intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh mục thuốc trừ bệnh hại lúa

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

279
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong nhiều vụ lúa vừa qua, bệnh lúa von đã phát triển nặng trên một số giống lúa như Jasmine 85, OM 2517, IR42…ở An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Sóc Trăng.Tài liệu tham khảo các loại thuốc trừ bệnh hại lúa. Giúp cho các bà còn nông dân lựa chọn các loại thuốc trừ sâu tốt nhất. Chúc các bạn thành công

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh mục thuốc trừ bệnh hại lúa

  1. Danh mục thuốc trừ bệnh hại lúa TÊN HOẠT CHẤT – TÊN THƯƠNG ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TỔ CHỨC XIN ĐĂNG TT NGUYÊN LIỆU (COMMON PHẨM (TRADE TRỪ(CROP/PEST) KÝ (APPLICANT) NAME) NAME) Viện Di truyền Nông Acrylic acid 4 % + Carvacrol bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa 1 Som 5 DD nghiệp 1% Acibenzolar -S-methyl (min bệnh bạc lá hại lúa 2 Bion 50 WG Syngenta Vietnam Ltd 96 %) bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại 3 Albendazole (min 98.8%) Abenix 10FL Công ty CP Nicotex lúa
  2. Công ty CP Nông dược vàng lá hại lúa 4 Bemyl 50 WP H.A.I Benomyl (min 95 %) Công ty TNHH Hoá nông Ben 50 WP vàng lá lúa Hợp Trí Công ty TNHH 1 TV vàng lá, đạo ôn hại lúa Bendazol 50 WP BVTV Sài Gòn Imaspro Resources Sdn bệnh khô vằn hại lúa Benex 50 WP Bhd vàng lá hại lúa Benofun 50 WP Itis Corp Sdn. Bhd. Công ty CP Vật tư NN vàng lá hại lúa Benotigi 50 WP Tiền Giang
  3. Bailing International Co., Binhnomyl 50 WP đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa Ltd bệnh vàng lá hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ Candazole 50 WP bệnh vàng lá hại lúa Fundazol 50 WP Agro – Chemie Ltd bệnh vàng lá hại lúa Funomyl 50 WP Forward International Ltd vàng lá hại lúa Plant 50 WP Map Pacific PTE Ltd Công ty TNHH - TM bệnh vàng lá hại lúa Tinomyl 50 WP Thái Phong Công ty Thuốc sát trùng vàng lá hại lúa Viben 50 BTN Việt Nam
  4. Benomyl 100 g/kg +Iprodione Công ty TNHH - TM lem lép hạt hại lúa 5 Ankisten 200 WP 100 g/kg Hoàng Ân Benomyl 25% + Mancozeb Công ty TNHH TM - DV bệnh vàng lá hại lúa 6 Bell 50 WP Thanh Sơn Hoá Nông 25% Phòng NN Cai Lậy - Benomyl 12.5% + ZnSO4 + bệnh vàng lá hại lúa 7 Mimyl 12.5 BHN Tiền Giang MgSO 4 Công ty TNHH Nông sản Bordeaux 45%+ Zineb 20% + bệnh vàng lá hại lúa 8 Copper - B 75WP ND ĐH Cần Thơ Benomyl 10% 100 SC: khô vằn hại lúa Vectra 100 SC, 200 Bayer Vietnam Ltd 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại 9 Bromuconazole (min 96%) EC (BVL) lúa
  5. bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, Công ty TNHH - TM 10 Acovil 50 SC đạo ôn hại lúa Thái Nông Carbendazim (min 98%) Công ty TNHH - TM bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa Adavin 500 FL Hoàng Ân Công ty TNHH Alfa đạo ôn hại lúa Agrodazim 50 SL (Saigon) Appencarb super 50 50FL: bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH - TM 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa Thanh Sơn A FL, 75 DF 25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa Arin 5 SC, 50 Công ty TNHH SX -TM 50SC: đạo ôn hại lúa & DV Ngọc Tùng SC, 50 WP 50WP: bệnh khô vằn hại lúa
  6. bệnh đạo ôn hại lúa Bavisan 50 WP Chia Tai Seeds Co., Ltd Bavistin 50 FL (SC) lem lép hạt, vàng lá hại lúa BASF Singapore Pte Ltd bệnh khô vằn hại lúa Benvil 50 SC Công ty TNHH An Nông Benzimidine 50 SC; Công ty TNHH Hoá nông 50 SC: bệnh lem lép hạt lúa Hợp Trí 60 WP khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn Bailing International Co., Binhnavil 50 SC hại lúa Ltd Công ty TNHH - TM bệnh khô vằn hại lúa Cadazim 500 FL Nông Phát bệnh vàng lá chín sớm hại lúa Carban 50 SC Công ty CP BVTV An
