intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá tác động và hiệu quả sử dụng bộ “tài liệu điện tử dạy học chuyên ngành Lí Sinh” thông qua kết quả thực nghiệm sư phạm

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài báo mô tả vắn tắt tiến trình tổ chức thực nghiệm sư phạm với sự hỗ trợ của phần mềm dạy học tích hợp (Tài liệu điện tử dạy học chuyên ngành lí sinh y học) đã được thiết kế và xây dựng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá tác động và hiệu quả sử dụng bộ “tài liệu điện tử dạy học chuyên ngành Lí Sinh” thông qua kết quả thực nghiệm sư phạm

Nguyễn Minh Tân<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 106(06): 73 - 79<br /> <br /> ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG BỘ “TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ<br /> DẠY HỌC CHUYÊN NGÀNH LÍ SINH” THÔNG QUA KẾT QUẢ<br /> THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM<br /> Nguyễn Minh Tân<br /> Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Bài báo mô tả vắn tắt tiến trình tổ chức thực nghiệm sư phạm với sự hỗ trợ của phần mềm dạy học<br /> tích hợp (Tài liệu điện tử dạy học chuyên ngành lí sinh y học) đã được thiết kế và xây dựng.<br /> Những số liệu thu được qua điều tra, khảo sát được sử lí và phân tích theo quan điểm khoa học đã<br /> khẳng định tính hiệu quả của sản phẩm trong việc phát huy tình cực, tự lực và sáng tạo của cả<br /> thày và trò, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học môn lí sinh cho sinh viên ngành y.<br /> Từ khóa: Thực nghiệm sư phạm, tài liệu điện tử, khảo sát, đánh giá, lí sinh y học<br /> <br /> Trong loạt bài đã đăng trên Tạp chí Giáo dục<br /> (Số 280, tháng 2.2012; số 285, tháng<br /> 5.2012), và trên tạp chí KH&CN Đại học<br /> Thái Nguyên (Số 91, tháng 3.2012; số 63<br /> tháng 1.2010, số 71, tháng 9.2010; số 73,<br /> tháng 11. 2010 ), Tác giả đã đề xuất một số<br /> giải pháp về việc ứng dụng công nghệ thông<br /> tin – truyền thông (CNTT-TT), trong đó có<br /> việc xây dựng và sử dụng “Tài liệu điện tử<br /> dạy học – một phần mềm dạy học tích hợp”,<br /> nhằm góp phần đổi mới phương pháp và<br /> nâng cao chất lượng dạy và học môn vật lí -lí<br /> sinh cho sinh viên ngành Y.*<br /> Bài viết này trình bày kết quả khảo sát, đánh<br /> giá tác động và hiệu quả sử dụng của sản<br /> phẩm nói trên thông qua việc tổ chức thực<br /> nghiệm sư phạm.<br /> Đối tượng và phương pháp tiến hành thực<br /> nghiệm sư phạm (TNSP)<br /> - Đối tượng tham gia thực nghiệm là sinh<br /> viên năm thứ nhất của trường Đại học Y dược<br /> –Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) khi học môn<br /> Vật lí - Lí sinh theo kế hoạch và lịch giảng<br /> chung của nhà trường.<br /> - TNSP được tiến hành 2 vòng, lồng ghép<br /> trong kế hoạch giảng dạy của bộ môn và thời<br /> khóa biểu của phòng đào tạo đã quy định.<br /> *<br /> <br /> Tel: 0913.005.415<br /> <br /> - Vòng 1: Triển khai trong học kì I năm<br /> học 2010-2011, đối tượng là 5 lớp sinh viên<br /> YK42.<br /> - Vòng 2: Triển khai trong học kì II, năm học<br /> 2012-2013, đối tượng là 6 lớp sinh viên<br /> YK45.