ng 9:

ươ

Ch Ư

Đ C TR NG VÀ QUY LU T Ậ C A HO T Đ NG GI NG D Y Ạ Ộ Ạ Ủ NGO I NGẠ

Ả Ữ

II. Đ c tr ng c a ho t đ ng gi ng d y ngo i ng ạ ộ

I. Khái ni m chung v ho t đ ng gi ng d y ngo i ng ạ ộ ề ệ ả ạ ạ ữ

ư ủ ả ạ ặ ạ ữ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

III. M t s quy lu t c a quá trình n m v ng ngo i ng ậ ủ ộ ố ữ ắ ạ ữ

I.Khái ni m chung v ho t đ ng gi ng d y ngo i ng ạ ệ ữ ạ ộ 1. Ho t đ ng gi ng d y ngo i ng ữ ả

ạ ộ

1.1. Khái ni mệ

ạ ươ

Ho t đ ng d y h c ngo i ng đ ữ ượ ng th c xã h i đ c thù c a ộ ặ ạ ạ

c dùng đ ể ủ ữ ụ ể

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

Ch

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ạ ộ ch m t ph ỉ ộ ho t đ ng tái t o m t ngo i ng c th . Nó ộ ạ ộ bao g m HĐDNN c a GV và HĐHNN c a ủ ồ HS.

1.2. Đ c đi m ể ặ • HĐGDNN không có tính thu t ng . Nó đ

ượ

c dùng đ ể ọ ạ

ể ệ

ậ th hi n quan đi m v HĐ trong công tác d y h c ngo i ạ ng .ữ

ượ

ỉ ộ

ươ

i hình th c nhà tr ng, có t ứ ướ c nh ng ng i th c hi n có ý th c rõ ràng, ườ ữ

ườ ệ

ổ ứ

ng th c xã h i c dùng đ ch m t ph HĐGDNN đ ộ đ c thù c a HĐHTNN. Tính xã h i c a HĐ này b c l ủ ộ ộ ở ộ ủ ch c ch nó di n ra d ỗ ứ ễ ch t ch , đ ẽ ượ ặ giác. t ự

ứ ạ

HĐGDNN là m t quá trình ph c t p bao g m HĐDNN c a th y và HĐHNN c a h c sinh. hai HĐ này có m i ố ọ ủ quan h ch t ch v i nhau.

ẽ ớ

ầ ệ

ặ ằ

ư

HĐDNN và HĐHNN tuy có m i quan h ch t ch v i ẽ ớ nhau trong HĐGDNN nh ng không ngang b ng nhau. Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

HĐ d y ngo i ng

ữ HĐ h c ngo i ng ữ

Khái ni m ệ

theo ph nhà tr ườ ti n hành t ế ề

đi u khi n HĐHTNN c a HS.

Là HĐ di n ra ễ ng th c ứ ươ ng, do GV ch c, ứ ổ ể ủ

ầ ể HS.

ọ NN đó

Là HĐ t giác, t c ự có MĐ, ch/trình, n i ộ dung, k ho ch, ạ ế ch c bi n pháp t ứ ổ ệ c ch th ý và đ ủ ể ượ th c rõ ràng. Nói ứ cách khác h c NN là lĩnh h i NN c n ộ h c, làm ph/tri n ở

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

2. Ho t đ ng d y và ho t đ ng h c ngo i ng ạ ộ ạ ộ ạ ạ ọ ữ

(1). HĐHNN là HĐ có đ i ố

ư

ượ ng c a HĐHNN

đ

(2). Đ i t ượ

ượ

t ng. ủ ố ượ c HS ý th c rõ ràng. ứ ướ

ặ ể

ạ ượ

ư

ể ổ trình tái t o này

(2). Tái t o th ngo i ng đã và ạ đang đ c các dân t c nào đó ộ s d ng nh ng khong ph i đ ả ể ử ụ ch c quá cho mình mà đ t ứ HS. ở