  7. Giang 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa Công ty CP Vật tư NN Carben 50 WP, 50 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép Tiền Giang SC hạt hại lúa 50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô Công ty CP Nông dược Carbenda 50 SC; vằn, vàng lá hại lúa 60WP H.A.I 60WP: đốm nâu hại lúa Sino Ocean Enterprises bệnh đạo ôn hại lúa Carbenvil 50 SC Ltd Công ty TNHH 1 TV 50 WP: khô vằn hại lúa Carbenzim 50 WP; BVTV 500 FL 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa Sài Gòn
  8. Công ty TNHH TM - DV bệnh lem lép hạt hại lúa Care 50 SC Thanh Sơn Hoá Nông Carosal 50 SC, 50 bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ WP Cavil 50 SC, 50 WP, bệnh khô vằn hại lúa Công ty CP BVTV I TW 60 WP Imaspro Resources Sdn Crop - Care 500 SC bệnh khô vằn hại lúa Bhd Công ty TNHH Việt Bình lem lép hạt hại lúa Daphavil 50 SC Phát
  9. 50 SC: khô vằn hại lúa Derosal 50 SC, 60 Bayer Vietnam Ltd 60 WP: khô vằn hại lúa WP (BVL) Công ty TNHH nông bệnh khô vằn hại lúa Dibavil 50 FL dược Điện Bàn 50 SC: đạo ôn hại lúa Forsol 50SC; 50 WP: khô vằn hại lúa Forward International Ltd 50WP; 60 WP 60 WP: khô vằn hại lúa khô vằn hại lúa Glory 50 SC Map Pacific PTE Ltd bệnh khô vằn hại lúa Helocarb 500 FL Helm AG 50 WP: lem lép hạt hại lúa Kacpenvil 50 Công ty TNHH An Nông 500 SC: lem lép hạt hại lúa WP; 500SC
  10. 50 WP: bệnh đạo ôn hại lúa Công ty CP Vật tư BVTV Ticarben 50WP; 50 50 SC: bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô Hà Nội SC vằn hại lúa 500 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép Công ty CP Hoá chất NN Tilvil 500 SC, 500 hạt hại lúa 500 WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt Hoà Bình WP hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Vicarben 50 50 HP: bệnh khô vằn hại lúa Việt Nam BTN, 50 HP 50 WP: khô vằn hại lúa Zoom 50 WP, 50 SC United Phosphorus Ltd 50 SC: đạo ôn lúa lem lép hạt hại lúa 11 Andoral 250 SC Carbendazim 200g/l + Công ty TNHH - TM
  11. Iprodione 50g/l Hoàng Ân Carbendazim 350g/kg + Công ty TNHH TM & lem lép hạt hại lúa 12 Rony 500 SC SX Ngọc Yến Iprodione 150g/kg Carbendazim 400g/kg + Công ty TNHH - TM khô vằn, lem lép hạt hại lúa 13 Andoral 500WP Iprodione 100g/kg Hoàng Ân Carbendazim 400g/l + Công ty TNHH - TM lem lép hạt hại lúa 14 Andoral 500 SC Iprodione 100g/l Hoàng Ân Công ty TNHH Việt Carbendazim 49% + khô vằn hại lúa 15 V-T Vil 500 SC Thắng Hexaconazole 1% Carbendazim 150g/l + Công ty TNHH - TM khô vằn hại lúa 16 Do.One 180 SC Đồng Xanh Hexaconazole 30g/l
  12. Carbendazim 200g/l + Công ty TNHH - TM lem lép hạt hại lúa 17 Do.One 250SC Đồng Xanh Hexaconazole 50g/l Công ty Thuốc sát trùng Carbendazim 250g/l + lem lép hạt hại lúa 18 Vixazol 275 SC Việt Nam Hexaconazole 25g/l Carbendazim 325 g/l + Công ty TNHH - TM lem lép hạt hại lúa 19 Andovin 350 SC Hexaconazole 25 g/l Hoàng Ân Công ty TNHH - TM Carbendazim 9.2% + XNK khô vằn, đạo ôn hại lúa 20 Tricyclazole 5.8% + Carzole 20 WP Validamycin 5% Hữu Nghị Carbendazim 12% + Mancozeb đạo ôn hại lúa 21 Saaf 75 WP United Phosphorus Ltd 63%
  13. Carbendazim 200g/l + Nofatil super Công ty TNHH - TM khô vằn hại lúa 22 Propiconazole 100g/l 300EW Nông Phát bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô Isagro S.p.A Centro Carbendazim 150 g/l + Eminent Pro 23 vằn hại lúa Tetraconazole (94 %) 125 g/l 125/150SE Uffici S. Siro, Italy Công ty TNHH Trường Carbendazim 42% + đạo ôn hại lúa 24 Benzo 50 WP Thịnh Tricyclazole 8% Carbendazim 5 % + µ - NAA + Công ty TNHH - TM bệnh khô vằn hại lúa 25 Solan 5 WP P2O3 + K2O + N2 + vi lượng Thái Nông Bayer Vietnam Ltd bệnh đạo ôn hại lúa 26 Carpropamid (min 95%) Arcado 300 SC (BVL) đạo ôn hại lúa 27 Chaetomium cupreum Viện Di truyền nông Ketomium 1.5 x 106
  14. Cfu/g bột nghiệp Công ty CP Hoá chất NN bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa 28 Chitosan (Oligo –Chitosan) Fusai 50 SL Hoà Bình bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích thích Rizasa 3DD Công ty TNHH Lani sinh trưởng lúa 5DD: đạo ôn, khô vằn hại Doanh nghiệp Tư nhân Stop 5 DD; 10DD; 10DD: đạo lúa 15WP TM Tân Quy ôn, khô vằn hại lúa Công ty TNHH nông đạo ôn, tuyến trùng hại lúa Tramy 2 SL dược Điện Bàn bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa Vacxilplant 8 DD Công ty TNHH TM –
  15. SX Phước Hưng Chlorobromo isocyanuric acid Công ty TNHH 1 TV Hoả tiễn 50 SP bạc lá hại lúa 29 (min 85%) BVTV Sài Gòn Công ty TNHH Jianon khô vằn hại lúa 30 Chlorothalonil (min 98%) Agronil 75WP Biotech (VN) 75 WP: bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa Daconil 75 WP, 500 SDS Biotech K.K, Japan 500SC: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt SC lúa Forwanil 50 SC; 75 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa Forward International Ltd WP Ải vân 6.4SL bệnh bạc lá hại lúa 31 Copper Citrate (min 99.5%) Công ty TNHH nông
  16. dược Điện Bàn Funguran - OH 50 Spiess Urania Agrochem khô vằn lúa 32 Copper Hydroxide BHN (WP) GmbH 53.8 DF: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt KocideÒ 53.8 DuPont Vietnam Ltd hại lúa DF, 61.4 DF Công ty Thuốc sát trùng Copper Oxychloride 25 % + bệnh vàng lá hại lúa 33 Viben - C 50 BTN Việt Nam Benomyl 25% Doanh nghiệp Tư nhân Copper Oxychloride 39% + lem lép hạt hại lúa 34 CocMan 69 WP Mancozeb 30% TM Tân Quy Copper Oxychloride 60% + Sumitomo Chemical Co., bệnh bạc lá hại lúa 35 Sasumi 70WP Oxolinic acid10% Ltd
  17. Công ty Thuốc sát trùng Copper Oxychloride 6.6% + bệnh bạc lá hại lúa 36 Batocide 12 WP Việt Nam Streptomycin 5.4% Copper Oxychloride 10% + Công ty TNHH Phương PN -balacide 22 bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa 37 Zinc sulfate 10% + Nam, Việt Nam WP Streptomycin sulfate 2% Copper Oxychloride 17% + bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép Công ty TNHH Phương 38 Zinc sulfate 10% + PN - balacide 32WP hạt hại lúa Nam, Việt Nam Streptomycin sulfate 5% Copper Sulfate (Tribasic)(min bạc lá hại lúa 39 Cuproxat 345 SC Nufarm Ltd 98%) Công ty TNHH Sản phẩm Cucuminoid 5% + Gingerol bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa 40 Stifano 5.5SL Công nghệ cao 0.5%
  18. bệnh khô vằn hại lúa 41 Cyproconazole (min 94%) Bonanza 100 SL Syngenta Vietnam Ltd Công ty TNHH nông tuyến trùng, khô vằn hại lúa 42 Cytokinin (Zeatin) Geno 2005 2 SL dược Điện Bàn tuyến trùng, khô vằn hại lúa Sincocin 0.56 SL Cali - Parimex. Inc. Công ty CP Hoá chất NN lem lép hạt hại lúa 43 Difenoconazole (min 96%) Kacie 250 EC Hoà Bình Difenoconazole 150g/ l + Công ty TNHH - TM Bretil Super 300EC lem lép hạt hại lúa 44 Propiconazole 150g/l Nông Phát Công ty CP Hoá Nông lem lép hạt hại lúa Cure supe 300 EC Lúa Vàng
  19. Công ty TNHH - TM lem lép hạt hại lúa Hotisco 300EC Đồng Xanh Công ty Liên doanh SX Super-kostin 300 EClem lép hạt hại lúa nông dược Kosvida Map super 300 EC lem lép hạt hại lúa Map Pacific Pte Ltd Công ty TNHH - TM Tân lem lép hạt hại lúa Tilfugi 300 EC Thành bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại Tilt Super 300 EC Syngenta Vietnam Ltd lúa Tinitaly surper khô vằn, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH An Nông 300EC
  20. Công ty CP Hoá chất NN lem lép hạt hại lúa Tstil super 300EC Hoà Bình Công ty TNHH nông Dana - Win 12.5 WP lem lép hạt hại lúa 45 Diniconazole (min 94%) dược Điện Bàn Công ty TNHH TM lem lép hạt hại lúa Nicozol 25 SC Thanh Điền Sumi - Eight12.5 Sumitomo Chemical Co., lem lép hạt hại lúa WP Ltd. Agrosan 40 EC, 50 Công ty TNHH Alfa bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa 46 Edifenphos (min 87 %) EC (Saigon) bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ Canosan 30 EC, 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2