intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 8295/BTP-KHTC

Chia sẻ: Jiangfengmian Jiangfengmian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 8295/BTP-KHTC năm 2019 hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP do Bộ Tư pháp ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 8295/BTP-KHTC

  1. BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 8295/BTP­KHTC Hà Nội, ngày 1 tháng 8 năm 2019 V/v hướng dẫn xác định nhu cầu,  nguồn và phương thức chi thực hiện   điều chỉnh mức lương cơ sở theo  Nghị định số 38/2019/NĐ­CP   Kính gửi: Các đơn vị dự toán thuộc Bộ Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ­CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở  đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số  38/2019/NĐ­CP); Căn cứ Thông tư số 46/2019/TT­BTC ngày 23/7/2019 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xác  định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định  số 38/2019/NĐ­CP ngày 9/5/2019 và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ  việc theo Nghị định số 44/2019/NĐ­CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ (sau đây viết tắt là Thông  tư số 46/2019/TT­BTC); Bộ hướng dẫn việc xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức  lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo quy định tại Nghị định số  38/2019/NĐ­CP cụ thể như sau: 1. Xác định nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo quy định tại  Nghị định số 38/2019/NĐ­CP 1.1. Đối tượng cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc được điều chỉnh mức lương cơ sở: a) Tổng số cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc để xác định nhu cầu kinh phí thực hiện  điều chỉnh mức lương cơ sở là số thực có mặt tại thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2019 trong  phạm vi biên chế được cấp có thẩm quyền giao năm 2019. b) Không tổng hợp số đối tượng vượt chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền giao năm 2019.  Các đơn vị có trách nhiệm xử lý số biên chế dôi dư theo quy định của pháp luật (nếu có). c) Không tổng hợp đối tượng là người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động (kể cả đối  tượng làm việc theo Nghị định số 68/2000/NĐ­CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện  chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp). 1.2. Nhu cầu kinh phí thực hiện các chế độ phụ cấp, trợ cấp tính trên lương, ngạch, bậc hoặc  mức lương cơ sở được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành và hướng dẫn của Bộ sau  thời điểm ngày 01 tháng 7 năm 2019 (nếu có) được tổng hợp vào nhu cầu kinh phí thực hiện cải  cách tiền lương năm 2019 và xử lý nguồn thực hiện theo các quy định của Thông tư số  46/2019/TT­BTC. 2. Xác định nguồn để đảm bảo nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐ­CP
  2. 2.1. Đối với các cơ quan quản lý hành chính ­ Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi tiền lương, phụ cấp  theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán  năm 2019 tăng thêm so với dự toán năm 2018 đã được Bộ giao (nếu có). ­ Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2019 (phần còn lại sau khi đã sử  dụng để thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,21 triệu đồng/tháng lên 1,39 triệu  đồng/tháng). ­ Các nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang  năm 2019 (nếu có). 2.2. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập ­ Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi tiền lương, phụ cấp  theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán  năm 2019 tăng thêm so với dự toán năm 2018 được Bộ giao (nếu có). ­ Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2019 (Phần còn lại sau khi đã sử  dụng để thực hiện đến mức lương cơ sở 1,39 triệu đồng/tháng). ­ Các nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang  năm 2019 (nếu có). 2.3. Ngân sách nhà nước bổ sung số kinh phí còn thiếu cho đơn vị sau khi đã sử dụng các nguồn  theo quy định tại điểm 2.1, điểm 2.2 khoản này. 2.4. Số thu được để lại theo chế độ quy định tại điểm 2.1, điểm 2.2 khoản này phải bảo đảm  nguyên tắc không được trừ chi phí trực tiếp phục vụ cho công tác thu trong trường hợp đã được  ngân sách nhà nước bảo đảm chi phí cho hoạt động thu. Phạm vi và tỷ lệ trích từ nguồn thu  được để lại (trừ các đơn vị quy định tại điểm 2.5), chú ý một số điểm sau: a) Đối với cơ quan quản lý hành chính: Sử dụng tối thiểu 40% số thu phí (thuộc danh mục phí  theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí) được để lại theo chế độ. b) Đối với các đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự  nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: ­ Đối với số thu phí (thuộc danh mục phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí): sử dụng tối  thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt  động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí. ­ Đối với số thu học phí chính quy: sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ tính  trên toàn bộ số thu học phí (bao gồm cả kinh phí được ngân sách nhà nước cấp bù học phí theo  quy định). ­ Đối với số thu dịch vụ, các hoạt động liên doanh liên kết và các khoản thu khác: sử dụng tối  thiểu 40% số thu từ các hoạt động trên sau khi trừ các chi phí trực tiếp đã tính vào giá dịch vụ  cho các hoạt động này và các khoản nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
  3. 2.5. Các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị sự nghiệp tự đảm  bảo chi thường xuyên được quyết định tỷ lệ nguồn thu phải trích lập để tạo nguồn thực hiện  cải cách tiền lương và tự bảo đảm nguồn kinh phí điều chỉnh mức tiền lương cơ sở từ nguồn  thu của đơn vị, bao gồm cả nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 chưa sử  dụng (nếu có). 3. Phương thức chi trả thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐ­CP 3.1. Các đơn vị chủ động sử dụng các nguồn theo quy định để chi trả tiền lương tăng thêm do  điều chỉnh mức lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ quy  định. 3.2. Trong khi chờ được cấp có thẩm quyền bổ sung kinh phí, các đơn vị sử dụng ngân sách  được chủ động sử dụng dự toán ngân sách năm 2019 đã được giao và nguồn thu được để lại  theo chế độ để kịp thời chi trả tiền lương, phụ cấp tăng thêm cho các đối tượng được chi theo  đúng quy định. 4. Chế độ báo cáo về nhu cầu và nguồn thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐ­CP 4.1. Các đơn vị dự toán thuộc Bộ (kể cả đơn vị đã đảm bảo đủ nguồn để thực hiện) có trách  nhiệm tổng hợp nhu cầu, nguồn kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định  số 38/2019/NĐ­CP trong năm 2019 gửi về Bộ (Cục Kế hoạch ­ Tài chính) để tổng hợp, báo cáo  Bộ Tài chính thẩm định, bổ sung kinh phí còn thiếu theo quy định. 4.2. Thời gian gửi báo cáo: ­ Các đơn vị dự toán thuộc Bộ gửi trước ngày 20/8/2019; ­ Tổng cục Thi hành án dân sự gửi trước ngày 25/8/2019. 