<br /> Mỗi vòng đều chia 2 nhóm: nhóm đối chứng<br /> (NĐC) và nhóm thực nghiệm (NTN), trong<br /> đó: NĐC được tổ chức dạy học theo các<br /> phương thức truyền thống, NTN được tổ chức<br /> dạy học với sự hỗ trợ của Tài liệu điện tử dạy<br /> học (TLĐTDH) và các thiết bị kĩ thuật như:<br /> Máy tính, máy chiếu và mạng Internet.<br /> Nội dung TNSP bao gồm:<br /> - Tiến trình dạy học học phần Vật lí - Lí sinh<br /> - Tiến trình tự học và tự nghiên cứu<br /> - Tiến trình kiểm tra và tự đánh giá kết quả<br /> học tập qua phần mềm trắc nghiệm.<br /> Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học gồm<br /> các bước:<br /> - Lập kế hoạch và thiết kế bài giảng<br /> - Hoàn thiện bài giảng điện tử và các tài liệu<br /> minh họa<br /> - Chuẩn bị máy tính, máy chiếu, phông chiếu,<br /> đường truyền<br /> - Sử dụng TLĐTDH trong việc tổ chức hoạt<br /> động dạy học<br /> - Hướng dẫn sinh viên khai thác các tính năng<br /> của TLĐTDH tự học, tự đánh giá<br /> 73<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Minh Tân<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> Đánh giá tác động và hiệu quả của việc sử<br /> dụng TLĐTDH<br /> Hoạt động đánh giá bao gồm:<br /> - Đánh giá tác động của TLĐTDH lên chất<br /> lượng học của trò và dạy của thày thông qua<br /> nhận định chủ quan của nhóm thực nghiệm và<br /> ý kiến, nhận xét khách quan của người sử<br /> dụng qua các đợt điều tra, khảo sát (đánh giá<br /> định tính).<br /> - Đánh giá hiệu quả sử dụng TLĐTDH thông<br /> qua kết quả học tập (đánh giá định lượng)<br /> Đánh giá định tính<br /> Tự đánh giá thông qua quan sát và ghi chép<br /> của nhóm thực nghiệm<br /> • Phương pháp thu thập thông tin: Trước và<br /> trong mỗi buổi lên lớp, các thày cô đều quan<br /> sát, ghi chép diễn tiến các công việc và hoạt<br /> động xảy ra.<br /> Nhóm giảng viên của Bộ môn Vật lí - Lí sinh<br /> trường đại học Y Dược tham gia triển khai thực<br /> ngiệm gồm: Ths. Nguyễn Minh Tân (giảng viên<br /> chính), Ths. Nguyễn Xuân Hòa và C N. Vũ Thị<br /> Thúy (giảng viên bộ môn Lí sinh). Trong quá<br /> trình TNSP còn có sự tham gia của các chuyên<br /> viên CNTT của ĐHTN và trường ĐH Y dược,<br /> gồm: Ths. Hỗ Xuân Nhàn (Chuyên viên CNTT<br /> <br /> 106(06): 73 - 79<br /> <br /> Trường ĐH Y Dược), Ths. Phạm Đình Lâm<br /> (Chuyên viên CNTT của ĐHTN), Ths. Lê Việt<br /> Đức (Chuyên viên CNTT của ĐHTN), Ths<br /> Nguyễn Thanh Tú (GV trường ĐH Kĩ thuật<br /> công nghiệp - ĐHTN).<br /> Các số liệu thống kê được phản ánh trong<br /> bảng 1.<br /> Đánh giá khách quan của sinh viên thông qua<br /> bộ phiếu điều tra<br /> • Phương pháp, cách thức thu thập thông tin:<br /> Để đánh giá một cách khách quan, nhóm<br /> thực nghiệm đã tiến hành 2 đợt khảo sát: Đợt<br /> 1, vào tháng 8.2011, sau TNSP vòng 1, đối<br /> tượng là 230 sinh viên của 3 lớp thực<br /> nghiệm; Đợt 2, vào tháng 3.2012 sau TNSP<br /> vòng 2, đối tượng là 240 sinh viên thuộc 5<br /> lớp thực nghiệm.<br /> • Kết quả khảo sát được thể hiện trong bảng 2<br /> • Phân tích số liệu và nhận xét:<br /> Trong cả 2 đợt khảo sát, với tổng số 470 ý<br /> kiến của sinh viên trả lời phiếu điều tra, trên<br /> 95 % ý kiến đều đồng ý với các nhận định do<br /> nhóm Thực nghiệm gợi ý. Kết quả đánh giá<br /> khách quan qua điều tra cũng phù hợp với<br /> những nhận định chủ quan của nhóm thực<br /> nghiệm đã nêu trên.<br /> <br /> Bảng 1. Thống kê các tác động tích cực của việc sử dụng TLĐTDH trong dạy học<br /> <br /> Stt<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> <br /> Những tiêu chí phản ánh tính tích cực trong<br /> dạy học<br /> (Tính trung bình cho 1 buổi học = 3 tiết = 150<br /> phút )<br /> Thời gian chuân bị bài của thày (phút/buổi học)<br /> Thời gian thuyết trình và ghi bảng (phút/buổi<br /> học)<br /> Thời gian ngồi nghe và ghi chép của trò<br /> Thời gian giành cho phát vấn, thảo luận<br /> Số câu hỏi, vấn đề được nêu ra<br /> Số sinh viên xung phong trả lời câu hỏi<br /> Số sinh viên phải chỉ định trả lời<br /> Số phương án nêu ra cho cho 1 câu hỏi<br /> Thời gian dành cho trắc nghiệm và hướng dẫn<br /> học ở nhà (phút/buổi học)<br /> <br /> NTN<br /> <br /> NĐC<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br /> 125<br /> <br /> 65<br /> <br /> 33<br /> <br /> 95<br /> <br /> 30<br /> 99<br /> 15<br /> 22<br /> 4<br /> 1,8<br /> <br /> 90<br /> 35<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 1,3<br /> <br /> 33<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1. Thời gian tính quy về<br /> buổi học (mỗi buổi học<br /> thường là 3 tiết, mỗi tiết<br /> 50 phút.<br /> 2. Cả 2 nhóm, đều được<br /> vận dụng các kỹ thuật dạy<br /> học tích cực theo cùng<br /> một giáo trình, giáo án.<br /> 3. Sự khác biệt là ở NTN<br /> có sử dụng TLĐTDH và<br /> các phương tiện kĩ thuật<br /> hỗ trợ.<br /> <br /> 74<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Minh Tân<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 106(06): 73 - 79<br /> <br /> Bảng 2. Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên đối với bộ TLĐTDH (Tổng số mẫu n = 470)<br /> Tiêu chí đánh giá<br /> <br /> Stt<br /> <br /> Đồng ý<br /> (%)<br /> <br /> Phản đối<br /> (%)<br /> <br /> Không có<br /> ý kiến (%)<br /> <br /> 98,2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1,8<br /> <br /> 97,8<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2,2<br /> <br /> 98,0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 97,5<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 98,7<br /> 95,4<br /> 95,4<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 1,3<br /> 4,6<br /> 4,6<br /> <br /> 96,9<br /> <br /> 0,6<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 98,5<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 96,2<br /> <br /> 1,3<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> Nguồn tài nguyên chứa trong TLĐTDH phong phú và<br /> hữu ích<br /> Các tính năng của TLĐT rất đa dạng và tiện dụng<br /> Không khí học tập sôi động, tâm lí thoải mái, tinh thần<br /> học tập chủ động và tích cực<br /> Giảm việc nghe và ghi chép, tăng thời lượng tham gia xây<br /> dựng bài học.<br /> Mở rộng không gian, thời gian và cơ hội để học và tự học<br /> Dễ học, dễ hiểu, dễ nhớ, nhớ lâu hơn<br /> Tăng sự tự tin, tinh thần hợp tác, kĩ năng làm việc tập thể<br /> Ứng dụng CNTT, máy tính, máy chiếu và phần mềm dạy<br /> học là cần thiết?<br /> TLĐTDH mà bộ môn đã sử dụng hữu ích cho bạn?<br /> Bạn hài lòng và sẵn lòng đón nhận phương pháp, cách<br /> thức dạy và học mới?<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> Đánh giá định lượng:<br /> Để làm căn cứ đánh giá hiêu quả của việc sử dụng TLĐTDH, mỗi nhóm đều làm 2 bài kiểm tra,<br /> trong đó, 1 bài kiểm tra tự luận và 1 bài kiểm tra trắc nghiệm. Thời gian làm bài là 30 phút.<br /> Phân tích số liệu TNSP vòng 1:<br /> Bảng 3: Bảng thống kê điểm số (Xi) của các bài kiểm tra<br /> Nhóm<br /> NTN<br /> NĐC<br /> <br /> Tổng số<br /> bài KT<br /> 230<br /> 137<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> 5<br /> <br /> 4<br /> 6<br /> 12<br /> <br /> 5<br /> 33<br /> 34<br /> <br /> Số bài đạt điểm Xi<br /> 6<br /> 7<br /> 73<br /> 78<br /> 45<br /> 26<br /> <br /> 8<br /> 22<br /> 9<br /> <br /> 9<br /> 12<br /> 4<br /> <br /> 10<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> (Ghi chú: Điểm của mỗi sinh viên là điểm trung bình của 2 bài kiểm tra)<br /> Bảng 4: Bảng phân phối tần suất<br /> Nhóm<br /> <br /> NTN<br /> NĐC<br /> <br /> Tổng<br /> số bài<br /> KT<br /> 230<br /> 137<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 0.0<br /> 3.6<br /> <br /> 2.6<br /> 8.8<br /> <br /> 14.3<br /> 24.8<br /> <br /> Số % bài đạt điểm Xi<br /> 6<br /> 7<br /> 31.7<br /> 32.8<br /> <br /> Hình 1a. Đồ thị phân bố tần suất<br /> <br /> 33.9<br /> 19.0<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 9.6<br /> 6.6<br /> <br /> 5.2<br /> 2.9<br /> <br /> 2.6<br /> 1.5<br /> <br /> Hình 1b. Biểu đồ phân bố tần suất<br /> <br /> 75<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Minh Tân<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 106(06): 73 - 79<br /> <br /> Bảng 5: Bảng phân phối tần suất lũy tich<br /> Số % bài đạt điểm Xi trở xuống<br /> <br /> Nhóm<br /> <br /> Tổng số bài<br /> kiểm tra<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> NTN<br /> <br /> 230<br /> <br /> 0,0<br /> <br /> 2,6<br /> <br /> 17,0<br /> <br /> 48,7<br /> <br /> 82,6<br /> <br /> 92,2<br /> <br /> 97,4<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> NĐC<br /> <br /> 137<br /> <br /> 3,6<br /> <br /> 12,4<br /> <br /> 37,2<br /> <br /> 70,1<br /> <br /> 89,1<br /> <br /> 95,6<br /> <br /> 98,5<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> Hình 2a. Đồ thị phân bố tần suất lũy tích<br /> <br /> Áp dụng các công thức thống kê:<br /> 1<br /> n<br /> <br /> =<br /> <br /> Giá trị trung bình : X<br /> <br /> n<br /> <br /> ∑<br /> <br /> i=1<br /> <br /> fi.x i ;<br /> <br /> Hình 2b. Biểu đồ phân bố tần suất lũy tích<br /> <br /> • Với nhóm đối chứng (n=137, X =5.9), ta<br /> được kết quả sau:<br /> <br /> ni<br /> <br /> xi − x<br /> <br /> ( xi − x)<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> 5<br /> 12<br /> 34<br /> 45<br /> 26<br /> 9<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> -2.9<br /> -1.9<br /> -0.9<br /> 0.1<br /> 1.1<br /> 2.1<br /> 3.1<br /> 4.1<br /> <br /> 8.41<br /> 3.61<br /> 0.81<br /> 0.01<br /> 1.21<br /> 4.41<br /> 9.61<br /> 16.81<br /> <br /> 42.05<br /> 43.32<br /> 27.54<br /> 0.45<br /> 31.46<br /> 39.69<br /> 38.44<br /> 33.62<br /> <br /> 44.88<br /> Tổng:<br /> 2)<br /> Phương sai ( S :<br /> <br /> 256.57<br /> <br /> Lệch chuẩn (σ) :<br /> <br /> 1.37<br /> 23,22<br /> <br /> Phương sai: S 2 = 1 . ∑ n i . ( X i − X ) 2<br /> n<br /> <br /> Độ lệch chuẩn:<br /> <br /> i =1<br /> <br /> σ =<br /> <br /> 2<br /> <br /> S ; và hệ số biến<br /> <br /> thiên: V = σ .10 0(% )<br /> X<br /> <br /> • Với nhóm thực nghiệm: ( n = 230, X =6,6),<br /> Ta có được các kết quả sau:<br /> <br /> xi<br /> <br /> ni<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> 0<br /> 6<br /> 33<br /> 73<br /> 78<br /> 22<br /> 12<br /> 6<br /> Tổng<br /> <br /> xi − x<br /> <br /> ( xi − x)<br /> <br /> -3.6<br /> -2.6<br /> -1.6<br /> -0.6<br /> 0.4<br /> 1.4<br /> 2.4<br /> 3.4<br /> <br /> 12.96<br /> 6.76<br /> 2.56<br /> 0.36<br /> 0.16<br /> 1.96<br /> 5.76<br /> 11.56<br /> 42.08<br /> <br /> Phương sai( S2)<br /> Lệch chuẩn (σ)<br /> Hệ số biến thiên (V)<br /> <br /> 2<br /> <br /> ni.<br /> <br /> ( xi − x)<br /> 0<br /> 40.56<br /> 84.48<br /> 26.28<br /> 12.48<br /> 43.12<br /> 69.12<br /> 69.36<br /> 345.4<br /> <br /> 1.5<br /> 1.23<br /> 18.57<br /> <br /> 2<br /> <br /> ni.<br /> <br /> xi<br /> <br /> n<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( xi − x)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1.87<br /> <br /> Hệ số biến thiên (V)<br /> <br /> Để tính hệ số Student (t), ta sử dụng công<br /> thức: …<br /> <br /> t=<br /> <br /> x TN − xDC<br /> sp<br /> <br /> sp =<br /> <br /> nTN .nDC<br /> nTN + nDC<br /> <br /> trong<br /> <br /> đó:<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> (nDC − 1).sDC<br /> + (nTN − 1).STN<br /> nTN + nDC − 2<br /> <br /> 76<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Minh Tân<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 106(06): 73 - 79<br /> <br /> Thay các giá trị đã tính được trong các bảng trên, ta tính được: Sp=1.28 và t = 9.05<br /> Với các kết quả trên, ta có bảng sau:<br /> Bảng 6. Tổng hợp các thông số thống kê chung của vòng 1<br /> Nhóm<br /> <br /> Số bài<br /> <br /> NTN<br /> NĐC<br /> <br /> 230<br /> 137<br /> <br /> Điểm trung<br /> bình<br /> 6.6<br /> 5.9<br /> <br /> Phương sai<br /> 1.5<br /> 1.87<br /> <br /> Độ lệch<br /> chuẩn<br /> 1.23<br /> 1.37<br /> <br /> Hệ số biến<br /> thiên<br /> 18.57<br /> 23.22<br /> <br /> Hệ số<br /> Student<br /> 9.05<br /> <br /> Phân tích số liệu TNSP vòng 2:<br /> Bảng 7: Bảng thống kê điểm số (Xi) của các bài kiểm tra<br /> Nhóm<br /> NTN<br /> NĐC<br /> <br /> Tổng số<br /> bài KT<br /> 240<br /> 240<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> 10<br /> <br /> 4<br /> 17<br /> 35<br /> <br /> Số bài đạt điểm Xi<br /> 6<br /> 7<br /> 65<br /> 52<br /> 63<br /> 48<br /> <br /> 5<br /> 36<br /> 57<br /> <br /> 8<br /> 47<br /> 15<br /> <br /> 9<br /> 15<br /> 7<br /> <br /> 10<br /> 8<br /> 5<br /> <br /> Biểu đồ phân bố điểm TNSP vòng 2<br /> <br /> Đồ thị phân bố điểm TNSP vòng 2<br /> <br /> Bảng 8: Bảng phân phối tần suất<br /> <br /> Nhóm<br /> NTN<br /> NĐC<br /> <br /> Tổng số<br /> bài kiểm<br /> tra<br /> 240<br /> 240<br /> <br /> Số % bài đạt điểm Xi<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 0.0<br /> 4,17<br /> <br /> 7,08<br /> 14,58<br /> <br /> 15<br /> 23,75<br /> <br /> 27,08<br /> 26,25<br /> <br /> 21,67<br /> 20<br /> <br /> 19,58<br /> 6,25<br /> <br /> 6,25<br /> 2,92<br /> <br /> 3,34<br /> 1,5<br /> <br /> Đồ thị phân bố tần suất điểm TNSP vòng 2<br /> <br /> Biểu đồ phân bố tần suất điểm TNSP vòng 2<br /> <br /> 77<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2