ươ

ng vào làm (3). HĐHNN h thay đ i chính ch th c a ủ ể ủ ổ HS). HĐ (làm phát tri n NN ở (4). V n hành theo c ch ế ơ lĩnh h i.ộ (5). HĐHNN không ch nh m vào vi c lĩnh h i TT, KX, KN ộ i nói ti ng n c ngoài, mà l ướ ế ờ ng pháp còn lĩnh h i c ph ộ ả ạ trong h c ngo i ng t

phát)

h c ngo i ng (không có ữ ạ

ữ ự

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

Đ c đi m (1). Tuy v n hành theo c ch ế ơ sáng t o nh ng HĐDNN không ạ sáng t o ra NN c n d y mà đó ạ là th ngôn ng đã có s n và ữ ứ c các dân t c nào đó đang đ ộ s d ng. ử ụ

Ch c năng

HS

GV

ủ ộ

T ch c. Đi u khi n, ứ đi u ch nh

ề ỉ

Tích c c,ch đ ng, ự sáng t oạ

Hình thành năng l c NN ự

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

II. Đ c tr ng c a ho t đ ng gi ng d y ngo i ng ủ ả ạ ữ

• Đ i t

ng c a HĐGDNN là th ngôn ng c n h c, ứ

ữ ầ

i nói b ng ti ng n

c ngoài.

ố ượ ủ c th là HĐ l ụ ể

ế

ướ

• Đ i t ố ượ c a SVHT, ch không ph i b n thân SVHT đó. ủ

ng c a HĐH ngo i ng là hình th c võ đoán ạ ữ ả ả

VD: H2O = H2 + O2

ướ

t) N c (Ti ng Vi ế Water (Ti ng Anh) ế

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ặ 1. Đ c tr ng v ng ạ ộ ề đ i t ạ ố ượ c a HĐGDNN ủ ư ặ ư

2. Đ c tr ng v ề đ ng c ộ ư ặ ơ c a ho t đ ng gi ng d y ạ ộ ả ạ

ủ ngo i ngạ ữ

• Đ i t ố ượ ộ ơ ẵ ự ủ ả ng là đ ng c đích th c c a HĐGDNN ơ

ượ ắ ơ

ố ọ

c NN thì đ ng c đích ộ ng, nh ng khi HS ố ượ ư c m i quan h (lúc b t đ u h c) thì ắ ầ ệ c hình thành (ĐC bên trong). Đ ng c không có s n mà HS ph i hình thành, nghĩa là khi ch a n m đ ư th c c a HĐ n m trong đ i t ự ủ ằ thi t l p đ ế ậ đ ng c đ ộ ượ ơ ượ

c đ ng c bên trong ph i xu t phát t ộ ả ấ ơ ừ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

• Đ có đ ượ ể đ ng c bên ngoài. ơ ộ

• Đ ng c h c ngo i ng khác v i đ ng c h c ữ ớ ộ ơ ọ

ạ ơ ọ ộ ti ng m đ là do: ẹ ẻ ế ữ ầ ắ

ướ ế

(1). Nhu c u n m v ng ti ng m đ tr thành b c ế ứ c ngoài ệ ng ti ng) ko có nhu c u ườ ọ ế ầ

ẹ ẻ ở t đ tr GT, còn vi c h c ti ng n thi ế ể ẻ (nh t là ngoài môi tr ấ b c thi t này. ứ ế

(2). H c ti ng m đ có môi tr ẹ ẻ ườ ọ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

c ngoài không có môi tr ọ ti ng n ế ế ướ ng ti ng, còn h c ế ng ti ng. ế ườ

3. Đ c tr ng v c a ho t đ ng gi ng d y ề m c đích ụ ư ặ ạ ộ ạ ả

ủ ngo i ngạ ữ

• MĐ c a GV: giúp HS lĩnh h i đ c ngo i ng c n ộ ượ ủ ữ ầ ạ

h c.ọ

• MĐ c a HS: n m v ng ngo i ng nh là m t ộ ư ữ

ạ ủ ng ti n đ nh n th c và giao ti p. T c là n m ế ươ ắ ể ứ

ệ ả ề ữ ậ ế ế

ứ i nói t ươ ờ

ph ắ ứ v ng c v lí thuy t ti ng (tri th c ngôn ng ) và ữ th c hành ti ng (KX, KN l ế ự ư ộ ố ượ ơ

ữ ng ng). ứ • Gi ng nh đ ng c , MĐ không có s n mà đ ẵ ể ọ

ng (khi HS t l p đ ệ ớ ố ượ ế ậ ượ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

c hình thành và phát tri n trong quá trình h c sinh c m i quan h v i đ i t thi ố ti n hành ho t đ ng h c). ạ ộ ế ọ

4. Đ c tr ng v ề ph ư ặ ả

 PT c a ng

i GV (PT bên trong và PT bên ngoài).

ườ

 PT c a HS: PT bên ngoài (đã có s n) ẵ PT bên trong (ch a có)

ư

 PT c a HĐGDNN khác so v i PT c a vi c d y h c các

môn h c khác. ọ

 Trong DHNN theo quan đi m m i thì vi c s d ng ti ng ể

ế

ử ụ

ớ i đa. ( PT phi ngôn ứ ố

ẹ ẻ ị

ế ế

m đ b kh ng ch đ n m c t ng ).ữ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ng ti n ủ ươ d y ngo i ng ữ ạ ệ c a ho t đ ng gi ng ạ ộ ạ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ữ ệ ả

"Cac' ca^u hoj. cUa. chj. em da~ tra. lo+`i trog fjle -djnk' ke`m. Em ru+t' xjn lo^i~ vj` da~ la`m tre^~ tje^n' -do^. kua. chj. Chuk' chj. cuoo^'i tua^`n vuj!"

(Các câu h i c a ch em đã tr l

ả ờ

ỏ ủ ỗ

i trong file đính kèm. Em i vì đã làm tr ti n đ c a ch . Chúc ch cu i ố ộ ủ

r t xin l ấ

ễ ế tu n vui). ầ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

Ngôn ng "teen" b t đ u xu t hi n c trong các ắ ầ ấ công sở

5. Đ c tr ng v ề đi u ki n ệ c a ho t đ ng gi ng d y ạ ộ ư ề ặ ả ạ

ể ể

ữ ữ

có, thái đ , PP h c t p...)

• Nh ng đ c đi m c a GV (Nhân cách). ủ • Nh ng đ c đi m c a HS (nh ng kh năng đã ủ ọ ậ

ậ ng

ọ ậ ế

ườ

ườ

ặ ặ ộ • Các tài li u h c t p (giáo trình, các PT kĩ thu t...) ệ • Môi tr ng ti ng (có hay không có môi tr ti ng)ế

ấ ả ự

T t c các đi u ki n này đ u quan tr ng ọ ệ nh ng tr c ti p gây nh h ả ủ ưở ế i h c ệ

ườ ọ

t là trí nh ).

ng cho k t qu c a ả ư ế HĐDHNN là các đi u ki n v phía ng ề ề (đ c bi ệ ặ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ủ ngo i ngạ ữ

Theo, A.A. Leônchiep, khi hình thành l ả ế ộ

ự ng trình

i nói

ẫ ờ

• Trí nh tình hu ng ớ • Trí nh văn t ớ • Trí nh ch ươ ớ • Trí nh n i dung ớ ộ • Trí nh hình th c ứ ớ • Trí nh ng pháp ớ • Trí nh tớ ừ • Trí nh khuôn m u l ớ • Trí nh âm thanh ớ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

i nói, HS ph i huy đ ng đ n các lo i và các quá trình trí nh ớ ạ sau:

III.M t s quy lu t c a quá trình n m v ng ngo i ng

ậ ủ

ộ ố

ữ ớ ệ

1. QL th ng nh t gi a lĩnh h i tri th c ngôn ng v i vi c ộ ấ hình thành kĩ x o, kĩ năng l

i nói ngo i ng

• Th c ự ch t ấ đây là m i quan h gi a:

ệ ữ

i nói

Ngôn ng và l

ờ ữ Nghĩa và ý Lí thuy t và th c hành ự ế Lí lu n và th c ti n ự ậ Ti p thu và v n d ng ậ ế

ễ ụ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

n Đ . Khi ph i đi n

ộ ơ

ế

c phân 3 ch tiêu đi h c ọ ở Ấ ỉ t nh sau: ư

ư

ơ

ra thông hi u ti ng Anh h n c , ông ta

ọ ế

ả ờ ế

I: Never ơ

t vào:

ộ ế

M t c quan đ ượ vào FORM, m c Sex, 3 quí ông vi ụ - Three Times a week - Sometimes - Not married Còn cô th kí n thì th t thà h n v I câu tr l ậ M t giáo viên ti ng Anh t vi When I feel well, I make three times per night

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

Ngôn ng (tri th c ngôn ng ) ữ

i ờ

L i nói (Kĩ x o, kĩ năng l ả nói)

Ngôn ng là nh ng quy đ nh chung, th ng nh t c a c ng

ụ ể ộ

ủ ừ

ượ ứ

ữ ị ữ ố ấ ủ ộ đ ng, đ c th hi n ồ ể ệ ở ng th c ng pháp c a ph ươ ủ ữ m t ngôn ng c th (ng ữ ụ ể ữ ộ v ng, ng pháp). Nó âm, t ữ

ừ ự

mang tính khách quan, là nghĩa. Nh ng tri th c ngôn ữ ng này đ ể ệ ở

ữ ượ môn lí thuy t ti ng.

ứ thành

ứ c th hi n ế ế

Là nh ng cái có tính sáng t o, sinh đ ng, c th , đ c ạ đáo c a t ng cá nhân trong HĐ và GT - mang tính ch ủ quan, là ý c a ch th . S ủ ể ự sáng t o đ c đáo này chính i nói (KX, là các hành đ ng l ộ ờ ng ng v i các tri KNLN) t ớ ứ ươ th c ngôn ng và đ c hình ượ ữ th c hành môn ự ở ti ngế .

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

Nhà em cách b n qu đ i ả ồ Cách ba dãy núi Cách đôi cánh r ngừ Nhà em xa cách quá ch ngừ Em van anh đ yấ Anh đ ng theo em!

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

i Hu vào m t ti m h t tóc đ h t tóc.

ộ ệ

ể ớ

ườ

ớ i Hu , h I anh chàng. Cô gái:

ế ườ

ế ỏ

M t anh chàng ng Cô gái h t tóc cũng là ng ớ “Anh k c ng n hay k c dài” (Anh cát ng n hay c t dài) ắ

– Anh chàng: “Tôi k c ng n”.

i k c ng n

ạ ặ

Cô gái nói: “Ôi chu choa, anh đ p trai ra ri mà l à?”.

ế

ế

Chàng trai: “ng n dài thi liên quan chi đ n cô. Th thì cho tôi k c dài đi”. ặ

ồ ặ

Cô gái: “Anh này ăn nói vô duyên, ba h i k c ng n, ba h i ồ c c dài. Th thì anh có k c không?”. ặ

ế

Chàng trai: “Tôi không k c”.ặ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ng nh n

2. QL chuy n d n ngo i ng t ầ

ữ ừ

ố ượ

th c thành ph

ng ti n c a HĐ và GT

ươ

hình thái đ i t

ữ ứ ể

ữ ầ ờ ậ ứ c ngo i ng c n h c nh là 1 ph

ư

ượ ạ ộ

• Trong q/trình gi ng d y ngo i ng , GV không th ể trong ch c lát trao tay cho HS th ngo i ng c n d y. Đ ng th i HS cũng không th ngay l p t c có ạ th n m đ ng ươ ữ ầ ể ắ ti n đ ho t đ ng và giao ti p (đó là cái đích cu i ố ế ể ệ cùng c a HĐGDNN). ủ

• Đ đ t đ

c m c đích đó, tr

ướ

ế

ệ ậ

c tiên ph i bi n ngo i ạ ả ng nh n th c, sau đó qua ầ

ữ ừ

ươ

ư ậ

ể ệ ầ ầ c chuy n hoàn toàn thành ph

ng) s đ

ng ti n

ứ ẽ ượ

ươ

ể ạ ượ ng c n h c thành đ i t ố ượ ọ ữ ầ qúa trình luy n t p mói có th chuy n d n ngo i ạ ng ti n cho vi c h c t p ng v a h c thành ph ọ ậ ọ ti p theo. C nh v y, NN c n h c (lúc đ u là đ i ố ế t ượ ể c a HS trong ho t đ ng và giao ti p. ạ ộ ủ

ế

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

3. QL chuy n d n ý th c t

ứ ừ

hình th c ngôn ng ữ

ầ sang n i dung l ộ

ạ ộ i nói và quan h ho t đ ng

• Vi c n m v ng ti ng n c ngoài di n ra theo con ữ ế ắ ễ

đ ng có ch ý, có ý th c. ệ ườ ủ ướ ứ

• YT tham gia vào qúa trình n m v ng ti ng n c ắ

ộ ở ể ờ

ứ ộ i ờ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ế ữ ướ c t p trung ngoài theo quy lu t: lúc đ u YT đ ượ ậ ậ hình th c ngôn ng , r i gi m d n đ cao đ ể ầ ả ữ ồ ứ chuy n YT vào n i dung l i nói và quan h ho t ạ ệ ộ i phóng YT hoàn toàn kh i đ ng. Cu i cùng gi ả ỏ ố hình th c ngôn ng đ t p trung vào n i dung l ữ ể ậ nói và quan h ho t đ ng. ạ ộ ệ

• YT tham gia vào qúa trình n m v ng ti ng n c ữ ế ắ ướ

ngoài theo 4 c p đ : ộ – C p đ tích c c YT (lúc b t đ u h c) ộ ắ ầ ự ấ ọ

– C p đ ki m tra có ý th c (lúc đang h c) ộ ể ứ ấ ọ

– C p đ ki m tra thi u YT (lúc ch a n m v ng) ộ ể ữ ư ế ấ ắ

– C p đ ki m tra không có YT (lúc đã n m ộ ể ắ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ấ v ng)ữ

4. QL chuy n di và can thi p tri th c ngôn ng và ữ ứ ệ ể

KX, KNLN ti ng m đ sang ti ng n ẹ ẻ ề ế ướ

c ngoài

ế ắ

c ngoài theo 2 h ng: • Trong HĐHNN dù mu n hay không đ u có s ự ố ng c a ti ng m đ đ n qúa trình n m ẹ ẻ ế ướ nh h ưở ả v ng ti ng n ế ữ ủ ướ

– H ng tích c c (chuy n di) ự ướ ể

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

– H ng tiêu c c (can thi p) ự ướ ệ

c ngoài, HS đã • Khi h c đ n m v ng ti ng n ở ọ ể ắ ế

c chuy n th ng t ti ng ượ ẳ ừ ế

ữ ướ hình thành nên 3 lo i KX, KNLN: ạ – Các KX, KNLN đ ể c ngoài. m đ sang ti ng n ế ẹ ẻ

ẹ ẻ ề ỉ

– Các KX, KNLN t ti ng n ướ ế chi m ch y u) ế ướ ti ng m đ chuy n sang ừ ế c ngoài ph i qua đi u ch nh (là lo i ạ ả ủ ế

ẹ ẻ ế

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

ph i đ – Các KX, KNLN không có trong ti ng m đ , c hình thành m i trong TNN. ớ ả ượ

5. QL ti n b không ế ộ nổ đ nh trong k t qu n m ả ắ ế ị

v ng ngo i ng ữ ạ ữ

di n ra ễ

c ngoài ữ ế ướ ở

ề ấ

• Qúa trình n m v ng ti ng n ắ nhi u c p đ khác nhau: ộ – C p đ đ n gi n ộ ơ ả ấ

– C p đ ph c t p ộ ứ ạ ấ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

– C p đ hoàn ch nh ấ ộ ỉ

c ngoài ắ ế ướ ườ ọ

 N u ng ế ộ ấ

ế ệ

ữ ữ

ườ ọ ế ế ậ ị

ơ ư ắ

ở ấ ắ ơ

Ch

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ĐHQGHN

ươ ư ho t đ ng gi ng d y ngo i ng

ng 9. Đ c tr ng và quy lu t c a ạ ạ ộ

ậ ủ ữ

i h c n m v ng ti ng n ở ữ c p đ càng th p thì qúa trình quên càng d ễ ấ dàng, nhanh chóng và vi c ti p thu càng khó i h c n m v ng i, n u ng khăn h n. Ng c l ắ ế ượ ạ ơ c p đ cao h n thì k t qu n m v ng NN ả ắ ơ ộ ở ấ càng n đ nh h n, quá trình ti p thu càng thu n ổ c p đ hoàn l i h n. Khi ch a n m v ng TNN ộ ữ ợ ơ c b ch nh thì v n còn nguy c NN đã n m đ ị ượ ỉ “tu t kh i đ u”. ộ ẫ ỏ ầ