4.3. Biểu mẫu báo cáo: Các đơn vị lập các biểu mẫu theo mẫu đính kèm Công văn này. Công văn và các mẫu biểu đã được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp để các đơn   vị tra cứu, sử dụng. 4.4. Căn cứ hướng dẫn tại Công văn này, các đơn vị có đơn vị dự toán trực thuộc có trách nhiệm  hướng dẫn việc thực hiện và tổng hợp báo cáo nhu cầu, nguồn kinh phí thực hiện Nghị định số  38/2019/NĐ­CP trong năm 2019 của các đơn vị dự toán trực thuộc. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị kịp thời phản ánh về Bộ (qua  Cục Kế hoạch ­ Tài chính, số điện thoại 024362739547) để hướng dẫn cụ thể. Bộ thông báo cho đơn vị biết để tổ chức thực hiện./.   TL. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: KT. CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH ­ TÀI  ­ Như trên; ­ Bộ trưởng (để báo cáo); CHÍNH
  4. ­ Lưu: VT, Cục KHTC. PHÓ CỤC TRƯỞNG Nguyễn Huy Hùng   PHỤ LỤC I Đơn vị BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2019/NĐ­CP NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Công văn số 8295/BTP­KHTC ngày 1 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tư pháp) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI  TỔNG SỐ T DUNG Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G
  5.   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S
  6. Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố T Ổ N G   S Ố Biên  Biên chế  Biên  Biên chế  Trong đó: Trong đó:Quỹ lương, phụ  Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng  Quỹ  Nhu cầu  chế  thực có  chế  thực có  cấp và các khoản đóng góp  góp tháng 7/2019 theo quy định tại Nghị  lương kinh phí tăng  năm  mặt đến  năm  mặt đến  tháng 7/2019 theo quy định  định số 72/2018/NĐ­CPQuỹ lương, phụ  , phụ  thêm để  2018  01/7/2018 2019  01/7/2019 tại Nghị định số  cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2019  cấp  thực hiện  được  được  72/2018/NĐ­CP theo quy định tại Nghị định số  và các  Nghị định  cấp  cấp  72/2018/NĐ­CPQuỹ lương, phụ cấp và  khoả 38/2019/NĐ­ có  có  các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo  n  CP năm 2019 thẩm  thẩm  quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐ­ đóng  quyền  quyền  CPQuỹ lương, phụ cấp và các khoản  góp  giao  giao  đóng góp tháng 7/2019 theo quy định tại  tháng  hoặc  hoặc  Nghị định số 72/2018/NĐ­CPQuỹ lương, 7/201 phê  phê  phụ cấp và các khoản đóng góp tháng  9 theo  duyệt duyệt 7/2019 theo quy định tại Nghị định số  quy  72/2018/NĐ­CPQuỹ lương, phụ cấp và  định  các khoản đóng góp tháng 7/2019 theo  tại  quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ­ Nghị  CP định  số  38/20 19/N Đ­ CPQu ỹ  lương , phụ  cấp  và các  khoả n  đóng  góp  tháng  7/201 9 theo  quy  định  tại  Nghị  định  số  38/20 19/N Đ­ CPQu ỹ  lương , phụ  cấp  và các  khoả n  đóng  góp  tháng  7/201 9 theo  quy  định 
  7. tại  Nghị  định  số  38/20 19/N Đ­ CPQu ỹ  lương , phụ  cấp  và các  khoả n  đóng  góp  tháng  7/201 9 theo  quy  định  tại  Nghị  định  số  38/20 19/N Đ­ CPQu ỹ  lương , phụ  cấp  và các  khoả n  đóng  góp  tháng  7/201 9 theo  quy  định  tại  Nghị  định  số  38/20 19/N Đ­ CPQu ỹ  lương , phụ  cấp  và các  khoả n  đóng  góp  tháng  7/201 9 theo  quy  định  tại  Nghị  định  số  38/20 19/N Đ­ CPNh u cầu  kinh  phí  tiền  lương  tăng  thêm  1  tháng
