TR NG ĐI H C S PH M THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ư
BÀI ĐÁNH GIÁ GI A KÌ
MÔN: QU N LÍ TÀI CHÍNH TR NG H C ƯỜ
Đ tài 7: Qu n lí tài chính đi
v i ho t đng nghiên c u khoa h c trong tr ng h c ườ
2020
BÀI ĐÁNH GIÁ GI A KÌ
MÔN: QU N LÍ TÀI CHÍNH TR NG H C ƯỜ
Ph n 1: Tìm hi u và xây d ng quy đnh qu n lí tài chính đi v i ho t đng
nghiên c u khoa h c trong tr ng h c ườ
Trên c s nghiên c u các tài li u liên quan đn h c ph n qu n lí tài chính ơ ế
tr ng h c nói chung và qu n lí tài chính đi v i ho t đng nghiên c u khoa h c ườ
trong tr ng h c nói riêng, nhóm rút ra các k t lu n nh sau:ườ ế ư
- Chi cho ho t đng nghiên c u khoa h c n m trong n i dung chi không
th ng xuyên trong Nhà tr ng.ườ ườ
- Ho t đng NCKH ph c v vi c nâng cao ch t l ng giáo d c và đào t o ượ
c a Nhà tr ng, góp ph n nâng cao trình đ c a ườ cán b , giáo viên, nhân viên,
h c sinh, đáp ng yêu c u c a xã h i.
Thông qua vi c tìm hi u các văn b n pháp lí liên quan đn qu n lí tài chính ế
trong tr ng h c và các quy đnh v ho t đng nghiên c u khoa h c trong Nhà ườ
tr ng, nhóm xây d ngườ quy đnh qu n lí tài chính đi v i ho t đng nghiên c u
khoa h c trong tr ng h c c p Trung h c ph thông cho m t tr ng THPT trên ườ ườ
đa bàn TP.HCM nh sau: ư
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
THÀNH PH H CHÍ MINH
TR NG THPT ƯỜ
NGUY N HI N
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
S :01/QĐ-NH TP. H Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2020
QUY T ĐNH
Ban hành Quy đnh qu n lí tài chính
đi v i ho t đng nghiên c u khoa h c
HI U TR NG TR NG THPT ƯỞ ƯỜ NGUY N HI N
Căn c Lu t giáo d c 2019;
Căn c Lu t ngân sách Nhà n c 2015; ướ
Căn c Đi u l tr ng trung h c c s , tr ng trung h c ph thông và ườ ơ ườ
tr ng ph thông có nhi u c p h c ban hành kèm theo Thông t s 32/2020/TT-ườ ư
BGDĐT ngày 15/6/2020 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o; ưở
Căn c Thông t liên t ch s 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN c a B tài chính - ư
B khoa h c và công ngh ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2015 V/v h ng d n đnh ướ
m c xây d ng, phân b d toán và quy t toán kinh phí đi v i nhi m v khoa h c ế
và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c; ướ
Căn c Thông t s 38/2012/TT-BGDĐT ư c a B Giáo d c và Đào t o ngày
02 tháng 11 năm 2012 ban hành Quy ch thi nghiên c u khoa h c, k thu t c p qu cế
gia h c sinh trung h c c s và trung h c ph thông; ơ
Căn c văn b n s văn b n 4228/BGDĐT-GDTrH ngày 18/9/2019 c a B
Giáo d c và Đào t o h ng d n tri n khai ho t đng nghiên c u khoa h c và t ướ
ch c Cu c thi nghiên c u khoa h c, k ĩ thu t (KHKT) dành cho h c sinh trung h c
c s , trung h c ph thông năm h c 2019 – 2020;ơ
QUY T ĐNH
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này “Quy đnh qu n lí tài chính đi ế
v i ho t đng nghiên c u khoa h c”
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành và thay ế
th cho các Quy t đnh tr c đây v ế ế ướ qu n lí tài chính đi v i ho t đng nghiên c u
khoa h c c a Hi u tr ng tr ng THPT Nguy n Hi n. ư ườ
Đi u 3. Tr ng các Kh i/ t , giáo viên, h c sinh tr ng THPT Nguy n Hi nưở ườ
ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
-Ban giám hi u;
-Kh i văn phòng, các t b môn ;
-L u: VT, ưP. H c v .
HI U TR NG ƯỞ
Nguy n văn A
QUY ĐNH
QU N LÍ TÀI CHÍNH ĐI V I HO T ĐNG NGHIÊN C U KHOA H C
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 01/QĐ-NH
ngày 23 tháng 11 năm 2020, c a Hi u tr ng tr ng THPT Nguy n Hu ) ưở ườ
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
Văn b n này quy đnh v qu n lí tài chính đi v i ho t đng nghiên c u khoa
h c (NCKH) c a t p th , cá nhân (cán b , giáo viên, nhân viên, h c sinh) trong
Tr ng THPT Nguy n Hi n (sau đây g i t t là Nhà tr ng).ườ ườ
Đi u 2. Nguyên t c áp d ng đnh m c xây d ng và phân b d toán
1. Các đnh m c xây d ng d toán quy đnh t i văn b n này là đnh m c t i
đa, áp d ng đi v i nhi m v NCKH c p Tr ng. Căn c quy đnh này, tr ng các ư ưở
Kh i/ t b môn có trách nhi m h ng d n, các n i dung và đnh m c xây d ng d ướ
toán đi v i nhi m v NCKH c p Tr ng nh m đm b o th c hi n th ng nh t, ườ
không v t quá đnh m c, phù h p v i ngu n tài chính c a Nhà tr ng. ượ ườ
2. Các đnh m c chi khác cho ho t đng NCKH không quy đnh c th t i
văn b n này đc th c hi n theo các quy đnh hi n hành c a Nhà n c. ượ ướ
Đi u 3: Các nhi m v NCKH đc s d ng ngân sách c a Nhà tr ng ượ ườ
1. Nhi m v NCKH c p Tr ng là nhi m v nh m gi i quy t các v n đ ườ ế
khoa h c và công ngh c a Tr ng và do Hi u tr ng ký h p đng th c hi n bao ườ ưở
g m: Đ tài khoa h c và công ngh c p c s và D án khoa h c và công ngh c p ơ
c s . ơ
2. Nhi m v NCKH đc s d ng ngân sách c a Nhà tr ng ph i đáp ng ượ ườ
các tiêu chí sau đây:
a) Có t m quan tr ng đi v i phát tri n kinh t - xã h i; ế
b) Có ti m năng gi i quy t các v n đ khoa h c và công ngh hi n nay; ế
c) Có ph ng án s d ng ngu n kinh phí h p lý theo Quy đnh t i văn b n ươ
này.
Đi u 4. Ch c danh th c hi n nhi m v NCKH
1. Các ch c danh th c hi n nhi m v NCKH.
a) Ch nhi m nhi m v ;
b) Thành viên th c hi n chính, th ký khoa h c; ư
c) Thành viên;
d) K thu t viên, nhân viên h tr .
2. S l ng thành viên và ngày công tham gia đi v i m i ch c danh trên ph ượ
thu c vào n i dung th c hi n theo thuy t minh nhi m v NCKH đc H i đng ế ượ
khoa h c Nhà tr ng xem xét, quy t đnh phê duy t đm b o theo đúng các quy ườ ế
đnh c a Nhà n c. ướ
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C TH
Đi u 5. Các y u t c u thành d toán nhi m v NCKH ế
1. Chi ti n công cho các ch c danh th c hi n nhi m v NCKH t i Đi u 4
c a Quy đnh này; công tác phí ph c v ho t đng nghiên c u.
2. Chi mua v t t ; nguyên, nhiên, v t li u; d ng c ; tài li u, sách tham kh o; ư
ph n m m ph c v ho t đng nghiên c u.
3. Chi s a ch a, mua s m, thuê m n trang thi t b , c s v t ch t ph c v ướ ế ơ
tr c ti p cho vi c NCKH; ế
4. Chi đi u tra, kh o sát thu th p s li u.
5. Chi văn phòng ph m, thông tin liên l c, in n ph c v ho t đng nghiên
c u.
6. Chi qu n lý chung nhi m v NCKH
7. Chi h p h i đng đánh giá k t qu th c hi n nhi m v NCKH. ế
8. Chi khác có liên quan tr c ti p đn tri n khai th c hi n nhi m v NCKH. ế ế
Đi u 6. Khung đnh m c làm căn c xây d ng d toán nhi m v NCKH
1. D toán ti n công lao đng tr c ti p ế
a) cho các ch c danh th c hi n nhi m v NCKH đc tính theo ngày công ượ
lao đng quy đi (08 gi /01 ngày; tr ng h p có s gi công l , trên 4 gi ườ
đc tính 1 ngày công, d i 4 gi đc tính ½ ngày công) và m c đc ượ ướ ượ ượ
quy đnh t i th i đi m xây d ng d toán.
b) D toán ti n công tr c ti p đi v i t ng ch c danh th c hi n nhi m v ế
NCKH đc tính theo công th c và đnh m c t i Đi m a, b,c Kho n 1 ượ
Đi u 7 Thông t liên t ch s 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN c a B tài chính ư
- B khoa h c và công ngh ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2015 V/v
h ng d n đnh m c xây d ng, phân b d toán và quy t toán kinh phí điướ ế
v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c. ướ
c) D toán ti n công tr c ti p đi v i ch c danh k thu t viên, nhân viên h ế
tr không quá 20% t ng d toán ti n công tr c ti p đi v i các ch c danh ế
th c hi n nhi m v NCKH.
2. D toán chi phí s a ch a, mua v t t , nguyên, nhiên, v t li u đc xây ư ượ
d ng trên c s thuy t minh d ki n kh i l ng công vi c, ch đ, đnh m c hi n ơ ế ế ượ ế
hành (n u có) và các báo giá liên quan.ế
3. D toán chi đi u tra, kh o sát thu th p s li u đc th c hi n theo quy ượ
đnh t i Thông t s 58/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a B Tài chính ư
quy đnh v qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra ế
th ng kê.
4.D toán chi h p h i đng đánh giá k t qu th c hi n nhi m v NCKH ế
đc xây d ng trên c s s l ng thành viên h i đng.ượ ơ ượ
5. D toán chi qu n lý chung nhi m v NCKH b ng 5% t ng d toán kinh
phí th c hi n nhi m v NCKH bao g m: chi đi n, n c, các kho n chi hành chính ướ
phát sinh liên quan; chi ti n công phân b đi v i các ho t đng gián ti p trong quá ế
trình qu n lý nhi m v NCKH và chi t i đa không quá 10 tri u đng/ tháng.
6. Các kho n chi khác đc v n d ng theo các quy đnh qu n lý hi n hành ượ
c a pháp lu t.
Đi u 7. L p d toán kinh phí c a nhi m v NCKH
1. Căn c .
a) M c tiêu, yêu c u, n i dung và kh i l ng công vi c nghiên c u c a ượ
nhi m v NCKH đã đc H i đng khoa h c Nhà tr ng phê duy t; ượ ườ
b) Các đnh m c kinh t -k thu t do các B , ngành ch c năng ban hành, đnh ế
m c làm căn c xây d ng d toán quy đnh t i văn b n này và các ch đ, ế
chính sách hi n hành c a Nhà n c. Tr ng h p không có đnh m c kinh t - ướ ườ ế
k thu t thì c n thuy t minh c th chi ti t căn c l p d toán. ế ế
2. Yêu c u.
a) D toán kinh phí c a nhi m v KH&CN đc xây d ng và thuy t minh ượ ế
theo t ng n i dung nghiên c u và g n v i các k t qu , s n ph m c th c a ế
nhi m v NCKH.
b) T ch c ch trì, cá nhân ch nhi m có trách nhi m xây d ng d toán trình
Hi u tr ng xem xét, phê duy t. ưở
Đi u 8. Quy t toán kinh phí nhi m v NCKH ế
Vi c quy t toán kinh phí th c hi n nhi m v NCKH đc th c hi n theo các ế ư
quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c, Lu t khoa h c và công ngh và các văn b n ướ
h ng d n th c hi n.ướ
Ch ng IIIươ
T CH C TH C HI N
Đi u 9. Trách nhi m và đi u kho n thi hành
1. Quy đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 24 tháng 11 năm 2020.
2. Tr ng các Kh i/ t h ng d n và t ch c th c hi n Quy đnh này.ưở ướ