: VT, CL(XH). Đỗ Văn Đông DANH SÁCH CÔNG BỐ CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ THUỐC VI PHẠM CHẤT LƯỢNG PHẢI LẤY MẪU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 100% LÔ THUỐC NHẬP KHẨU Theo CV 13719/QLDCL ngày 23/8/2013 và 3256/QLDCL ngày 05/3/2014 Đợt 29: Cập nhật đến ngày 31/10/2019 SỐ LẦN VI PHẠ MSỐ LẦN VI PHẠ MSỐ LẦN TÌNH VI TRẠNG PHẠ CẬP SỐ LẦN VI PHẠM MSỐ NHẬT LẦN CÔNG TY SẢN VI Đợt 29 TT NƯỚC XUẤT PHẠ MSỐ LẦN VI PHẠ MNG ÀY CẬP NHẬT Tiền Hậu Tiền Tổng kiểmHậ kiể mTổn kiểm cộng u kiểm g cộng Mứ Mứ Mứ Mứ Mứ Mứ c 3 c 2 c 3 c 2 c 3 c 2
- Reman Drug 1503 Từ đợt 1 BANGLADESH 1 1 Laboratories Ltd. 2017 trước CSPC Zhongnuo 2503 Từ đợt 2 CHINA Pharmaceutical Co., 1 1 2014 trước Ltd. Kunming 2005 Từ đợt 3 CHINA Pharmaceutical 1 1 2018 trước Corp. ACI Pharma Pvt., 2308 Từ đợt 4 INDIA 1 1 Ltd. 2013 trước Ahlcon Parenterals 2711 Từ đợt 5 INDIA 1 1 (India) Ltd. 2015 trước All Serve Healthcare 0707 Từ đợt 6 INDIA 1 1 Pvt., Ltd. 2016 trước Altomega Drugs 2711 Từ đợt 7 INDIA 1 1 Pvt. Ltd. 2015 trước AMN Life Science 0911 Từ đợt 8 INDIA 3 3 2 3 5 Pvt., Ltd. 2016 trước 3112 Từ đợt 9 INDIA Bal Pharma Ltd. 1 1 2018 trước Chemfar Organics 2209 Từ đợt 10 INDIA 1 3 1 3 (P) Ltd. 2014 trước Clesstra Healthcare 2308 Từ đợt 11 INDIA 1 1 Pvt, Ltd. 2013 trước Elegant Drugs Pvt., 1508 Từ đợt 12 INDIA 1 1 1 1 Ltd. 2015 trước 2510 Từ đợt 13 INDIA Euro Healthcare 1 1 2013 trước 2308 Từ đợt 14 INDIA Fine Pharmachem 1 1 2013 trước Globela Pharma 2611 Từ đợt 15 INDIA 1 1 Pvt., Ltd. 2014 trước 2510 Từ đợt 16 INDIA Lekar Pharma Ltd. 1 1 2013 trước Lyka labs limited, 2005 Từ đợt 17 INDIA 1 1 India 2018 trước Mediwin 1512 Từ đợt 18 INDIA 1 1 Pharmaceuticals 2017 trước 0404 Từ đợt 19 INDIA Medopharm 1 1 2019 trước
- Prayash Healthcare 0911 Từ đợt 20 INDIA 1 1 Pvt Ltd., 2016 trước Maiden 2308 Từ đợt 21 INDIA Pharmaceuticals 1 1 2013 trước Ltd. Marksans Pharma 0708 Từ đợt 22 INDIA 4 1 1 2 5 3 Ltd. 2014 trước 2705 Từ đợt 23 INDIA MedEx Laboratories 1 2 1 2 2014 trước Medico Remedies 0707 Từ đợt 24 INDIA 3 1 2 4 2 Pvt., Ltd. 2016 trước Minimed 1906 Từ đợt 25 INDIA Laboratories Pvt., 1 5 2 6 2 2015 trước Ltd. Miracle Labs (P) 1503 Từ đợt 26 INDIA 1 1 Ltd. 2017 trước Nestor 2611 Từ đợt 27 INDIA Pharmaceuticals 1 2 1 3 1 2014 trước Ltd. Overseas 2308 Từ đợt 28 INDIA Laboratoires Pvt., 2 2 2013 trước Ltd. Pragya Life sciences 0707 Từ đợt 29 INDIA 1 1 Pvt. Ltd. 2016 trước Raptakos, Brett & 2607 Từ đợt 30 INDIA 1 1 Co., Ltd. 2018 trước 2711 Từ đợt 31 INDIA Replica Remedies 1 1 2015 trước RPG Life Sciences Từ đợt 32 INDIA Limited India trước Swyzer Laboratories 2308 Từ đợt 33 INDIA 1 1 Ltd. 2013 trước Syncom 0911 Từ đợt 34 INDIA Formulations (India) 1 8 3 4 4 12 2016 trước Ltd. U Square 1906 Từ đợt 35 INDIA Lifescience Pvt., 1 1 2015 trước Ltd. Vintanova Pharma 0911 Từ đợt 36 INDIA 1 1 Pvt Ltd 2016 trước 37 INDIA WestCoast 1 1 1906 Từ đợt