  8. Số   Số  Tổng  Bao gồm: Bao   Bao gồm: Bao  biên  biên  số gồm:Bao   gồm:B chế  chế  gồm:Bao   ao  nghỉ  bổ  gồm:Bao   gồm:B hưu,  sung,  gồm:Tổn ao  tinh   tuyể g số gồm:B giản   n   ao  trong   mới   gồm:T kỳ  trong   rong  báo  kỳ  đó:  cáo báo   quỹ  cáo lương,   phụ  cấp và   các  khoản   đóng  góp  của   các  đối   tượng   có hệ  số   lương   ngạch,   bậc từ  1,86  trở   xuống Mức  Các  Các loại  Mức  Các  Các loại  lương  loại  phụ cấp  lương  loại  phụ cấp  Các  theo  phụ  (chi tiết  theo  phụ  (chi tiết  khoản  ngạch,  cấp  từng  ngạch,  cấp  từng loại  đóng  bậc,  (chi  loại  bậc,  (chi  phụ  góp  Các  chức  tiết  phụ  chức  tiết  cấp)Các  (chi  khoản  vụ từng  cấp)Các  vụ từng  khoản  tiết:  đóng góp  loại  khoản  loại  đóng góp  bảo  (chi tiết:  phụ  đóng  phụ  (chi tiết:  hiểm  bảo hiểm  cấp) góp (chi  cấp) bảo  xã hội,  xã hội,  tiết:  hiểm xã  bảo  bảo hiểm  bảo  hội, bảo  hiểm  thất  hiểm xã  hiểm  thất  nghiệp,  hội, bảo  thất  nghiệp bảo hiểm  hiểm  nghiệp,  , bảo  y tế, kinh  thất  bảo  hiểm y  phí công  nghiệp,  hiểm y  tế,  đoàn) bảo  tế, kinh  kinh  hiểm y  phí công  phí  tế, kinh  đoàn) công  phí công  đoàn) đoàn) Tổng  Tổng    Tổng  Tổn   số số số g số A B 1 2 3 4 4a 4b 5 =  6 7 78 9 10 =  11 12 1213 14 15 16=  17 6+7+8 11+12+13 10­5   TỔNG                                            SỐ   (Chi                                            tiết   theo                                               từng   đơn vị    thuộc,                                             trực   thuộc) I Lĩnh                                            vực  chi 1 Đơn vị                                            … (*) 2 Đơn vị                                            … 3 …                                                                                        
  9. Ghi chú: (*) Kèm Bảng lương hoặc phụ biểu chi tiết lương đến từng cán bộ, công chức, viên  chức tại thời điểm 1/7/2019     …, ngày  tháng  năm THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)   PHỤ LỤC 2 ĐƠN VỊ BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2019/NĐ­CP NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Công văn số 8295/BTP­KHTC ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tư pháp) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI  TỔNG SỐ Nhu cầu  Nguồn điều chỉnh mức lương cơ sở năm  Nguồn  Nguồn  DUNG kinh phí  2019 điều  điều  điều chỉnh  chỉnh  chỉnh  mức lương  mức  mức  cơ sở theo  lương  lương  Nghị định  cơ sở  cơ sở  số  năm  năm  38/2019/NĐ 2019N 2019  ­ CP năm  guồn  chưa sử  2019 điều  dụng  chỉnh  hết  mức  chuyển  lương  sang  cơ sở  năm sau  năm  (nếu  2019N có) guồn  điều  chỉnh  mức  lương  cơ sở  năm  2019S ố đề  nghị  bổ  sung  để 
  10. thực  hiện  tiền  lương  tăng  thêm  (nếu  có) Tổng số Nguồn  Số thu  Nguồn tiết kiệm  thực  để lại  10% chi thường  hiện cải theo chế  xuyên (không kể  cách  độ để  các khoản chi  tiền  thực  tiền lương, phụ  lương  hiện  cấp theo lương,  đến hết  điều  các khoản có tính  năm  chỉnh  chất lương và  2018  mức  các khoản chi cho  chưa sử  lương  con người theo  dụng  cơ sở  chế độ) dự toán  hết  năm  năm 2019 tăng  chuyển  2019 thêm so với dự  sang  toán năm 2018  (nếu có) được cấp có  thẩm quyền giao A B 1 2=3+4+5 3 4 5 6=1­2 7=2­1   TỔNG                SỐ   (Chi tiết                 theo                  từng     đơn vị                thuộc,   trực   thuộc) 1 Đơn                vị ... 2 Đơn              1 vị ... 3 ….                   …, ngày ... tháng … năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)  
  11. PHỤ LỤC 3 ĐƠN VỊ BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2019/NĐ­CP NĂM 2019 CỦA  CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Công văn số 8295/BTP­KHTC ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tư pháp) Đơn vị: Triệu đồng Stt Nội  Nhu cầu  Nguồn  Số thu được để lại theo chế độ Số thu  Số  Nguồn  dung kinh phí  thực  được  đề  thực hiện  điều chỉnh  hiện  để lại  nghị  điều  mức lương  cải  theo  bổ  chỉnh mức  cơ sở theo  cách  chế  sung  lương cơ  Nghị định  tiền  độSố  để  sở năm  số  lương  thu  thực  2019 chưa  38/2019/NĐ năm  được  hiện  sử dụng  ­ CP năm  2018  để lại  tiền  hết  2019 chưa  theo  lươn chuyển  sử  chế  g tăng  sang năm  dụng  độSố  thêm  sau (nếu  hết  thu  (nếu  có) chuyể được  có) n sang  để lại  năm  theo  2019  chế  (nếu  độSố  có) thu  được  để lại  theo  chế  độNgu ồn tiết  kiệm  10%  chi  thường  xuyên  (không  kể các  khoản  chi  tiền  lương,  phụ  cấp  theo 
  12. lương,  các  khoản  có tính  chất  lương  và các  khoản  chi cho  con  người  theo  chế  độ) dự  toán  năm  2019  tăng  thêm so  với dự  toán  năm  2018  được  cấp có  thẩm  quyền  giao Số  Số  Số  Số đã sử  Số  thu  thu  thu  dụng để  thu  phí  phí  được  thực hiện  được  thực  kế  để  điều chỉnh  để  hiện hoạc lại  mức  lại  năm  h  theo  lương cơ  theo  2018 năm  chế  sở từ 1,21  chế  2019 độ  triệu  độ  năm  đồng/thán để  2019  g đến 1,39  thực  để  triệu  hiện  thực  đồng/thán điều  hiện  g chỉnh  điều  mức  chỉnh  lươn tiền  g cơ  lươn sở  g năm  2019 A B 1 2 3 4 5 6 7=5­6 8 9=1­ 10=2+7+8
  13. 2­7­8 ­1   TỔNG                      SỐ   (Chi                      tiết   theo  từng   đơn vị  thuộc,  trực  thuộc) 1 Đơn vị                      … 2 Đơn vị                      … 3 ….                         …, ngày ... tháng … năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)   PHỤ LỤC 4 ĐƠN VỊ BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2019/NĐ­CP NĂM 2019 CỦA  CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP (Ban hành kèm theo Công văn số 8295/BTP­KHTC ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tư pháp) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI  TỔNG SỐ Nhu cầu  Nguồ Số thu được để lại theo chế độ Số thu  Số  Nguồn  DUNG kinh phí  n thực  được  đề  điều  điều chỉnh  hiện  để lại  nghị  chỉnh  mức lương  cải  theo  bổ  mức  cơ sở theo  cách  chế  sung  lương cơ  Nghị định  tiền  độSố  để  sở năm  số  lương  thu  thực  2019 chưa  38/2019/NĐ  năm  được  hiện  sử dụng  CP năm  2018  để lại  tiền  hết  2019 chưa  theo  lươn chuyển  sử  chế  g  sang năm  dụng  độSố  tăng  sau (nếu 
  14. hết  thu  thêm  có) chuyể được  năm  n sang  để lại  2019  năm  theo  (nếu  2019  chế  có) (nếu  độSố  có) thu  được  để lại  theo  chế  độNgu ồn tiết  kiệm  10%  chi  thườn g  xuyên  (không  kể các  khoản  chi  tiền  lương,  phụ  cấp  theo  lương,  các  khoản  có tính  chất  lương  và các  khoản  chi  cho  con  người  theo  chế  độ) dự  toán  năm  2019  tăng  thêm  so với 
  15. dự  toán  năm  2018  được  cấp có  thẩm  quyền  giao Số  Số  Số  Số đã sử  Số  thu  thu  thu  dụng để  thu  phí,  phí,  được  thực hiện  được  dịch  dịch  để  điều chỉnh  để  vụ  vụ  lại  mức  lại  thực  kế  theo  lương cơ  theo  hiện hoạc chế  sở đến  chế  năm  h  độ  1,39 triệu  độ  2018 năm  năm  đồng/thán để  2019 2019  g thực  để  hiện  thực  điều  hiện  chỉnh  điều  mức  chỉnh  lươn tiền  g cơ  lươn sở  g năm  2019 A B 1 2 3 4 5 6 7=5­6 8 9=1­ 10=2+7+8 2­7­8 ­1   TỔN                     G SỐ   (Chi                      tiết   theo  từng   đơn vị  thuộc,   trực   thuộc) 1 Đơn vị                      … 2 Đơn vị                      … 3 ….                    
  16.     …, ngày ... tháng … năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2