YOMEDIA
ADSENSE
Công văn số 3630/LĐTBXH-KHTC
10
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Công văn số 3630/LĐTBXH-KHTC năm 2019 về xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện mức lương cơ sở theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công văn số 3630/LĐTBXH-KHTC
- BỘ LAO ĐỘNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THƯƠNG BINH VÀ XÃ Độc lập Tự do Hạnh phúc HỘI Số: 3630/LĐTBXHKHTC Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2019 V/v xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện mức lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐCP Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐCP ngày 09/05/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (gọi tắt là Nghị định số 38/2019/NĐCP) và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 46/2019/TTBTC ngày 23/7/2019, Bộ yêu cầu các đơn vị trực thuộc báo cáo nhu cầu và nguồn kinh phí để thực hiện điều chỉnh lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị, cụ thể như sau: 1. Về xác định nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở 1.1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc để xác định nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐCP (sau đây gọi chung là kinh phí điều chỉnh mức lương cơ sở) là số thực có mặt tại thời điểm ngày 01/7/2019, bao gồm biên chế hành chính nhà nước, số lượng người làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước nhà nước đảm bảo chi thường xuyên theo quyết định giao của Bộ Nội vụ và hướng dẫn của Vụ Tổ chức cán bộ. Nhu cầu thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở không bao gồm: + Số đối tượng vượt chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền giao (hoặc phê duyệt) năm 2019; Các Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm xử lý số biên chế dôi dư theo quy định của pháp luật. + Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ quan, đơn vị của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐCP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và Nghị định số 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. 1.2. Nhu cầu kinh phí điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐCP được xác định căn cứ vào: Mức tiền lương cơ sở tăng thêm; hệ số lương theo ngạch, bậc, chức vụ; hệ số phụ cấp lương theo chế độ quy định (không kể tiền lương làm vào ban đêm, làm thêm giờ và các khoản phụ cấp bằng mức tuyệt đối); tỷ lệ các khoản đóng góp theo chế độ (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn). Trong đó, cách thức xác định mức lương, phụ cấp thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các cơ quan có thẩm quyền.
- 1.3. Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐCP của các đơn vị bao gồm cả kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy theo Quy định số 169 QĐ/TW ngày 24/6/2008 của Ban Bí thư. 1.4. Nhu cầu kinh phí thực hiện các chế độ phụ cấp, trợ cấp tính trên lương, ngạch, bậc hoặc mức lương cơ sở được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành và hướng dẫn sau thời điểm ngày 01/7/2019 (nếu có) được tổng hợp vào nhu cầu kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm 2019 và nguồn thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn này. 2. Về xác định nguồn đảm bảo nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 38/2019/NĐCP: 2.1. Xác định nguồn: 2.1.1. Đối với các đơn vị quản lý nhà nước: Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2019 (nếu có). Sử dụng tối thiểu 40% số thu phí (thuộc danh mục phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí) được để lại theo chế độ năm 2019 (phần còn lại sau khi đã sử dụng để thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,21 triệu đồng/tháng lên 1,39 triệu đồng/tháng). Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán năm 2019 tăng thêm so với dự toán năm 2018 được cấp có thẩm quyền giao. 2.1.2. Đối với các đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo 1 phần chi hoạt động thường xuyên: Nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2019 (nếu có). Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2019 (phần còn lại sau khi đã sử dụng để thực hiện đến mức lương cơ sở 1,39 triệu đồng/tháng). Riêng đối với số thu từ việc cung cấp các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, y tế dự phòng và dịch vụ y tế khác của cơ sở y tế công lập sử dụng tối thiểu 35%. Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán năm 2019 tăng thêm so với dự toán năm 2018 được cấp có thẩm quyền giao. 2.1.3. Ngân sách trung ương bổ sung kinh phí cho các đơn vị tại điểm 2.1.1 và 2.1.2 trong trường hợp các nguồn kinh phí nêu trên nhỏ hơn nhu cầu kinh phí điều chỉnh mức lương cơ sở theo quy định tại Mục 1 Công văn này. 2.1.4. Đối với Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh: Đơn vị tự cân đối bố trí kinh phí từ dự toán ngân sách nhà nước được giao hàng năm và nguồn thu được để lại theo quy định để thực hiện điều chỉnh lương cơ sở theo quy định (theo công văn số 5360/LĐTBXHKHTC ngày 29/12/2015 của Bộ).
- 2.1.5. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II: Đơn vị được quyết định tỷ lệ nguồn thu phải trích lập để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương và tự bảo đảm nguồn kinh phí điều chỉnh mức tiền lương cơ sở từ nguồn thu của đơn vị, bao gồm cả nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2017 chưa sử dụng (nếu có) theo quy định tại Quyết định số 538/QĐTTg ngày 04/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 20162019. 2.1.6. Đối với các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên (các Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn, Trung tâm Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, Trung tâm lao động ngoài nước, Nhà khách Người có công,...): Đơn vị được quyết định tỷ lệ nguồn thu phải trích lập để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương và tự bảo đảm nguồn kinh phí điều chỉnh mức tiền lương cơ sở từ nguồn thu của đơn vị, bao gồm cả nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 chưa sử dụng (nếu có). 2.1.7. Đối với các đơn vị sự nghiệp sử dụng nguồn viện trợ: nguồn chi trả tiền lương tăng thêm sử dụng trong nguồn kinh phí của đơn vị. 2.2. Số thu được để lại theo chế độ quy định tại điểm 2.1.1 và 2.1.2 công văn này không được trừ chi phí trực tiếp phục vụ cho công tác thu trong trường hợp đã được ngân sách nhà nước bảo đảm chi phí cho hoạt động thu. Phạm vi và tỷ lệ trích từ nguồn thu được để lại chú ý một số điểm sau: Các đơn vị quản lý nhà nước: sử dụng tối thiểu 40% số thu phí (thuộc danh mục phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí) được để lại theo chế độ. Các đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 1 phần chi thường xuyên: + Đối với số thu phí (thuộc danh mục phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí): sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí. + Đối với số thu học phí chính quy: sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ tính trên toàn bộ số thu học phí (bao gồm cả kinh phí được ngân sách nhà nước cấp bù học phí theo quy định). + Đối với số thu từ việc cung cấp các dịch vụ khám, chữa bệnh, y tế dự phòng và dịch vụ y tế khác của các cơ sở y tế công lập: sử dụng tối thiểu 35% số thu sau khi trừ các khoản chi phí đã được kết cấu trong giá dịch vụ theo quy định của pháp luật về giá dịch vụ (chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao trực tiếp phục vụ cho người bệnh; chi phí điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường; chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ,... và chi phí tiền lương, phụ cấp đã kết cấu trong giá). + Đối với số thu dịch vụ, các hoạt động liên doanh liên kết và các khoản thu khác: sử dụng tối thiểu 40% số thu từ các hoạt động trên sau khi trừ các chi phí trực tiếp đã tính vào giá dịch vụ cho các hoạt động này và các khoản nộp ngân sách nhà nước theo quy định. 2.3. Kinh phí thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐCP đối với biên chế, lao động của hệ thống Bảo hiểm thất nghiệp được bảo đảm từ nguồn chi quản lý bảo hiểm thất nghiệp theo quy định.