- Pharmaceutical 2015 trước Works Ltd. Windlas Biotech 3110 38 INDIA 1 1 Bổ sung Private limited 2019 Yeva Therapeutics 2510 Từ đợt 39 INDIA 2 2 Pvt., Ltd. 2013 trước 0911 Từ đợt 40 INDIA Zee Laboratories 1 1 2016 trước Zim Laboratories 2005 Từ đợt 41 INDIA 1 1 Ltd., India 2018 trước 3110 42 KOREA Binex Co., Ltd 1 1 Bổ sung 2019 Công ty Crown 0404 Từ đợt 43 KOREA 1 1 Pharm. Co Ltd 2019 trước Dae Hwa 2607 Từ đợt 44 KOREA Pharmaceutical Co., 1 1 1 1 2018 trước Ltd. 3112 Từ đợt 45 KOREA Yuyu INC. 1 1 2018 trước Navegal 2308 Từ đợt 46 PAKISTAN 1 1 Laboratories 2013 trước Pacific 2503 Từ đợt 47 PAKISTAN Pharmaceuticals 1 1 2014 trước Ltd. 0404 Từ đợt 48 POLAND Polfarmex S.A 1 1 2019 trước S.C.Arena Group 3112 Từ đợt 49 ROMANIA 1 1 S.A. 2018 trước Sintez Joint Stock 2308 Từ đợt 50 RUSSIA 1 1 Company 2013 trước R.X. Manufacturing 3110 51 THAILAND 1 1 Bổ sung Co., Ltd. 2019 ADH Health 0708 Từ đợt 52 USA 1 1 Products Inc. 2014 trước Robinson Pharma 2705 Từ đợt 53 USA 1 2 1 2 Inc. 2014 trước Bao gồm: 53 công ty / 10 quốc Trong đó: 50 công ty vẫn tiếp tục công bố từ đợt gia trước
- 0 công ty đã cập nhật ngày vi phạm so với đợt công bố trước 3 công ty đã bổ sung so với đợt công bố trước CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐÃ RÚT KHỎI DANH SÁCH VI PHẠM Đợt 29: Cập nhật đến ngày 31/10/2019 THỜI GIAN NGÀY CÔNG TY SẢN XÉT RÚT KH ời ỎI TT NƯỚC GIÁM SÁT CẬP Th Hạn Rút XUẤT DANH SÁCH TIỀN KIỂM NHẬT gian Từ 25/03/2014 2503 6 2509 1 AUSTRIA Sandoz Đợt 6 đến 22/09/2014 2014 tháng 2014 General Từ 25/10/2013 2510 12 2510 Đợt 2 BANGLADESH Pharmaceuticals Ltd. đến 15/07/2015 2013 tháng 2014 12 Globe Từ 25/10/2013 2510 6 2504 3 BANGLADESH Đợt 6 Pharmaceuticals Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Globe Từ 19/06/2015 1906 12 1906 Đợt 4 BANGLADESH Pharmaceuticals Ltd. đến 09/11/2016 2015 tháng 2016 19 Navana Từ 26/11/2014 2611 12 2611 Đợt 5 BANGLADESH Pharmaceuticals Ltd. đến 30/09/2017 2014 tháng 2015 23 Từ 25/03/2014 2503 12 2503 Đợt 6 CANADA Apotex Inc. đến 20/05/2018 2014 tháng 2015 25 Từ 23/08/2013 2308 12 2308 7 CYPRUS Holden Medical Ltd. Đợt 7 đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Từ 25/10/2013 2510 12 2510 8 FRANCE Famar Lyon Đợt 7 đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Từ 23/08/2013 2308 6 2302 9 FRANCE Pfizer PGM Đợt 4 đến 27/05/2014 2013 tháng 2014 Denk Pharma Từ 23/08/2013 2308 6 2302 10 GERMANY Đợt 4 GmbH. & Co. KG. đến 27/05/2014 2013 tháng 2014 Aegen Bioteck Từ 25/03/2014 1507 6 1501 Đợt 11 INDIA Pharma Pvt., Ltd. đến 12/12/2016 2015 tháng 2016 20 Akums Drugs & Từ 22/09/2014 2209 6 2203 Đợt 12 INDIA Pharmaceuticals Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2015 10 Alkem Laboratories Từ 15/12/2017 1512 12 1512 Đợt 13 INDIA Ltd. India đến 04/04/2019 2017 tháng 2018 28 14 INDIA Amtec Health Care Từ 23/08/2013 2308 12 2308 Đợt 7
- Pvt., Ltd. đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 ATOZ Từ 23/08/2013 2308 12 2308 15 INDIA Pharmaceuticals Đợt 6 đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Pvt., Ltd. Aurobindo Pharma Từ 09/11/2016 0911 12 0911 Đợt 16 INDIA Ltd. đến 15/12/2017 2016 tháng 2017 24 Aurobindo Pharma Từ 26/07/2018 2607 6 2601 Đợt 17 INDIA Ltd. đến 04/04/2019 2018 tháng 2019 28 Axon Drugs Pvt., Từ 23/08/2013 2308 12 2308 Đợt 18 INDIA Ltd. đến 07/01/2016 2013 tháng 2014 16 Brawn Laboratories Từ 07/08/2014 0708 6 0702 19 INDIA Đợt 9 Ltd. đến 13/02/2015 2014 tháng 2015 Brawn Laboratories Từ 09/11/2016 0911 6 0905 Đợt 20 INDIA Ltd. đến 30/05/2017 2016 tháng 2017 22 Brawn Laboratories Từ 30/09/2017 3009 6 3003 Đợt 21 INDIA Ltd. đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Celogen Pharma Từ 27/05/2014 0708 12 0708 Đợt 22 INDIA Pvt., Ltd. đến 27/11/2015 2014 tháng 2015 15 Chethana Drugs & Từ 23/08/2013 2308 12 2308 23 INDIA Đợt 6 Chemicals (P) Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Từ 23/08/2013 2308 12 2308 Đợt 24 INDIA Cooper Pharma đến 20/10/2015 2013 tháng 2014 14 Cure Medicines Từ 27/05/2014 2611 6 2605 Đợt 25 INDIA (India) Pvt., Ltd. đến 04/03/2016 2014 tháng 2015 17 Eurolife Healthcare Từ 25/10/2013 0405 12 0405 Đợt 26 INDIA Pvt., Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2016 18 Flamingo Từ 23/08/2013 2611 12 2611 Đợt 27 INDIA Pharmceuticals Ltd. đến 07/07/2016 2014 tháng 2015 18 Gelnova Từ 07/07/2016 0707 6 0701 Đợt 28 INDIA Laboratories (India) đến 20/05/2018 2016 tháng 2017 25 Pvt. Ltd. Global Pharm Từ 25/10/2013 2510 6 2504 29 INDIA Đợt 5 Healthcare Pvt., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Gracure Từ 15/12/2017 1512 12 1512 Đợt 30 INDIA Pharmaceutical Ltd. đến 31/12/2018 2017 tháng 2018 27 Gracure Từ 25/10/2013 2510 12 2510 31 INDIA Đợt 7 Pharmaceuticals Ltd. đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Health Care Từ 22/09/2014 1507 6 1501 Đợt 32 INDIA Formulations Pvt., đến 30/05/2017 2015 tháng 2016 22 Ltd.
- Hyrio Laboratories Từ 25/10/2013 2510 6 2504 33 INDIA Đợt 5 Pvt., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Hyrio Laboratories Từ 26/11/2014 2611 6 2605 Đợt 34 INDIA Pvt., Ltd. đến 15/07/2015 2014 tháng 2015 12 Intas Từ 07/08/2014 0708 12 0708 Đợt 35 INDIA Pharmaceuticals Ltd. đến 15/03/2017 2014 tháng 2015 21 Inventia Healthcare Từ 15/12/2017 1512 6 1506 Đợt 36 INDIA Pvt.Ltd. India đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Kausikh Từ 27/05/2014 2705 12 2705 Đợt 37 INDIA Therapeutics (P) Ltd. đến 15/07/2015 2014 tháng 2015 12 Macleods Từ 09/11/2016 0911 6 0905 Đợt 38 INDIA Pharmaceulticals đến 30/05/2017 2016 tháng 2017 22 Ltd. Nectar Lifesciences Từ 30/09/2017 3009 6 3003 Đợt 39 INDIA Limited India đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Marck Biosciences Từ 23/08/2013 2308 6 2302 40 INDIA Đợt 6 Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Mediwin Từ 23/08/2013 2308 12 2308 Đợt 41 INDIA Pharmaceuticals đến 15/07/2015 2013 tháng 2014 12 Medley Từ 23/08/2013 2705 12 2705 Đợt 42 INDIA Pharmaceuticals Ltd. đến 20/10/2015 2014 tháng 2015 14 Mepro Từ 07/07/2016 0707 6 0701 Đợt 43 INDIA Pharmaceuticals Pvt. đến 30/09/2017 2016 tháng 2017 23 Ltd. Từ 23/08/2013 1906 6 1912 Đợt 44 INDIA Miracle labs (P) Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2015 18 Từ 25/03/2014 0708 12 0708 Đợt 45 INDIA Penta Labs Pvt., Ltd. đến 20/10/2015 2014 tháng 2015 14 Raptakos, Brett & Từ 25/10/2013 2705 6 2711 Đợt 46 INDIA Co., Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2014 10 Từ 07/08/2014 0708 12 0708 Đợt 47 INDIA Saga Laboratories đến 15/08/2015 2014 tháng 2015 13 Samrudh Từ 22/09/2014 2209 6 2203 Đợt 48 INDIA Pharmaceuticals đến 04/05/2015 2014 tháng 2015 10 Pvt., Ltd. Sance Laboratories Từ 25/03/2014 2503 12 2503 Đợt 49 INDIA Pvt., Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2015 10 Santa Pharma Từ 23/08/2013 2705 6 2711 Đợt 50 INDIA Generix Pvt., Ltd. đến 15/08/2015 2014 tháng 2014 13 Stallion Laboratories Từ 20/05/2018 2005 12 2005 Đợt 51 INDIA Pvt. Ltd đến 31/10/2019 2018 tháng 2019 29
- Từ 23/08/2013 2308 12 2308 Đợt 52 INDIA Strides Arcolab Ltd. đến 12/12/2016 2013 tháng 2014 20 Sun Pharmaceutical Từ 04/05/2015 0405 12 0405 Đợt 53 INDIA Industries Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2016 18 Synmedic Từ 30/09/2017 3009 6 3003 Đợt 54 INDIA Laboratories đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Umedica Từ 23/08/2013 2705 12 2705 Đợt 55 INDIA Laboratories Pvt., đến 09/11/2016 2014 tháng 2015 19 Ltd. Unique Từ 25/10/2013 2510 12 2510 56 INDIA Đợt 7 Pharmaceutical Labs. đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Từ 23/08/2013 2308 6 2302 57 INDIA Windlas Biotech Ltd. Đợt 7 đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 XL Laboratories Từ 23/08/2013 3009 12 3009 Đợt 58 INDIA Pvt., Ltd. đến 31/12/2018 2017 tháng 2018 27 Từ 25/10/2013 2510 12 2510 Đợt 59 INDIA Zee Laboratories đến 15/08/2015 2013 tháng 2014 13 Zim Laboratories Từ 04/05/2015 1906 12 1906 Đợt 60 INDIA Ltd. đến 09/11/2016 2015 tháng 2016 19 PT Kalbe Farma Từ 25/10/2013 2510 12 2510 61 INDONESIA Đợt 8 Tbk. đến 31/12/2014 2013 tháng 2014 Alpha Pharm. Co., Từ 07/08/2014 0708 12 0708 Đợt 62 KOREA Ltd. đến 04/03/2016 2014 tháng 2015 17 BTO Pharm Co., Từ 25/03/2014 2503 6 2509 63 KOREA Đợt 9 Ltd. đến 13/02/2015 2014 tháng 2014 Chunggei Pharm. Từ 19/06/2015 1906 6 1912 Đợt 64 KOREA Co., Ltd. đến 04/03/2016 2015 tháng 2015 17 Crown pharm Co., Từ 04/05/2015 0405 12 0405 Đợt 65 KOREA Ltd. đến 07/07/2016 2015 tháng 2016 18 Dae Han New Pharm Từ 23/08/2013 2705 6 2711 Đợt 66 KOREA Co., Ltd. đến 09/11/2016 2014 tháng 2014 19 Daehwa Từ 23/08/2013 2308 6 2302 67 KOREA Đợt 6 Pharmaceuticals đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Daehwa Từ 26/11/2014 2611 6 2605 Đợt 68 KOREA Pharmaceuticals đến 19/06/2015 2014 tháng 2015 11 Daewoo Pharm. Co., Từ 23/08/2013 2308 12 2308 69 KOREA Đợt 6 Ltd. đến 22/09/2014 2013 tháng 2014 Dongsung pharm. Từ 25/10/2013 2510 6 2504 70 KOREA Đợt 5 Co., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 71 KOREA Hanall Từ 25/10/2013 2510 12 2510 Đợt 7
- Pharmaceutical Co., đến 26/11/2014 2013 tháng 2014 Ltd. Hanbul Pharm. Co., Từ 22/09/2014 2209 12 2209 Đợt 72 KOREA Ltd. đến 07/01/2016 2014 tháng 2015 16 Hankook Korus Từ 25/10/2013 2510 6 2504 73 KOREA Đợt 5 Pharm Co., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Hankook Korus Từ 30/09/2017 3009 6 3003 Đợt 74 KOREA Pharm Co., Ltd. đến 26/07/2018 2017 tháng 2018 26 Il Dong Từ 09/11/2016 0911 12 0911 Đợt 75 KOREA Pharmaceuticals Co., đến 20/05/2018 2016 tháng 2017 25 Ltd. Korea Arlico Pharm. Từ 15/08/2015 0911 12 0911 Đợt 76 KOREA Co., Ltd. đến 15/12/2017 2016 tháng 2017 24 Korea Prime Pharm. Từ 23/08/2013 2308 6 2302 77 KOREA Đợt 4 Co., Ltd. đến 27/05/2014 2013 tháng 2014 Samchundang Từ 25/03/2014 2503 6 2509 Đợt 78 KOREA Pharm. Co., Ltd. đến 04/05/2015 2014 tháng 2014 10 Union Korea Pharm Từ 25/03/2014 2611 12 2611 Đợt 79 KOREA Co., Ltd. đến 07/07/2016 2014 tháng 2015 18 Young IL Pharm. Từ 25/10/2013 2510 6 2504 80 KOREA Đợt 5 Co., Ltd. đến 07/08/2014 2013 tháng 2014 Young IL Pharm. Từ 07/07/2016 0707 6 0701 Đợt 81 KOREA Co., Ltd. đến 15/03/2017 2016 tháng 2017 21 CCL Từ 25/03/2014 2503 12 2503 Đợt 82 PAKISTAN Pharmaceuticals đến 07/01/2016 2014 tháng 2015 16 (Pvt) Ltd. Efroze Chemical Từ 15/12/2017 1512 12 1512 Đợt 83 PAKISTAN Industries (Pvt) Ltd. đến 31/12/2018 2017 tháng 2018 27 Getz Pharma Pvt., Từ 27/05/2014 0708 6 0702 Đợt 84 PAKISTAN Ltd. đến 19/06/2015 2014 tháng 2015 11 Nexus Pharma (Pvt.) Từ 09/11/2016 0911 6 0905 Đợt 85 PAKISTAN Ltd đến 30/05/2017 2016 tháng 2017 22 Amherst Từ 23/08/2013 2308 6 2302 Đợt 86 PHILIPPINES Laboratories Inc. đến 27/11/2015 2013 tháng 2014 15 Mega Lifesciences Từ 27/11/2015 2711 12 2711 Đợt 87 THAILAND Ltd. đến 12/12/2016 2015 tháng 2016 20 Bao gồm: 79 công ty / 12 quốc gia
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn