intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dạng bài tập về Micosoft.NET- P35

Chia sẻ: Cong Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

73
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dạng bài tập về Micosoft.NET- P35: Sau khi biết qua về .NET, câu hỏi bạn sẽ đặt ra là bạn có nên học lập trình trên .NET hay không. Nói chung, về lập trình có nhiều tôn giáo như VC++/Java, VB6, Delphi ..v.v.. Bạn có thể chọn giữa C# và VB.NET. Đối với VB6 programmers, học lập trình VB.NET sẽ mất một thời gian, nhưng không khó. Nên nhớ rằng .NET không phải chỉ cho ta các ngôn ngữ lập trình, mà cả một hệ thống triển khai phần mềm chú trọng vào mục tiêu hơn là cách thức....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dạng bài tập về Micosoft.NET- P35

  1. Các bài tập Microsoft .NET 171 Private Sub ListBox1_SelectedIndexChanged( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles ListBox1.SelectedIndexChanged Try If ListBox1.SelectedValue "" Then MessageBox.Show(ListBox1.SelectedValue & " of " & ListBox1.SelectedItem.ToString, "Selected value") End If Catch ex As Exception ' Do nothing, ignore this error End Try End Sub Như thế ta đã implemented (thi hành) cho .NET ListBox một chức năng tương đương với ItemData của ListBox trong VB6. .NET ListBox không hổ trợ Style Checkbox, nhưng ta có thể dùng CheckedListBox. ComboBox Vì ComboBox thừa kế từ ListBox nên tất cả những gì ta biết về ListBox đều áp dụng cho ComboBox. Đặc biệt bây giờ ComboBox có property MaxDropDownItems cho ta quyết định hiển thị bao nhiêu items khi danh sách được mở ra. Kèm theo đây là một chương trình biểu diễn ComboBox trong đó ta dùng Property ValueMember của ComboBox để trả về một trị số đại diện Item. Data trong ComboBox1 được loaded từ một Access2000 database table bằng code sau đây: Private Sub frmCombo_Load( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles MyBase.Load Dim ds As New DataSet () ' Instantiate a Dataset ' Instantiate an OleDbDataAdapter for Access2000 database Authors.mdb and return table Authors Dim myData As New OleDbDataAdapter("Select * from Authors", "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=..\Authors.mdb") myData.Fill(ds, "Authors") ' Load table Authors into Dataset
  2. Các bài tập Microsoft .NET 172 With ComboBox1 ' Bind Table Authors to ComboBox1 .DataSource = ds.Tables("Authors") ' Make Property/Datafield FullName the DisplayMember of ComboBox1 .DisplayMember = "FullName" ' Make Property/Datafield AuthorID the ValueMember of ComboBox1 .ValueMember = "AuthorID" End With End Sub Chúng ta chỉ định record datafield FullName làm DisplayMember của ComboBox1 và datafield AuthorID làm ValueMember của ComboBox1. Ta truy cập data của cơ sở dữ liệu bằng cách dùng một DataAdapter loại OleDbDataAdapter khi cho nó một SQL CommandText: "Select * from Authors" và một connection string, trong đó có cho biết database driver: Microsoft.Jet.OLEDB.4.0 và tên của database ..\Authors.mdb. File Authors.mdb nằm chung với mã nguồn của chương trình trong parent folder của folder bin, nơi chứa ComboBox.exe. Kế đó ta dùng DataAdapter để bỏ table Authors vào dataset ds. Cách làm việc này tương tự như ADO (Active Data Object) trong VB6. Có điểm khác là Dataset có thể chứa nhiều tables (recordsets) và nó hoạt động như một cached disconnected database trong bộ nhớ. Kỹ thuật này có tên là ADO.NET và ta sẽ bàn thêm nhiều về nó trong tương lai. Mỗi lần user select một item mới từ ComboBox1, chương trình sẽ hiển thị AuthorId, là ValueMember trong Label1. Private Sub ComboBox1_SelectedIndexChanged( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles ComboBox1.SelectedIndexChanged Try 'Display the selected valueMember Label1.Text = ComboBox1.SelectedValue Catch End Try
  3. Các bài tập Microsoft .NET 173 End Sub Ở đây có hai cách để ta select một ComboBox item bằng coding. Cách thứ nhất là cho biết AuthorId (ValueMember), user clicks button Select by AuthorId để thấy kết quả: Private Sub BtnSelectbyAuthorId_Click_1( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles BtnSelectbyAuthorId.Click 'Use Try to ignore error if operation fails Try ' Select the ComboBox Item whose valueMember equal txtAuthorId.Text ComboBox1.SelectedValue = txtAuthorId.Text Catch End Try End Sub và cách thứ hai là cho biết FullName (DisplayMember), user clicks button Select by Name để thấy kết quả: Private Sub BtnSelectByName_Click( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles BtnSelectByName.Click 'Use Try to ignore error if operation fails Try ' Select the ComboBox Item whose DisplayMember equal txtFullName.Text ' FindString returns the index of the found item ComboBox1.SelectedIndex = ComboBox1.FindString(txtFullName.Text) Catch End Try End Sub Khi chạy chương trình, bạn sẽ thấy hình như CÁCdưới đây. Trong hình ấy, MaxDropDownItems của ComboBox1 đã được set bằng 4.
  4. Các bài tập Microsoft .NET 174
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1