- 3. Báo cáo nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐCP Các đơn vị trực thuộc Bộ (kể cả các đơn vị đã đảm bảo đủ nguồn để thực hiện) có trách nhiệm báo cáo nhu cầu, nguồn kinh phí để thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐCP của cơ quan, đơn vị mình theo biểu mẫu đính kèm Công văn này. Báo cáo và bảng tính lương, các khoản trích theo lương tháng 7 năm 2018, 2019 của đơn vị đề nghị gửi về Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ Tổ chức cán bộ trước ngày 15/9/2019 để tổng hợp, báo cáo Bộ gửi Bộ Tài chính theo quy định. Các đơn vị dự toán có đơn vị dự toán trực thuộc quy định thời gian báo cáo và tổng hợp nhu cầu, nguồn kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương của các đơn vị trực thuộc đảm bảo yêu cầu thời hạn báo cáo trên. 4. Phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở Các đơn vị căn cứ mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐCP ngày 09/5/2018 của Chính phủ, Thông tư số 46/2019/TTBTC ngày 23/7/2019 của Bộ Tài chính và hướng dẫn tại Công văn này chủ động sử dụng các nguồn theo quy định để thực hiện chi trả tiền lương tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và điều chỉnh phụ cấp, các khoản đóng góp theo mức lương cơ sở đúng chế độ quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị đơn vị báo cáo về Vụ Kế hoạch Tài chính (điện thoại 024.38.269.544) để được hướng dẫn thêm./. TL. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Như trên; Bộ trưởng (để báo cáo); Các đ/c Thứ trưởng (để báo cáo); Vụ Tổ chức cán bộ; Lưu: VT, Vụ KHTC. Phạm Quang Phụng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Chương: 24 Biểu số 1 BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2019/NĐCP NĂM 2019 (Kèm theo công văn số: 3630/LĐTBXHKHTC ngày 21/8/2019) ĐVT: 1.000 đồng STT Nội I. Biên chế I. Biên chếI. Biên chếI. Biên chếI. Biên chếI. Biên chếII. Quỹ lương, phụ cấp II. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định tại Nghị định III. Quỹ lương, I dung và các khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định tại Nghị định số số 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy phụ cấp và các V 72/2018/NĐCP định tại Nghị định số 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp khoản đóng góp . tháng 7/2018 theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các tháng 7/2019 N khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐCPII. Quỹ theo quy định tạih lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định tại Nghị định số Nghị định số u
- 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy c định tại Nghị ầ định số u 38/2019/NĐ 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định CPIII. Quỹ tại Nghị định số 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng lương, phụ cấp đ 7/2018 theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các và các khoản i khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐCPII. Quỹ đóng góp tháng ề lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định tại Nghị định số 7/2019 theo quy u 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2018 theo quy định định tại Nghị tại Nghị định số 72/2018/NĐCPII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng định số 7/2018 theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐCPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các 38/2019/NĐ khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐCP CPIII. Quỹ c lương, phụ cấp h và các khoản ỉ đóng góp tháng n 7/2019 theo quy h định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIII. Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ CPIV. Nhu cầu điều chỉnh 1. 2. Biên 3. 4. Biên Bao Biên chế thực Biên chế thực gồm: chế có mặt chế có mặt Bao năm đến năm đến gồm: 2018 01/7/201 2019 01/7/201 Bao được 8 được 9 gồm: cấp c ấ p Bao có có gồm: thẩm thẩm Bao quyề quyề gồm: n giao n giao Bao hoặc hoặc Bao gồm: phê phê gồm:B Bao duyệt duyệt ao gồm: gồm:B Bao ao gồm: gồm:B Bao Nhu ao gồm: cầu gồm:B Bao Nhu cầu kinh ao gồm: kinh phí phí Trong gồm:B Trong thực hiện tiền Trong đó đóTổng Bao gồm: ao Bao gồm: đó, Nghị định lương số gồm:B quỹ 38/2019/N ao tăng lương ĐCP năm gồm:B thêm phụ 2019 ao 1 cấ p gồm:B tháng và các ao khoản gồm:B đóng ao góp gồm:T của ổng số các đối tượng có hệ số lương ngạch , bậc từ 1,86 trở xuống Số Số biên biên
- Các loại phụ cấp (chi tiết từng loại phụ cấp)Các Các loại phụ khoản cấp (chi Các loại đóng tiết từng phụ bảo loại phụ cấpCác hiểm cấp)Các loại phụ xã loại phụ cấpCác hội, cấp (chi loại phụ bảo tiết từng Các cấpCác hiểm loại phụ Các loại loại phụ thất cấp)Các khoản phụ cấpCác nghiệ loại phụ đóng bảo c ấ p loại phụ p, bảo cấp (chi hiểm xã (chi Các loại phụ cấp cấpCác hiểm Các loại phụ cấp (chi tiết từng loại phụ cấp) tiết từng hội, bảo tiết loại phụ y tế, loại phụ hiểm y từng cấpCác kinh cấp)Các tế, kinh loại khoản đóng phí loại phụ phí công phụ bảo hiểm công cấp (chi đoàn cấp) xã hội, bảo đoàn tiết từng hiểm thất Mức loại phụ nghiệp, lương cấp)Các chế chế bảo hiểm y theo loại phụ bổ nghỉ Mức tế, kinh phí ngạch cấp (chi sung, hưu, lương công đoàn , bậc, tiết từng tuyể tinh theo chức loại phụ n giản ngạch vụ cấp)Các mới trong , bậc, khoản đóng trong kỳ chức bảo hiểm kỳ báo vụ xã hội, bảo báo cáo hiểm y tế, cáo kinh phí công đoàn Phụ cấp Phụ nghề cấp Phụ đối với Phụ cấp Phụ thâm c ấ p công thu hút Khác cấp niên Khác nghề chức theo Nghị Phụ (thâm Trách công đối với (thâm đối với Chức Khu tại các định số c ấ p niên vượt nhiệ vụ theo nhà niên vượt công Phụ cấp vụ vực cơ sở y 116/2010 Phụ thâm khung, m Nghị giáo khung, chức, thu hút tế công / cấp niên …) định theo …) viên theo Nghị lập NĐCP Trách công đối với 34/2012 Nghị Chức Khu chức định số theo (nếu có) nhiệ vụ theo nhà định số vụ vực tại các 116/2010 Nghị m Nghị giáo 54/2011 cơ sở y / định số định theo 56/2011 tế công NĐCP 34/2012 Nghị lập (nếu có) định số theo Trong Trong 54/2011 Nghị đó: đó định số 56/2011 Tổn g số bảo hiểm thất Tổn g số bảo hiểm thất nghiệ nghiệ p p A B 1 2 3 4 4a 4b 5=6+7+ 8 6 7 77777 778 9 10=11+ 12+13 11 12 12121212 12121213 14 15 16=10 17=16*6 5 tháng TỔNG CỘN G Đơn vị NSNN đảm bảo 1 phần hoặc Đơn toàn bộ chi phí vị NSN N đảm bảo 1 phầ n hoặc toàn bộ chi phíĐ ơn vị NSN N đảm bảo 1 phầ n hoặc toàn bộ chi A phíĐ ơn vị NSN N đảm bảo 1 phầ n hoặc toàn bộ chi phíĐ ơn vị NSN N đảm bảo 1 phầ n hoặc toàn bộ chi phí Quản I lý hành chính 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … II Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ Sự nghi ệp
- Kho a học và Côn g ngh ệSự nghi ệp Kho a học và Côn g ngh ệSự nghi ệp Kho a học và Côn g ngh ệSự nghi ệp Kho a học và Côn g ngh ệ 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Sự nghiệp Hoạt động kinh tế Sự nghi ệp Hoạ t độn g kinh tếS ự nghi ệp Hoạ t độn g kinh III tếS ự nghi ệp Hoạ t độn g kinh tếS ự nghi ệp Hoạ t độn g kinh tế 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Sự nghiệp đảm bảo xã hội Sự nghi ệp đảm bảo xã hộiS ự nghi ệp đảm bảo xã V hộiS ự nghi ệp đảm bảo xã hộiS ự nghi ệp đảm bảo xã hội 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Đơn vị tự Đơn vị đảm bảo B toàn bộ chi phí tự đảm bảo toàn bộ chi phí Sự nghiệp Sự Khoa học và nghiệp I Công nghệ Khoa học và Công nghệ
- 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Sự nghiệp Sự Hoạt động nghiệp II kinh tế Hoạt động kinh tế 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và Giáo Sự dục nghề nghiệp nghi ệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục ngh ề nghi ệpS ự nghi ệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục ngh ề nghi III ệpS ự nghi ệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục ngh ề nghi ệpS ự nghi ệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục ngh ề nghi ệp 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Sự nghiệp Sự Đảm bảo xã nghiệp IV hội Đảm bảo xã hội 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … … ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Chương: 24 Biểu số 3a BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2019/NĐCP NĂM 2019
- (Phụ lục kèm theo công văn số: 3630/LĐTBXHKHTC ngày 21/8/2019) Đơn vị: 1.000 đồng STT Nội dung Nhu cầu kinh Nguồn phí thực hiện điều Nghị định số chỉnh 38/2019/NĐ mức CP năm 2019 lương cơ sở năm 2019N guồn điều chỉnh mức Nguồn lương điều cơ sở chỉnh năm mức 2019N lương guồn cơ sở điều năm Nguồn điều chỉnh mức lương cơ chỉnh 2019 sở năm 2019 mức chưa sử lương dụng cơ sở hết năm chuyển 2019S sang ố đề năm sau nghị (nếu có) bổ sung để thực hiện tiền lương tăng thêm (nếu có) Tổng số Nguồn Số thu Nguồn thực để lại tiết hiện cải theo kiệm cách chế 10% chi tiền độ để thường lương thực xuyên đến hết hiện (không năm điều kể các
- khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản 2018 chỉnh chi cho chưa sử mức con dụng lương người hết cơ sở theo chế chuyển năm độ) dự sang 2019 toán (nếu có) năm 2019 tăng thêm so với dự toán năm 2018 được cấp có thẩm quyền giao A B 1 2=3+4+5 3 4 5 6=12 7=21 TỔNG SỐ A Đơn vị NSNN đảm bảo 1 phần hoặc Đơn vị toàn bộ chi phí NSNN đảm bảo 1 phần hoặc toàn bộ chi phíĐơn vị NSNN đảm bảo 1
- phần hoặc toàn bộ chi phí Quản lý hành I chính 1 Đơn vị ... 2 Đơn vị ... Sự nghiệp Khoa học và công Sự nghệ nghiệp II Khoa học và công nghệ 1 Đơn vị ... 2 Đơn vị... Sự nghiệp III Hoạt động kinh tế 1 Đơn vị ... 2 Đơn vị ... Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và Giáo Sự dục nghề nghiệp nghiệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp IV Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp 1 Đơn vị ... 2 Đơn vị ...
- Sự nghiệp V Đảm bảo xã hội 1 Đơn vị ... 2 Đơn vị ... Đơn vị tự đảm bảo toàn bộ Đơn vị tự chi phí đảm bảo B toàn bộ chi phí Sự nghiệp Khoa học và Sự Công nghệ nghiệp I Khoa học và Công nghệ 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Sự nghiệp II Hoạt động kinh tế 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và Giáo Sự dục nghề nghiệp nghiệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp III Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp 1 Đơn vị … 2 Đơn vị …
- Sự nghiệp IV Đảm bảo xã hội 1 Đơn vị … 2 Đơn vị … … ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Chương: 24 Biểu số 3b BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2019/NĐCP NĂM 2019 CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP (Phụ lục kèm theo công văn số: 3630/LĐTBXHKHTC ngày 21/8/2019) Đơn vị: 1.000 đồng STT Nội Nhu cầu Nhu Số thu được để lại theo chế độ Số thu Số Nguồn dung kinh phí cầu được đề điều điều chỉnh kinh để lại nghị chỉnh mức lương phí theo bổ mức cơ sở theo điều chế sung lương cơ Nghị định chỉnh độSố để sở năm số mức thu thực 2019 chưa 38/2019/NĐ lương được hiện sử dụng CP năm cơ sở để lại tiền hết 2019 theo theo lươn chuyển Nghị chế g sang năm định độSố tăng sau (nếu số thu thêm có) 38/20 được năm 19/NĐ để lại 2019 CP theo (nếu năm chế có) 2019N độSố guồn thu thực được hiện để lại
- cải theo cách chế tiền độNgu lương ồn tiết năm kiệm 2018 10% chưa chi sử thườn dụng g hết xuyên chuyể (không n sang kể các năm khoản 2019 chi (nếu lương, có) phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán năm 2019 tăng thêm so với dự toán năm 2018 được cấp có thẩm quyền giao Số Số Số Số đã sử Số
- thu thu được được để để lại lại theo thu theo dụng để thu chế phí, chế thực hiện phí, độ dịch độ điều chỉnh dịch để vụ năm mức vụ thực kế 2019 lương cơ thực hiện hoạc để sở đến hiện điều h thực 1,39 triệu năm chỉnh năm hiện đồng/thán 2018 mức 2019 điều g lươn chỉnh g cơ tiền sở lươn năm g 2019 7=5 9=1 10=2+7+8 A B 1 12 3 4 5 6 8 6 278 1 TỔNG CỘN G A Đơn vị NSNN đảm bảo Đơn 1 phần hoặc toàn bộ chi vị phí NSN N đả m bảo 1 phầ n hoặ c toàn bộ chi phí Đơn vị NSN N đả m bảo
- 1 phầ n hoặ c toàn bộ chi phí Đơn vị NSN N đả m bảo 1 phầ n hoặ c toàn bộ chi phí Sự nghiệ p Khoa học và công Sự nghiệp Khoa nghệ I học và công nghệ Sự nghiệ p Khoa học và công nghệ Đơn vị 1 ... Đơn vị 2 ...
- Sự nghiệ p Hoạt động kinh Sự nghiệp Hoạt II tếSự động kinh tế nghiệ p Hoạt động kinh tế 1 Đơn vị... Đơn vị... 2 Đơn vị... Đơn vị... III Sự nghiệp Giáo dục đào Sự tạo và Giáo dục nghề nghi nghiệp ệp Giá o dục đào tạo và Giá o dục ngh ề nghi ệpS ự nghi ệp Giá o dục đào tạo và Giá o dục ngh
- ề nghi ệpS ự nghi ệp Giá o dục đào tạo và Giá o dục ngh ề nghi ệp 1 Đơn vị... Đơn vị... 2 Đơn vị... Đơn vị... Sự nghiệ p Đảm bảo xã Sự nghiệp Đảm hộiS IV bảo xã hội ự nghiệ p Đảm bảo xã hội 1 Đơn vị... Đơn vị... 2 Đơn vị... Đơn vị... B Đơn vị tự đảm Đơn bảo toàn bộ chi vị tự phí đảm bảo toàn bộ
- chi phíĐ ơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí Sự nghiệ p Khoa học và công Sự nghiệp Khoa nghệ I học và công nghệ Sự nghiệ p Khoa học và công nghệ 1 Đơn vị... Đơn vị... 2 Đơn vị... Đơn vị... Sự nghiệ p Hoạt động kinh Sự nghiệp Hoạt II tếSự động kinh tế nghiệ p Hoạt động kinh tế 1 Đơn vị... Đơn vị... 2 Đơn vị... Đơn vị...
- III Sự nghiệp Giáo dục đào Sự tạo và Giáo dục nghề nghi nghiệp ệp Giá o dục đào tạo và Giá o dục ngh ề nghi ệpS ự nghi ệp Giá o dục đào tạo và Giá o dục ngh ề nghi ệpS ự nghi ệp Giá o dục đào tạo và Giá o dục ngh ề
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn