1
ụ ụ M c l c
Trang
ờ ở ầ L i m đ u ………………5
ươ ữ ề ể ậ ạ Ch ng 1: Nh ng lý lu n chung v Đào t o và phát tri n …………….6
ự ồ Ngu n nhân l c (NNL)
ề ệ ấ ạ ể ế 1.1. Các khái ni m liên quan đ n v n đ Đào t o và phát tri n ……………...6
1.2.
NNL
ề ấ ộ ể ề ạ N i dung v v n đ Đào t o và phát tri n NNL ……………….6
ầ ạ ị 1.2.1. Xác đ nh nhu c u Đào t o …………...7
ụ ị ……………7 ạ 1.2.2. Xác đ nh m c tiêu Đào t o
ố ượ ị ạ 1.2.3. Xác đ nh đ i t ng Đào t o ……………7
ự ươ ọ ươ ạ 1.2.4. Xây d ng ch ự ng trình và l a ch n ph ng pháp Đào t o …………….7
ự ạ 1.2.5. D tính Chi phí đào t o …………….7
ự ạ ườ ạ ọ 1.2.6. L a ch n và Đào t o ng i d y …………….8
1.3.
ươ ạ 1.2.7. Đánh giá ch ng trình đào t o ………….....8
ự ầ ế ủ ố ớ ể ệ ạ S c n thi t c a vi c Đào t o và phát tri n NNl đ i v i …………….8
ể ủ ự s phát tri n c a Công ty
ươ ự ạ ủ ể ạ Ch ng 2: Th c tr ng c a công tác Đào t o và phát tri n NNL ……………10
ạ t i Công ty
ể ủ ự ể ặ ả 2.1. S hình thành, phát tri n và đ c đi m c a Công ty nh ……………10
ưở ể ế ề ấ h ạ ng đ n V n đ đào t o và phát tri n NNl
ề ặ ộ ể 2.1.1. Đ c đi m v lao đ ng …………..10
ề ả ặ ẩ ể 2.1.2. Đ c đi m v s n ph m ……………13
2
ể ặ ệ ề 2.1.3. Đ c đi m v quy trình công ngh …………….13
ặ ể 2.1.4. Đ c đi m máy móc, thi ế ị t b ……………15
ự ủ ể ạ ạ 2.2. Th c tr ng c a Công tác Đào t o và phát tri n NNL ……………..15
ự ạ ạ ộ 2.2.1. Th c tr ng đào t o nâng cao trình đ chuyên môn NNL
ậ ạ ạ ế 2.2.1.1. L p k ho ch đào t o ......................18
ấ ượ ự ệ ạ 2.2.1.2. Th c hi n công tác Đào t o và nâng cao ch t l ng NNL …………….25
ở Công ty
ề ể ạ ở 2.2.2. Đánh giá v công tác Đào t o và phát tri n NNL Công ty ……………26
2.2.2.1. Đánh giá chung ……………..26
ệ ể ả ạ ỉ 2.2.2.2. Ch tiêu đánh giá hi u qu công tác Đào t o và phát tri n …………..29
NNL
ố ớ ệ ể ạ 2.3. Các nhân t ộ tác đ ng t i vi c Đao t o và phát tri n NNL ……………30
ủ c a Công ty
ế ượ ủ ụ 2.3.1. M c tiêu, chi n l c c a Công ty …………….30
ế ả ả ẩ ẩ 2.3.2. S n ph m và xu th s n ph m ……………31
ố 2.3.3. Nhân t ồ ự ngu n l c ……………..32
ơ ở ậ ệ ấ 2.3.4. C s v t ch t và công ngh thi ế ị t b ……………33
ồ ự 2.3.5. Ngu n l c tài chính ………….33
ể ạ ộ …………….34 2.3.6. B máy làm công tác Đào t o và phát tri n NNl
ồ ạ ủ ạ ữ 2.4. Nh ng t n t i và nguyên nhân c a công tác Đào t o và phát …………….35
ủ ể tri n NNL c a Công ty
ồ ạ 2.4.1. T n t i và nguyên nhân bên trong ...…………35
2
2.4.1.1. Phân tích công vi cệ …………...35
3
ự ệ ệ 2.4.1.2. Đánh giá th c hi n công vi c ……………35
ổ ứ ạ ộ ử ụ 2.4.1.3. T ch c và s d ng lao đ ng sau đào t o …………….36
ế ượ ụ 2.4.1.4. M c tiêu, chi n l c Công ty …………….36
ơ ở ậ ấ 2.4.1.5. C s v t ch t ……………..37
ố ……………37 bên ngoài ữ 2.4.2. Nh ng nhân t
ươ ộ ố ả ệ ả ạ ằ Ch ng 3: M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu Đào t o ……………38
ể và phát tri n NNL
ộ ố ả ệ ả ằ ạ 3.1. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu đào t o và phát ……………..38
ể tri n NNL
ể ườ ề ệ ế ạ ộ 3.1.1. Khuy n khích và t o đi u ki n đ ng i lao đ ng nâng cao …………….38
ề ủ ạ ạ ạ ộ trình đ lành ngh c a mình qua đào t o và đào t o l i
ổ ứ ố ộ ộ 3.1.2. T ch c t ả t công tác B o h lao đ ng ……………40
ệ ộ 3.1.2.1. An toàn v sinh lao đ ng ……………40
ệ ệ 3.1.2.2. V sinh phòng b nh ……………..41
ự ệ ệ ả ả ả 3.1.2.3. Đ m b o th c hi n có hi u qu các chính sách phúc l ợ i ……………41
xã h iộ
ộ ố ế ị ể ệ ả ạ 3.2. M t s ki n ngh đ nâng cao hi u qu đào t o và phát …………….42
ể tri n NNL
ố ớ ướ 3.2.1. Đ i v i Nhà n c ……………..42
ố ớ 3.2.2. Đ i v i Công ty ……………..43
ố ớ ườ ộ 3.2.3. Đ i v i ng i lao đ ng …………….47
ế ậ K t lu n …………….48
ệ ả Tài li u tham kh o .....................49
4
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ườ
ế ố ầ
ủ
ả
ấ
ọ
ộ
Con ng
i là y u t
ể đ u vào quan tr ng c a quá trình s n xu t, trình đ phát tri n
ự
ồ
ợ
ể ủ
ự
ệ
ế
ỗ
ủ c a Ngu n nhân l c là l
i th phát tri n c a m i doanh nghi p. Trong lĩnh v c nào
ườ
ứ
ở ị
ế ự
ể
thì con ng
i cũng đ ng
v trí trung tâm. Quan tâm đ n s phát tri n con ng
ườ i
ấ ướ
ự
ể
ả
ả
ầ
ể
ở
ẽ s góp ph n đ m b o cho s phát tri n đ t n
ồ c b i vì quá trình phát tri n ngu n
ướ
ự
ề
ể
ế
ộ ủ
ố
ỗ
ự nhân l c là th
c đo đánh giá s phát tri n v kinh t
, xã h i c a m i qu c gia.
ế ộ
ệ
ầ
ậ
ượ
ề ơ ộ
ở
Trong xu th h i nh p toàn c u, các doanh nghi p đ
c m ra nhi u c h i phát
ể ủ ả
ể ủ
ẩ ự
ự
ể
ệ
ố
tri n. S phát tri n c a Doanh nghi p thúc đ y s phát tri n c a c qu c gia. Tuy
ể ồ ạ
ố ớ
ứ
ệ
ể
nhiên đây cũng là thách th c đ i v i doanh nghi p, đ t n t
i và phát tri n các
ả ạ
ề
ệ
ệ
ả
doanh nghi p ph i c nh tranh, đi u đó cũng có nghĩa doanh nghi p ph i phát huy
ợ
ế ủ
ấ ượ
ự
ồ
ợ
ế
ở
ườ
l
i th c a mình. Ch t l
ng Ngu n nhân l c là l
ầ i th hàng đ u b i con ng
i là
4
5
ự
ể
ạ
ậ
ộ
ồ
ộ
ệ m t tài nguyên vô giá. Vì v y, Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c là m t nhi m
ỉ ủ
ệ
ệ
ọ
ộ
ụ ủ ả ộ ụ v quan tr ng không ch c a m t doanh nghi p mà còn là nhi m v c a c m t
ấ ướ đ t n
c.
ỏ ự ố
ề ờ
ự
ể
ạ
ồ
Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đòi h i s t n kém v th i gian và chi phí.
ệ ố
ư
ẽ
ạ ị ế ạ
ự Nh ng th c hi n t
t công tác này s mang l
ệ i v th c nh tranh cho doanh nghi p
ề ữ
ể
ả
ệ ả đ m b o cho doanh nghi p phát tri n b n v ng.
ủ
ể
ạ
ậ
ầ
ọ
ồ
Nh n rõ t m quan tr ng c a công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c t
ự ạ i
ầ ư
ệ
ươ
ạ ổ
ợ
các Doanh nghi p nói chung và Công ty CP Đ u t
& Th
ng m i T ng h p Vi
ệ t
ề
ọ
ồ
ạ
Nam nói riêng, em đã ch n đ tài:
ể “Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c t
ự ạ i
ầ ư
ươ
ạ ổ
ợ
ệ
Công ty CP Đ u t
và Th
ng m i T ng h p Vi
t Nam”
ủ
ề
ồ
ươ
Đ tài c a em g m 3 ch
ng:
ươ
ữ
ự
ề
ể
ậ
ồ
Ch
ạ ng 1: Nh ng lý lu n chung v đào t o và phát tri n ngu n nhân l c(NNL).
ươ
ự
ủ
ệ
ể
ạ
ạ
ạ
Ch
ng 2: Th c tr ng c a vi c đào t o và phát tri n NNL t
i Công ty.
ươ
ộ ố ả
ệ
ể
ằ
ả
ạ
Ch
ng 3: M t s gi
i pháp nh m nâng cao hi u qu đào t o và phát tri n NNL.
ƯƠ Ữ Ậ Ạ Ề CH NG 1: NH NG LÝ LU N CHUNG V ĐÀO T O VÀ PHÁT
Ự Ể Ồ TRI N NGU N NHÂN L C
ể ệ ạ ồ ế 1.1. Các khái ni m liên quan đ n đào t o và phát tri n Ngu n
nhân l cự
ạ ộ ọ ậ ạ ằ ườ ộ i lao đ ng có th ể Đào t o: Là ho t đ ng h c t p nh m giúp ng
ụ ể ể ả ơ ứ ụ ự ệ ệ ệ th c hi n có hi u qu h n ch c năng, nhi m v giáo d c đ hi u là
ạ ộ ọ ậ ẩ ị ộ ể ho t đ ng h c t p đ chu n b cho con ng ườ ướ i b c vào m t ngh ề
ề ể ặ ộ ợ ơ ươ ho c chuy n sang m t ngh thích h p h n trong t ng lai.
6
ữ ứ ế ế ể ằ ở Phát tri n: Là quá trình ti p thu nh ng ki n th c nh m m ra cho
ơ ở ữ ữ ệ ị ớ ự cá nhân nh ng công vi c m i d a trên c s nh ng đ nh h ướ ng
ươ ủ ổ ứ t ng lai c a t ch c.
ự ượ ồ ự ể ườ ồ Ngu n nhân l c đ c hi u là ngu n l c con ng ộ i, là m t trong
ấ ủ ự ồ ự ữ ể ọ ế nh ng ngu n l c quan tr ng nh t c a s phát tri n kinh t ộ xã h i.
ị ế ấ ị ự ứ ạ ồ Đào t o Ngu n nhân l c là quá trình trang b ki n th c nh t đ nh
ụ ệ ườ ộ ề v chuyên môn nghi p v cho ng ể ả ể ọ i lao đ ng, đ h có th đ m
ậ ượ ấ ị ộ nh n đ ệ c m t công vi c nh t đ nh.
ạ ộ ọ ậ ữ ể ồ ượ ự Phát tri n ngu n nhân l c: Là nh ng ho t đ ng h c t p v t ra
ệ ả ướ ườ ộ ở kh năng vì công vi c tr ắ ủ c m t c a ng i lao đ ng, m ra cho h ọ
ơ ở ữ ệ ộ ớ ị ướ ươ ủ m t công vi c m i trên c s nh ng đ nh h ng t ng lai c a T ổ
ứ ớ ự ổ ủ ứ ủ ứ ự ổ ch c, nâng cao s thích ng c a T ch c v i s thay đ i c a môi
ườ tr ng.
ề ấ ộ ồ ể ề ạ ự 1.2. N i dung v v n đ đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c
ự ề ề ạ ấ ồ ồ ộ Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c bao g m r t nhi u các n i dung:
ừ ế ầ ạ ị ươ ạ t xác đ nh nhu c u đào t o đ n đánh giá ch ụ ể ng trình đào t o. C th
ư nh sau:
ầ ị ạ 1.2.1. Xác đ nh nhu c u đào t o
ổ ủ ị ườ ự ầ ị ạ ự Xác đ nh nhu c u đào t o d a vào s thay đ i c a th tr ổ ng, thay đ i
ụ ể ướ ệ ầ ả quy trình công ngh ….C n ph i phân tích c th d ộ i 03 giác đ :
6
ổ ứ ị ượ ộ ậ ả ạ Phân tích t ể ch c: Đ xác đ nh đ ầ c b ph n nào c n ph i đào t o
7
ữ ệ ậ ầ ộ ỹ Phân tích tác nghi p: Phân tích các b ph n đó c n nh ng k năng
ố ượ ườ ả ả ệ nào, s l ng ng ự i là bao nhiêu…d a vào B n mô t công vi c và
ệ ố ớ ầ ủ ườ ự ệ ả b n yêu c u c a công vi c đ i v i ng i th c hi n.
ế ủ ệ ạ ự ể ể ạ ồ Phân tích đi m m nh, đi m y u c a Ngu n nhân l c hi n t i trong
ệ ươ ố ầ ủ ệ ớ m i quan h t ng quan v i yêu c u c a công vi c.
ụ ị ạ 1.2.2. Xác đ nh m c tiêu đào t o
ả ị ượ ạ ượ ế ế Ph i xác đ nh đ ả ự c các k t qu d tính đ t đ ộ c khi ti n hành m t
ươ ể ch ạ ng trình đào t o – phát tri n.
ơ ở ủ ả ượ ự ụ ả ạ ầ M c tiêu đào t o ph i xây d ng trên c s c a nhu c u, ph i l ng hoá
ượ ả ụ ể đ c, ph i c th và rõ ràng.
ố ượ ị ạ 1.2.3. Xác đ nh đ i t ng đào t o
ầ ủ ầ ủ ự ậ ộ ệ D a vào yêu c u c a công vi c, yêu c u c a các b ph n.
ự ươ ọ ươ ạ 1.2.4. Xây d ng ch ự ng trình và l a ch n ph ng pháp đào t o
ể ự ủ ự ụ ệ ạ ả D a vào m c tiêu đào t o và kh năng tài chính c a Doanh nghi p đ d
ươ ạ tính chi phí cho ch ng trình đào t o.
ự ạ 1.2.5. D tính chi phí đào t o
ạ ồ Chi phí đào t o g m:
Chi phí c h i: Xác đ nh khi nào là th i đi m đ u t
ơ ộ ầ ư ể ờ ị ạ cho đào t o là
ấ ợ h p lý nh t.
8
ươ ồ ộ ườ ự Chi phí th c chi cho ch ng trình: Bao g m Chi phí cho m t ng i đi
ườ ạ ươ ệ ạ ọ ọ h c, chi phí cho ng i d y, chi phí cho ph ng ti n d y và h c, chi
ườ ả ươ ạ phí cho ng i qu n lý ch ng trình đào t o.
ự ạ ọ 1.2.6. L a ch n và đào t o ng ườ ạ i d y
ườ ữ ạ ườ ờ ừ ệ ặ Ng i đào t o là nh ng ng i trong Doanh nghi p ho c m i t Doanh
ừ ơ ở ạ ệ nghi p khác, t c s đào t o…
ươ 1.2.7. Đánh giá ch ạ ng trình đào t o
ươ ể ạ ị ượ ế ả Thông qua đánh giá ch ng trình đào t o đ xác đ nh đ c k t qu thu
đ cượ
sau đào t o.ạ
ế ủ ồ ể ệ ạ ự ầ 1.3. S c n thi ự ố ớ t c a vi c Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c đ i v i
ể ủ ự s phát tri n c a Công ty.
ự ộ ủ ủ ề ể ậ ộ Trong quá trình phát tri n c a xã h i và s h i nh p c a n n kinh t ế ệ hi n
ấ ượ ầ ả ổ ớ ể ả nay thì yêu c u ph i luôn đ i m i, nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m đ có th ể
ở ộ ị ườ ụ ả ướ ạ c nh tranh và m r ng th tr ẩ ng tiêu th s n ph m trong và ngoài n c thì
ề ố ớ ấ ỳ ộ ữ ệ ấ ộ ả m t trong nh ng v n đ đ i v i b t k m t Doanh nghi p nào cũng ph i
ề ấ ượ ấ ể ồ ạ ể ồ quan tâm đó là v n đ ch t l ự ng Ngu n nhân l c. Đ có th t n t i và phát
ể ả ộ ộ ấ ầ ộ ộ tri n s n xu t thì c n có m t đ i ngũ lao đ ng có trình đ chuyên môn k ỹ
ể ể ệ ể ậ thu t cao đ có th giúp Doanh nghi p phát tri n.
ư ệ ế ấ Cũng nh các Doanh nghi p khác thì Công ty cũng luôn quan tâm đ n v n đ ề
8
ự ượ ự ể ệ ạ ộ ở ồ Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c vì hi n nay l c l ng lao đ ng Công
9
ề ể ạ ộ ồ ự ty có trình đ cao không nhi u. Do đó, Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c
ề ấ ấ ơ ờ ế là v n đ c p bách h n bao gi h t.
Ngu n nhân l c là l c l
ự ượ ự ồ ố ủ ự ệ ệ ng nòng c t c a Công ty. Vi c th c hi n phát
ể ự ượ ể ả ề ố ệ ấ tri n l c l ả ủ ng này là v n đ s ng còn c a Doanh nghi p đ đ m b o
ồ ạ ể ượ cho nó t n t i và phát tri n đ c.
ệ ố ự ể ệ ồ ả ự Phát tri n Ngu n nhân l c thông qua vi c th c hi n t t công tác B o h ộ
ệ ạ ậ ộ ợ ườ ộ ề lao đ ng, t o đi u ki n thu n l i cho ng i lao đ ng trong Doanh
ệ ủ ủ ứ ệ ẻ ế ả nghi p có đ s c kho và phát huy h t kh năng làm vi c c a mình vì
ợ ủ l i ích chung c a Công ty.
S và ch t l
ấ ượ ố ự ứ ạ ạ ồ ữ ợ ng Ngu n nhân l c tăng h p lý t o ra s c m nh v ng
ắ ể ệ ạ ự ạ ọ ch c đ các Doanh nghi p c nh tranh lành m nh trên m i lĩnh v c.
ể ộ ố ổ ứ ế ị ể ệ ạ ề Đào t o và phát tri n là đi u ki n quy t đ nh đ m t s t ch c có th ể
ể ề ồ ạ t n t i và phát tri n trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n nay.
Làm tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y s n xu t phát tri n, Công ty
ấ ẩ ả ấ ộ ể
ả ạ ớ ộ ngày càng làm ăn có lãi và ngày càng gi m b t tai n n lao đ ng vì trong
ạ ườ ể ộ ế ề ề ệ quá trình đào t o ng ắ i lao đ ng n m và hi u bi ơ t v ngh nghi p h n,
ộ ố ơ ộ có thái đ lao đ ng t t h n.
ủ ổ ứ ổ ộ ị Nâng cao tính n đ nh và năng đ ng c a t ch c.
Phát tri n Ngu n nhân l c làm cho ng
ự ể ồ ườ ộ ự i lao đ ng t ạ tin, t o cho h ọ
ệ ế ắ ả ớ ủ ả c m giác yên tâm làm vi c, g n bó v i Công ty, đem h t kh năng c a
ủ ụ ụ ể ự mình ph c v cho Công ty. Coi s phát tri n đi lên c a Công ty là s ự
ể ủ ả phát tri n c a b n thân mình.
(cid:0) Ý nghĩa c a công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c ự ạ
ủ ể ồ
10
ố ớ ể ạ ấ ớ Công tác Đào t o và phát tri n có ý nghĩa r t to l n đ i v i các Doanh
ệ nghi p nói chung và Công ty nói riêngVì:
ạ ườ ữ ừ ắ ộ Qua qua quá trình đào t o ng i lao đ ng không ng ng n m v ng đ ượ c
ế ế ượ ữ ề lý thuy t mà còn ti p thu đ ỹ c nh ng k năng ngh .
ể ạ ườ ượ ọ ể Qua quá trình đào t o và phát tri n ng ộ i lao đ ng đ c h c và hi u bi ế t
ề ộ ứ ệ ế ộ ỷ ậ ệ ơ h n v n i quy làm vi c, an toàn v sinh lao đ ng vì th ý th c k lu t
ẽ cũng s tăng lên.
ườ ệ ớ ế ộ ớ Ng ả i lao đ ng ti p thu và làm quen v i các công ngh m i trong s n
ề ề ệ ệ ả ấ ạ xu t kinh doanh và qu n lý. Đi u đó t o đi u ki n cho Doanh nghi p có
ấ ủ ộ ỹ ụ ể ế ậ ả th áp d ng các ti n b k thu t vào trong quá trình s n xu t c a Công ty.
ổ ủ ơ ế ị ườ ớ ự ứ ả Công ty có kh năng thích ng v i s thay đ i c a c ch th tr ng và
ể ồ ạ ệ ể ớ ể ự ạ s c nh tranh v i các Doanh nghi p khác đ có th t n t i và phát tri n.
ạ ể ấ ượ ủ ề ấ ạ Tóm l i, có th th y đ c vai trò, ý nghĩa c a v n đ đào t o và phát
ự ề ể ấ ồ ệ tri n Ngu n nhân l c, nh t là trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay v i s ớ ự
ế ố ủ ệ ạ c nh tranh c a các Doanh ngh p cùng ngành. Đây là y u t ế ị quy t đ nh đi
ườ ệ ệ ủ ế ự đ n s thành công c a Công ty trên con đ ạ ng Công nghi p hóa hi n đ i
ấ ướ hoá đ t n c.
ƯƠ Ự Ủ Ạ Ạ CH NG 2: TH C TR NG C A CÔNG TÁC ĐÀO T O VÀ PHÁT
Ự Ạ Ồ Ể TRI N NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY
ể ủ ự ể ặ ả ưở 2.1. S hình thành, phát tri n và đ c đi m c a Công ty nh h ế ng đ n
ồ ể ề ạ ự ấ v n đ Đào t o & phát tri n Ngu n nhân l c
10
ộ ề ặ ể 2.1.1. Đ c đi m v lao đ ng
11
ệ ộ ườ Hi n nay, Công ty có 605 lao đ ng trong đó có 46 ng ộ i là lao đ ng
ế ườ ự ế ộ gián ti p, 559 ng i là lao đ ng tr c ti p. Nh ộ ư ng trình đ chuyên môn
ề ủ ộ ộ ủ c a cán b , trình đ lành ngh c a công nhân trong Công ty nhìn chung
ể ể ấ là còn th p. Do đó, đ Công ty ngày càng phát tri n, quy mô nhà máy
ụ ủ ở ộ ệ ả ỏ ộ m r ng thì đòi h i Cán b ph i nâng cao nghi p v c a mình, Công
ớ ả ư ậ ộ ỹ ậ ỏ ả nhân đòi h i trình đ k thu t ngày càng cao có nh v y m i đ m b o
ể ủ ự ệ ạ ậ ể cho s phát tri n c a Doanh nghi p. Chính vì v y đào t o và phát tri n
ế ứ ự ự ể ồ ọ ữ Ngu n nhân l c có vai trò h t s c quan tr ng trong s phát tri n v ng
ủ ạ m nh c a Công ty.
ể ơ ồ ơ ấ ộ Bi u 2.1 : S đ c c u lao đ ng 2007
Năm 2007
TT ỉ Ch tiêu T ngổ T lỷ ệ
ườ ố s (Ng i) (%)
ố ổ 1. ộ T ng s lao đ ng. Trong đó: 605
Lao đ ng n
31,9% ộ ữ 193
68,1% ộ Lao đ ng nam 412
ộ ộ ạ 2. 112 Phân công lao đ ng theo trình đ đào t o
493 ạ ố ộ S lao đ ng qua đào t o
18,51% ư ạ ố ộ S lao đ ng ch a qua đào t o
25 81,49% Trong đó:
(cid:0) Cao đ ng, ĐH ẳ
51
12
(cid:0) Trung c p:ấ 22,3%
(cid:0) Công nhân k thu t ậ
ỹ 45,5%
32
(cid:0) Ngành ngh khác
ề 28,6%
4
3,6%
ơ ấ ộ ạ 3. Phân lo i theo c c u lao đ ng
(cid:0) Qu n lý s n xu t ấ
7,6% 46 ả ả
(cid:0) Kh i s n xu t ấ ố ả
92,4% 559
ồ (Ngu n: Phòng TC – HC)
ố ệ ừ ả ệ ấ ặ ộ T b ng s li u trên cho th y, Do đ c thù công vi c nên lao đ ng nam
ỷ ệ ữ ế ơ ộ ế chi m t l c cao h n lao đ ng n (Chi m 68,1%).
ữ ạ ậ ố ộ ỹ ộ Bên c nh nh ng lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t cao thì s lao
ạ ở ư ế ộ đ ng ch a qua đào t o ẫ Công ty v n chi m t ỷ ệ l cao (81,49%). Trong đó,
ạ ọ ộ ộ ỉ ườ ế lao đ ng có trình đ CĐ, Đ i h c ch có 25 ng i chi m 22,3% (Không có
ạ ọ ấ ộ ộ ườ ế lao đ ng có trình đ trên Đ i h c); Trung c p có 51 ng i chi m 45,5%.
ể ấ ủ ề ộ ươ ấ ố ộ Đi u đó có th th y trình đ lao đ ng c a Công ty còn t ng đ i th p. T ừ
ự ủ ể ấ ể ệ ạ ồ đó, có th th y vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty đang
ề ầ ượ ấ ọ là v n đ c n đ c quan tâm, chú tr ng.
ể ả ấ ả Bi u 2.2 ộ : B ng công nhân lao đ ng s n xu t (Năm 2007)
ộ ậ ố ườ Tên b ph n S công nhân(Ng i)
12
ưở Phân x ế ế ạ ng ch bi n t o hình 252
13
ưở ế ố Phân x ạ ả ng x p đ t và phân lo i s n 192 ph mẩ
ố ế Phòng kinh doanh (Tách nem, b c x p) 84
ụ ụ ủ Phòng TC – HC ( Ph c v , máy i) 31
……. ……..
ệ ủ ừ ể ấ ố ệ ừ ả ầ ỳ T b ng s li u trên có th th y tu theo yêu c u công vi c c a t ng b ộ
ố ượ ừ ệ ậ ộ ộ ph n, t ng công vi c mà có s l ậ ng lao đ ng khác nhau, trong các b ph n
ưở ế ế ạ ố ượ ả ơ ộ thì Phân x ng ch bi n t o hình là có s l ớ ng lao đ ng l n h n c (252
ng i).ườ
ề ả ể ặ ẩ 2.1.2. Đ c đi m v s n ph m
ủ ẩ ả ạ ượ ế ạ ừ ấ S n ph m c a Công ty là g ch ngói đ c ch t o t ầ đ t sét nung có g n
ạ ả ị ườ ị ườ ể ụ ộ ẩ 20 lo i s n ph m bán trên th tr ng. Đ có th tr ớ ng tiêu th r ng l n
ư ệ ạ ượ ủ ề nh hi n nay là do Công ty đã t o đ c ni m tin và uy tín c a khách hàng.
ạ ả ư ạ ẩ ỗ ỗ ạ ỗ ạ ạ Các lo i s n ph m g ch nh g ch r ng 2 l , g ch 6 l , g ch nem 200 x
ạ ỉ 200, g ch nem 300 x 300…đã đ ượ ả ị ườ c c th tr ng t nh Hà tây và các vùn
ậ ử ụ ứ ạ ể ả ẩ lân c n s d ng. Đ tăng s c c nh tranh cho s n ph m trên th tr ị ườ ng
ươ ượ ư ể Công ty đã có ch ụ ng trình tiêu th và bán hàng đ c tri n khai nh sau:
ử ụ ự ể ạ ẵ ớ ệ ả ẩ + S d ng các đi m đ i lý bán hàng s n có, tích c c gi i thi u s n ph m.
ế ụ ị ườ ủ ể ạ + Ti p t c duy trì và phát tri n các đ i lý c a Công ty, các th tr ng chính
ư ỉ ỉ ỉ là T nh Hà tây, t nh H ng Yên, t nh Ninh Bình…
14
ấ ượ ụ ự ệ ạ ị + Th c hi n các d ch v bán hàng linh ho t, nâng cao ch t l ế ng ti p th ị
ị ế ủ ể ườ ủ ể ổ và tìm hi u thăm dò th hi u c a ng ạ i tiêu dùng đ thay đ i ch ng lo i,
ẫ ướ ả ẩ ợ m u mã và kích th c s n ph m sao cho phù h p.
ể ặ ệ ề 2.1.3. Đ c đi m v quy trình công ngh
ể ệ ả Bi u 2.3 ấ : Quy trình công ngh s n xu t
ế ả ư ậ ự ả ả ấ ấ ớ ộ ỏ V i quy trình s n xu t nh v y, đòi h i lao đ ng tr c ti p s n xu t ph i có
ệ ấ ặ ệ ả ượ ữ ớ ả kinh nghi m s n xu t và đ c bi ộ t là nh ng lao đ ng m i ph i đ ạ c đào t o
ể ả ệ ệ ả ấ ộ ệ ể đ có th đ m nhi m công vi c m t cách có hi u qu nh t.
ể ặ 2.1.4. Đ c đi m máy móc, thi ế ị t b
ế ị ệ ả ấ ượ ự ể ả ữ ấ ọ Thi t b công ngh s n xu t đ c l a ch n đ s n xu t là nh ng thi ế t
ể ả ữ ế ạ ạ ấ ấ ị ệ b hi n đ i, tiên ti n có th s n xu t ra nh ng viên g ch đ t sét nung
ấ ượ ạ ượ ươ ẻ ấ ch t l ng cao, t o đ c hình theo ph ng pháp d o s y nung, lò
ệ ầ ấ ế ị ượ nung h m s y Tuynel liên hi p. Các thi t b máy móc khi đ ậ c nh p
ượ ớ ệ ố ể ậ ặ ỹ ề ề v đ u đ ẽ c ki m tra k thu t ch t ch . V i h th ng máy móc, thi ế t
ả ỏ ộ ộ ộ ộ ị ư b nh trên thì đòi h i ph i có m t đ i ngũ lao đ ng có trình đ chuyên
ậ ể ể ậ ữ ệ ả ỹ môn k thu t đ có th v n hành có hi u qu nh ng máy móc thi ế ị t b
ạ ả ố ệ ả đó, mang l i hi u qu t ấ t trong s n xu t kinh doanh.
ự ủ ồ ể ạ ạ ự 2.2. Th c tr ng c a Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c
ự ạ ộ ồ ạ 2.2.1. Th c tr ng đào t o nâng cao trình đ chuyên môn Ngu n nhân
l cự
14
ự ủ ồ ạ ể * Quy trình đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty
15
ể ự ự ệ ể ạ ồ Đ th c hi n công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c hàng năm thì
ủ ự ệ ầ ướ ớ Công ty đã th c hi n đ y đ các b ị c cùng v i quy đ nh rõ trách nhi m ệ ở
Ở ứ ế ạ ổ ừ t ng khâu. khâu ti n trình đào t o thì Phòng T ch c – Hành chính đóng
ề ệ ả ấ ọ ừ ệ ệ vai trò quan tr ng đ m nhi m r t nhi u công vi c, t ầ ị vi c xác đ nh nhu c u
ế ậ ạ ạ ạ ổ ứ ế ổ ư ế ạ đào t o, l p k ho ch đào t o, t ch c đào t o cho đ n t ng k t và l u h ồ
s .ơ
(cid:0) Quy mô đào t o qua các năm ạ
ế ượ ầ ủ ấ ể ạ ọ ậ Nh n bi ồ ề c t m quan tr ng c a v n đ Đào t o và phát tri n Ngu n t đ
ự ổ ứ ạ ườ nhân l c, Công ty đã t ọ ch c các khoá h c Đào t o cho ng ộ i lao đ ng
ụ ể ư hàng năm c th nh sau:
ể ố ượ ộ ạ Bi u 2.4 : S l ng lao đ ng Đào t o
Năm 2005 Năm 2006 ộ
Năm 2007
N i dung khoá đào t oạ Năm 2007/2006 ệ Chênh l ch(%) Năm 2006/200 5
ạ ế ộ
ậ
100 50 33.33 50 33.33 10
ỹ
18 1 2 15 106 45 51 26 3 3 20 118 32 76 39 3 5 31 172 56 102 28.89 49.02 75 34.21
ấ ổ 10 10 14 0 1. Đào t o lao đ ng gián ti p ạ ị Đào t o lý lu n chính tr ứ ộ ị Cán b Đ nh m c Nhân viên kinh doanh ậ ạ 2. Đào t o công nhân k thu t ạ Đào t o nâng cao ổ ứ ậ T ch c thi nâng b c ố ậ T p hu n phòng ch ng cháy n ATLĐ
16
ổ
ộ ề 50 28 57 35 63 38 25 8.57
ố ổ 22 22 25 0 13.63 3. Lao đ ng ph thông ọ H c ngh ấ ậ T p hu n phòng ch ng cháy n ATLĐ
T ngổ 174 201
ồ 274 (Ngu n: Phòng TC – HC)
ố ệ ừ ả ừ ế ấ T b ng s li u trên cho th y: Trong 3 năm (T năm 2005 đ n năm
ố ượ ượ ạ ầ 2007) thì s l ộ t lao đ ng đ ụ c đào t o tăng d n lên qua các năm, c
ể ượ ườ ượ ườ th năm 2005 là 174 l t ng i, năm 2006 là 201 l t ng i, năm 2007
là 274 ng i.ườ
ộ ượ ế ạ ộ ộ ố Trong đó, s lao đ ng đ c đào t o là lao đ ng gián ti p, lao đ ng là
ậ ộ ỹ ổ công nhân k thu t và lao đ ng ph thông qua các năm tăng không đáng
ể ụ ể k . C th :
ố ớ ạ ậ ỹ Đ i v i công nhân k thu t thì đào t o nâng cao trong 3 năm cũng
ề ả ớ tăng không nhi u, năm 2006 so v i năm 2005 gi m 13 ng ườ ươ i t ng
ứ ố ượ ả ớ ớ ượ ng v i gi m 28.89%. Năm 2007 so v i năm 2006 s l ng đ c đào
ườ ạ t o nâng cao tăng 24 ng i.
ề ộ ọ Trong khi đó lao đ ng h c ngh cũng tăng quá ít trong 3 năm: năm
ườ ế ỉ ườ 2005 có 28 ng i, đ n năm 2007 cũng ch tăng lên 38 ng ư ậ i. Nh v y,
ộ ượ ạ ở ươ ố ượ s l ng lao đ ng đ c đào t o Công ty là t ố ng đ i ít.
ạ ậ ế ạ 2.2.1.1. L p k ho ch đào t o
a. Xác đ nh nhu c u đào t o
16
ầ ạ ị
17
Nhu c u đào t o là nh ng thông tin, ki n th c, k năng c n ph i cung
ữ ứ ế ầ ạ ầ ả ỹ
ộ ố ặ ộ ườ ộ ấ c p, nâng cao cho m t s cá nhân ho c m t nhóm ng ằ i lao đ ng nh m
ủ ấ ộ tăng năng su t lao đ ng c a cá nhân, nhóm đó.
Nhu c u Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c đ m b o tho mãn c
ự ể ầ ạ ả ả ả ồ ả
ấ ượ ề ầ ọ ậ ủ ự ầ ồ nhu c u v ch t l ng Ngu n nhân l c và nhu c u h c t p c a ng ườ i
ế ượ ả ề ấ ặ ầ ộ ở lao đ ng b i vì chi n l ấ c s n xu t kinh doanh đ t ra yêu c u v ch t
ượ ự ồ l ng Ngu n nhân l c.
Vi c xác đ nh nhu c u đào t o và phát tri n s đóng góp đáng k vào s
ể ẽ ể ệ ầ ạ ị ự
ự ủ ủ ạ ế ồ thành công c a công tác đào t o ngu n nhân l c c a Công ty, vào chi n
ượ ả ơ ở ấ ầ ạ ị l c s n xu t kinh doanh, làm c s xác đ nh nhu c u đào t o và phát
ể ể ầ ạ ượ ị ừ ậ ộ tri n. Nhu c u đào t o và phát tri n đ c xác đ nh t các b ph n trên
ỏ ề ụ ữ ệ ả ộ ơ ở ứ c s ch c năng, nhi m v và nh ng đòi h i v trình đ , kh năng đáp
ứ ệ ụ ể ủ ườ ộ ồ ng công vi c c th c a ng i lao đ ng bao g m:
ự ượ ể ầ ạ ồ ị ừ + Nhu c u đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c đ c xác đ nh t các
ổ ứ ể ầ ạ t ể ch c đoàn th và cá nhân Công ty có nhu c u đào t o và phát tri n
ề ượ ả ố ả ế ph i trình lên Giám đ c Công ty và đ u đ c xem xét và gi i quy t.
ườ ầ ạ ượ ế + N u ng i có nhu c u đào t o mà đ ử c Công ty c đi h c s đ ọ ẽ ượ c
ả ọ ưở ươ ế ả tr h c phí và h ng l ng 100% và ph i cam k t sau khi hoàn thành
ọ ẽ ề ệ ạ khoá h c s v làm vi c t i Công ty.
ườ ầ ạ ầ ợ ớ ế + N u ng ủ i có nhu c u đào t o mà không phù h p v i nhu c u c a
ỳ ừ ườ ụ ể ẽ ạ ề ệ ợ Công ty thì tu t ng tr ng h p c th , Công ty s t o đi u ki n cho
ể ỗ ợ ọ ọ ọ ọ ậ h h c t p và có th h tr thêm kinh phí cho h đi h c.
18
ể ượ ầ ổ ề ị ạ Nhu c u Đào t o và phát tri n đ ự c xác đ nh khi có s thay đ i v công
ệ ệ ế ị ớ ổ ề ả ự ấ vi c, công ngh và thi t b m i. Khi có s thay đ i v s n xu t thì t ấ t
ỏ ự ủ ứ ộ ườ ứ ộ ế y u đòi h i s thích ng c a trình đ ng ằ i lao đ ng nh m đáp ng s ự
ự ế ể ứ ữ ẽ ổ ổ ị thay đ i đó. Công ty s căn c vào nh ng thay đ i th c t đ xác đ nh
ể ế ầ ậ ạ ộ ườ ạ nhu c u và l p k ho ch đào t o đ nâng cao trình đ cho ng i lao
ấ ủ ớ ự ạ ả ọ ổ ộ đ ng, giúp h nh y bén v i s thay đ i trong s n xu t c a Công ty.
ắ ầ ử ả ộ ấ Khi Công ty b t đ u đi vào s n xu t, Công ty đã c 62 lao đ ng có trình
ọ ơ ở ở ạ ạ ể ườ ạ ộ đ Trung h c c s tr lên đ đi đào t o t i Tr ng Đào t o công nhân
ồ ưỡ ậ ệ ự ạ ố và b i d ng v t li u xây d ng t i: S 671 – Hoàng Hoa Thám – Hà
ữ ộ ượ ề ọ ượ N i. Nh ng công nhân này đ c h c ngh trong 3 tháng và đ c nhà
ườ ữ ứ ế ấ ọ ỉ tr ng c p ch ng ch . Sau khi k t thúc khoá h c, nh ng công nhân này
ề ượ ủ ố ạ ị ưở ề v nhà máy đ u đ c làm các v trí ch ch t t i các Phân x ư ng nh :
ổ ưở ộ ố ưở T tr ng, Cán b đ c công Phân x ng…
Hi n t
ệ ạ ạ ủ ấ ầ ầ ế i nhu c u đào t o c a Công ty là r t c n thi ế t, Công ty đang ti n
ộ ố ạ ộ ỏ ẩ hành đào t o m t s cán b công nhân viên gi ề ể i, lành ngh đ chu n b ị
ượ ế ậ ồ ự ơ ở ớ ắ ngu n l c c s m i s p đ ạ c thành l p. Công ty đã ti n hành đào t o
ư ị ưở ứ ế ổ ưở các v trí nh : Tr ng phòng T ch c – Hành chính, k toán tr ng,
ả ố ơ ỏ ố Qu n đ c, công nhân c khí gi ậ i, công nhân đ t lò và công nhân v n
ế ế hành máy ch bi n…
ể ầ ạ Bi u 2.5 : Nhu c u đào t o năm 2007
ứ Ch c danh/ ầ Nhu c u đào Ghi chú TT Công vi cệ t oạ
ưở 1 Tr ng Phòng 01
18
ứ ổ T ch c –
19
Hành chính
ế ưở 2 01 K toán tr ng
ả ố 01 Qu n đ c PX
ế 3 ạ ế ch bi n t o
hình
10 Công nhân cơ 4 khí
04 Công nhân v nậ
5 hành máy chế
bi nế
Công nhân đ tố 08 5 lò
T ngổ 25
ồ (Ngu n: Phòng TC – HC)
b. L p k ho ch đào t o
ậ ế ạ ạ
ế ổ ự ứ ầ ổ ồ ợ ờ Phòng T ch c – Hành chính tr c ti p t ng h p các nhu c u, đ ng th i
ế ượ ụ ự ứ ệ ầ ể ị căn c vào các yêu c u th c hi n m c tiêu chi n l c đ xác đ nh k ế
ự ủ ừ ể ạ ạ ồ ọ ụ ể ho ch Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c c a t ng khoá h c c th :
M c tiêu, n i dung c a t ng khoá h c.
ủ ừ ụ ộ ọ
Đ i t
ố ượ ượ ạ ng đ c đào t o.
S l
ố ượ ự ế ộ ọ ng cán b , công nhân d ki n đi h c.
ắ ầ ủ ừ ờ ọ ế Th i gian b t đ u, k t thúc c a t ng khoá h c.
20
ạ ị ể Đ a đi m đào t o
Chi phí d ki n cho t ng khoá h c.
ự ế ừ ọ
ả ạ ế Đánh giá k t qu đào t o.
Ch t l
ấ ượ ạ ng đào t o.
ố ớ ấ ườ ượ ạ ả Đ i v i công nhân s n xu t trong Công ty th ng đ ờ c đào t o trong th i
ắ ạ ạ ườ ượ ụ ả ộ gian ng n. Còn đào t o dài h n th ng đ c áp d ng cho cán b qu n lý.
c. Đ i t
ố ượ ạ ng đào t o
ệ ự ố ượ ọ ể ạ ấ ợ Vi c l a ch n đ i t ng Đào t o và phát tri n cho phù h p là r t quan
ệ ự ể ả ả ọ ọ ượ tr ng. Đ đ m b o cho vi c l a ch n đ c chính xác thì Công ty đã
ộ ố ẩ ặ đ t ra m t s tiêu chu n:
ố ớ ộ ế *Đ i v i lao đ ng gián ti p:
Cán b qu n lý: Công ty căn c vào tình hình ho t đ ng s n xu t kinh
ạ ộ ứ ả ả ấ ộ
ủ ể ả ộ ọ ố ị doanh c a Công ty đ xác đ nh s cán b qu n lý đi h c.
ộ ỹ ạ ộ ỹ ậ ậ Đào t o nâng cao trình đ k thu t cho Cán b công nhân viên, k thu t
ưở ả Phân x ng, nhân viên qu n lý.
ề ạ ể ộ ớ : Do Công ty luôn tuy n lao đ ng th ườ ng *D y ngh cho công nhân m i
ụ ế ể ậ ạ ạ ố xuyên vì v y Công ty luôn có k ho ch tuy n d ng và đào t o cho s công
ớ ẽ ượ ớ ố ụ ồ ợ nhân m i. S công nhân m i s đ ệ ể c ký h p đ ng tuy n d ng vào làm vi c
ạ t i Công ty.
d. N i dung đào t o
ạ ộ
20
ả ự Lĩnh v c qu n lý:
21
ệ ả ạ + Đào t o qu n lý Doanh nghi p.
ị ườ ứ ạ ỹ + Đào t o k năng nghiên c u th tr ng.
Lĩnh v c k toán tài chính.
ự ế
ự ỹ ứ ệ ế ậ ạ ỹ ỹ ậ Lĩnh v c k thu t công ngh : Đào t o ki n th c, các k năng k thu t
ấ ượ ể ậ ộ ỹ ả ẩ cho đ i ngũ làm công tác k thu t, ki m tra ch t l ng s n ph m.
Đào t o ki n th c An toàn v sinh lao đ ng.
ứ ế ệ ạ ộ
ạ ỹ ế ị ớ ậ Đào t o k năng v n hành máy móc, thi t b m i.
ạ ạ ớ ề Đào t o d y ngh cho công nhân m i.
e. D tính chi phí
ự
ồ ạ Chi phí đào t o bao g m:
Chi phí cho các ph
ươ ấ ỹ ị ỹ ệ ậ ậ ậ ng ti n v t ch t k thu t, trang b k thu t, trang
ọ ậ ạ ả ị b công tác gi ng d y, h c t p…
Phi phí cho đ i ngũ giáo viên, cán b gi ng d y.
ộ ả ạ ộ
Chi phí tr l
ả ươ ổ ứ ạ ọ ng t ch c, cá nhân mà Công ty thuê h đào t o.
Chi phí c h i.
ơ ộ
ạ ượ ể ệ ứ Chi phí đào t o đ c th hi n theo công th c sau:
C = CΣ i
ạ ổ Trong đó: C: T ng chi phí đào t o
ạ ạ Ci: Các lo i chi phí đào t o.
22
f. Các ph
ươ ạ ng pháp đào t o
ố ớ ừ ố ượ ữ ạ ươ Đ i v i t ng đ i t ng đào t o thì Công ty có nh ng ph ng pháp đào
ụ ể ư ợ ạ t o phù h p. C th nh sau:
Đ i v i công nhân s n xu t Công ty áp d ng ph
ố ớ ụ ả ấ ươ ạ ng pháp đào t o sau:
ạ ạ ơ ệ ươ ườ + Đào t o t i n i làm vi c: Ph ạ ng pháp đào t o này giúp ng i lao
ượ ứ ỹ ệ ướ ự ướ ế ọ ộ đ ng đ c h c ki n th c k năng trong công vi c d i s h ẫ ng d n
ề ủ c a công nhân lành ngh .
ề ươ ụ ể ộ ọ + H c ngh : Ph ớ ng pháp này áp d ng cho lao đ ng tuy n m i.
ế ọ ượ ự ệ Ng ườ ọ ượ i h c đ c h c lý thuy t sau đó đ ự c đi th c hành và làm vi c th c
t .ế
u đi m: Ng
Ư ể ườ ượ ơ ả ắ ắ ạ ộ i lao đ ng đ c đào t o c b n do n m ch c đ ượ c
ề ỹ các k năng ngh .
ượ ể ố ờ Nh ề c đi m: T n kém v chi phí và th i gian.
ỉ ả ươ ượ ụ ữ ặ + Kèm c p, ch b o: Ph ng pháp này đ c áp d ng cho nh ng công
ế ố ươ ư ể nhân b c x p, tách nem, …Ph ộ ố ư ng pháp này có m t s u đi m nh sau:
ế ượ ạ ả ờ Ti ệ t ki m đ c chi phí và th i gian đào t o do không ph i thuê giáo viên
ướ ữ ệ ẫ ầ ở ộ ườ h ng d n b i nh ng công vi c này không yêu c u trình đ cao, ng i lao
ơ ộ ừ ừ ạ ọ ươ ộ đ ng có c h i v a h c v a làm. Bên c nh đó ph ng pháp này cũng có
ữ ượ ể ườ ộ ượ ộ ỉ ữ nh ng nh c đi m: Ng i lao đ ng ch lĩnh h i đ ệ c nh ng kinh nghi m
ườ ự ế ỉ ả ủ c a ng ắ ệ i tr c ti p ch b o, đôi khi làm vi c theo thói quen mà không n m
ượ ế đ c lý thuy t.
Đ i v i cán b qu n lý thì Công ty áp d ng ph
22
ố ớ ụ ả ộ ươ ng pháp:
23
ệ ạ ặ + Đào t o trong công vi c: Kèm c p, luân phiên công tác…
ọ ở ử ệ ạ ớ + Đào t o ngoài công vi c: c đi h c các l p chính quy, đi h c t ọ ạ i
ch c.ứ
ệ ử ụ ươ ố ượ ộ Vi c s d ng các ph ỳ ng pháp khác tu thu c vào đ i t ạ ng đào t o,
ể ạ ặ ạ ộ kinh phí đào t o, đ c đi m lo i hình, n i du
ổ ứ ệ ế ự ể ạ ạ ồ ự g.T ch c th c hi n k ho ch đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c
ầ ạ ọ ị Đây là khâu quan tr ng, sau khi xác đ nh rõ nhu c u đào t o thì cách t ổ
ả ợ ớ ừ ố ượ ứ ầ ạ ợ ch c nhu c u đào t o ph i h p lý và thích h p v i t ng đ i t ng đào
ằ ạ ệ ả ổ ứ ạ t o nh m mang l i hi u qu cao trong công tác t ạ ch c đào t o và phát
ể ầ ả ọ ộ tri n c n ph i chú tr ng n i dung sau:
ủ ấ ế ị ụ ầ ụ ấ ế ầ Cung c p đ y đ trang thi t b và cung c p d ng c c n thi ệ t cho vi c
ể ệ ạ ả đào t o và phát tri n có hi u qu .
L p qu Đào t o và phân b h p lý.
ổ ợ ậ ạ ỹ
ứ ự ệ ể ế ạ ổ ọ ạ T ch c th c hi n k ho ch Đào t o và phát tri n có vai trò quan tr ng.
ừ ế ạ ậ ọ Chính vì v y, Công ty đã không ng ng chú tr ng đ n công tác Đào t o và
ạ ượ ể ỹ ừ ệ ủ ả phát tri n. Qu đào t o đ c trích t hi u qu Kinh doanh c a Công ty.
ế ổ ươ ể ủ ạ f. Công tác t ng k t đánh giá ch ng trình Đào t o và phát tri n c a Công
ty
ế ể ế ạ ổ ồ Công ty ti n hành t ng k t đánh giá công tác Đào t o và phát tri n Ngu n
ộ ầ ự ộ ờ ị nhân l c m t năm m t l n, do đó không mang tính k p th i, không ph c v ụ ụ
ộ ố ế ấ ọ m t cách t t nh t cho khoá h c ti p theo.
24
ấ ượ ự ệ ạ 2.2.1.2. Th c hi n công tác Đào t o và nâng cao ch t l ồ ng Ngu n
ự ở nhân l c Công ty
ạ ệ a. Đào t o trong công vi c
ứ ạ ượ ử ụ ữ ạ Đây là hình th c đào t o đ ể c Công ty s d ng đ đào t o nh ng lao
ứ ề ệ ấ ạ ấ ả ọ ộ đ ng h c ngh . Hình th c đào t o này r t có hi u qu vì chi phí th p và
ượ ệ ơ ở ậ ấ ẵ ủ ề ậ ụ t n d ng đ c các đi u ki n c s v t ch t s n có c a Công ty.
ụ ể ệ ạ ạ Ngoài ra, Công ty còn áp d ng Đào t o trong công vi c đ đào t o nâng
ệ ả ề ả ạ ấ ớ ấ cao tay ngh cho công nhân s n xu t và đào t o công ngh s n xu t m i
ườ ớ ẽ ọ ạ ộ cho ng i lao đ ng. Trong quá trình đào t o công nhân m i s h c lý
ế ậ ẽ ư ố ưở ả ấ ượ thuy t t p trung sau đó s đ a xu ng Phân x ng s n xu t và đ c cán
ề ặ ướ ộ b công nhân lành ngh kèm c p, h ẫ ng d n.
ụ ệ ươ Hi n nay, Công ty đã áp d ng các ph ạ ng pháp Đào t o và phát triên
ạ ạ ơ ỉ ả ư ự ệ ặ ồ Ngu n nhân l c nh : kèm c p, ch b o; đào t o t ọ i n i làm vi c, h c
ề ả ố ỹ ạ ngh . Giáo viên đào t o là các Qu n đ c, t ổ ưở tr ậ ng, công nhân k thu t
ỏ ủ ệ ề ướ ặ ờ gi i c a Công ty ho c m i các chuyên gia công ngh v h ẫ ng d n
ả ạ gi ng d y.
ứ ử ự ể ạ ồ b. Đào t o, phát tri n Ngu n nhân l c thông qua hình th c g i đi h c ọ ở
ườ ạ ọ các tr ng Đ i h c.
ứ ệ ạ ổ ứ Ngoài hình th c đào t o trên thì hi n nay Công ty còn t ứ ch c hình th c
ọ ở ạ ườ ạ ọ ướ ệ ạ ứ đào t o đi h c các tr ng Đ i h c trong n c (H t ủ ế i ch c) ch y u
ố ượ ộ ủ ế ệ ọ ả là cán b qu n lý. Các đ i t ọ ng này ch y u là nguy n v ng đi h c
ừ ọ ừ ủ ể ộ ọ thêm đ nâng cao trình đ chuyên môn c a mình. V a h c v a làm, h c
24
ổ ố ủ ậ ặ vào các bu i t ứ ẩ i, ho c vào th b y, ch nh t.
25
ọ ạ ệ ộ ườ Hi n nay, Công ty có 06 cán b đang đi h c t i các tr ạ ọ ng Đ i h c (H ệ
ạ ứ t ư i ch c) nh :
ộ ọ ủ ị ườ ả 03 cán b h c ngành Qu n tr kinh doanh c a tr ạ ọ ng Đ i h c Bách
Khoa Hà N i.ộ
ộ ọ ủ ế ườ ạ ọ ế 03 cán b h c ngành k toán c a Tr ng Đ i h c Kinh t ố Qu c dân.
ạ ạ ứ Ngoài ra, Công ty còn có hình th c đào t o khác là đi thăm quan t i các nhà
ế ủ ơ ấ ạ ệ ể ả ỏ ị ạ máy s n xu t g ch khác đ đòi h i kinh nghi m tiên ti n c a đ n v b n,
ấ ượ ặ ạ ế ủ ữ ữ giúp cho Công ty th y đ ặ ầ c nh ng m t h n ch c a mình, nh ng m t c n
ụ ể ể ắ ả ổ ph i thay đ i kh c ph c đ cho Công ty ngày càng phát tri n.
ồ ể ề ạ 2.2.2. Đánh giá v công tác đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c ự ở
Công ty
ể ầ ạ ồ Trong 3 năm g n đây thì công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân
ạ ượ ộ ố ế ả ự ủ l c c a Công ty đã đ t đ c m t s k t qu sau:
2.2.3.1. Đánh giá chung:
Ư ể a. u đi m:
ớ ự ừ ủ ữ ạ + Nhìn chung trong nh ng năm v a qua v i s quan tâm c a lãnh đ o
ự ể ạ ồ ạ Công ty thì công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c đã mang l i
ả ươ ệ ố ố ượ ể ệ ở ự ể ủ hi u qu t ng đ i t ề t. Đi u đó đ c th hi n s phát tri n c a
ị ườ ệ Doanh nghi p trên th tr ng.
ể ự ệ ậ ộ ị + Công ty đã phân đ nh trách nhi m rõ ràng cho các b ph n đ th c
ươ ể ạ ươ ượ ệ hi n ch ng trình đào t o và phát tri n. Ch ng trình này đã đ c áp
ấ ố ọ ộ ụ d ng th ng nh t cho m i cán b công nhân viên trong Công ty.
26
ế ạ ấ ả ể + Công ty đã bám sát vào k ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm đ
ự ệ ươ ự ể ạ ồ th c hi n ch ng trình Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c.
ớ ổ ứ ậ ườ + Công ty luôn quan tâm t i công tác t ch c thi nâng b c cho ng i lao
ạ ộ ậ ỹ ộ đ gn là Công nhân k thu t, ho t đ ng này đ ượ ổ ứ hàng năm. ch c c t
ự ượ ủ ộ ươ ố ẻ ứ ọ + L c l ng lao đ ng c a Công ty t ng đ i tr và có ý th c ham h c
h i.ỏ
ệ ự ố ượ ọ ạ ọ ỗ ượ + Vi c l a ch n đ i t ng đào t o trong m i khoá h c đã đ c Công ty
ớ ẩ ụ ể ắ g n v i các tiêu chu n c th .
ụ ệ ươ ớ ừ ạ ố ợ + Vi c Công ty áp d ng các ph ng pháp đào t o phù h p v i t ng đ i
ượ ườ ế ộ ượ ễ ỹ t ng đã giúp ng i lao đ ng ti p thu đ c các k năng d dàng và
nhanh chóng:
Đ i v i lao đ ng gián ti p thì sau khi đ
ố ớ ế ộ ượ ạ ộ c đào t o trình đ chuyên môn
ệ ụ ượ ớ ướ ế nghi p v đ c tăng lên so v i tr ệ c, ti p thu nhanh chóng công ngh
ế ượ ả ớ ể ệ ở ệ m i, kh năng giao ti p đ c nâng lên th hi n ế vi c ngày càng ký k t
ượ ề ồ đ ợ c nhi u h p đ ng.
ố ớ ể ậ ạ ộ ỹ Đ i v i lao đ ng là Công nhân k thu t thì sau khi đào t o có th đáp
ứ ố ủ ệ ầ ượ ệ ng t t yêu c u c a công vi c và đ ứ c làm đúng công vi c thích ng
ề ủ ữ ộ ộ ộ ớ ớ v i trình đ tay ngh c a mình. V i nh ng lao đ ng là lao đ ng ph ổ
ứ ượ ệ ầ thông thì đã nhanh chóng đáp ng đ c yêu c u công vi c.
Đ th c hi n t
ể ự ệ ố ươ ữ ằ ạ ộ t ch ng trình đào t o b ng nh ng n i dung c th ụ ể
ượ ẩ ừ ấ ừ ề ế ạ đ c tiêu chu n hoá t ế th p đ n cao cho t ng chuyên đ đào t o, k t
ứ ứ ụ ữ ế ớ ớ ỹ ữ ợ h p v i nh ng ki n th c m i và nâng cao k năng ng d ng nh ng
26
ự ế ứ ế ki n th c đó vào th c t .
27
Công ty đã t
ổ ộ ố ề ế ứ ế ộ ch c cho m t s công nhân tiên ti n lành ngh đ n m t
ệ ả ư ệ ấ ạ ố s Doanh nghi p s n xu t g ch nh : Công ty Tân Vi ố t, Công ty G m
ể ọ ệ ệ ề ỏ ế Xuân Hoà…đ h c h i kinh nghi m và dây truy n công ngh tiên ti n
ở đó.
Bên c nh đó, Công ty s d ng hình th c kèm c p trong s n xu t cho lao
ử ụ ứ ạ ấ ả ặ
ụ ể ớ ỹ ư ủ ẫ ả ố ộ đ ng m i tuy n d ng d ướ ự ướ i s h ố ng d n c a k s , qu n đ c, đ c
ừ ệ ọ ớ công, t ổ ưở tr ng…T đó giúp h nhanh chóng làm quen v i công vi c và
ứ ề ữ ế ề có nh ng ki n th c v ngh .
ế ạ b. H n ch :
ư ữ ể ể ạ ạ ồ Bên c nh nh ng u đi m trên thì Công tác Đào t o và phát tri n Ngu n
ẫ ồ ạ ự ủ ộ ố ạ ế ư nhân l c c a Công ty v n t n t i m t s h n ch nh sau:
Ở ế ầ ị ở ấ ạ khâu xác đ nh nhu c u đào t o, Công ty không ti n hành c p c s ơ ở
ạ ổ ứ ệ ả ồ ờ ỉ mà l ệ i ch do Phòng T ch c – Hành chính đ m nhi m. Đ ng th i vi c
ạ ạ ầ ị ỉ ự ế ạ ả ấ xác đ nh nhu c u đào t o l i ch d a vào k ho ch s n xu t kinh doanh
ự ượ ệ ậ ộ và l c l ng lao đ ng hi n có, vì v y đôi khi ng ườ ượ i đ c đào t o l ạ ạ i
ứ ượ ủ ứ ệ ầ không đáp ng đ c yêu c u c a công vi c, không đáp ng đ ượ c
ủ ệ ườ ộ ọ nguy n v ng c a ng i lao đ ng.
Trong ph
ươ ỉ ả ạ ặ ươ ể ng pháp đào t o theo ki u kèm c p, ch b o và ph ng pháp
ạ ạ ơ ệ ượ ự ữ ọ đào t o t i n i làm vi c thì giáo viên đ c l a ch n là nh ng công nhân
ự ượ ứ ư ế ạ ề lành ngh . Do l c l ng này không có ki n th c s ph m, không có h ệ
ầ ượ ọ ỉ ơ ự ế ậ ầ ố ọ th ng lý thuy t vì v y h c viên ch đ n thu n đ c h c ph n th c hành
ượ ị mà không đ ế ầ ủ c trang b lý thuy t đ y đ .
28
ộ ộ ư ớ ự ư ể ậ Do quy mô Công ty còn ch a l n, ch a th xây d ng m t b ph n
ụ ể ề ạ ạ ậ chuyên ph trách v Đào t o và phát tri n. Vì v y công tác Đào t o và
ự ự ư ể ồ ạ ệ ả ự phát tri n Ngu n nhân l c ch a th c s mang l i hi u qu cao.
Công tác đánh giá t ng k t ch
ế ổ ươ ỉ ượ ạ ự ng trình Đào t o ch đ ệ c th c hi n
ự ệ ọ ỗ ắ theo năm mà không th c hi n ngay sau m i khóa h c. Do đó không kh c
ụ ượ ệ ệ ộ ờ ờ ị ph c đ ồ c sai sót m t cách k p th i. Đ ng th i vi c đánh giá hi u qu ả
ỉ ừ ể ạ ạ ứ Đào t o và phát tri n ch d ng l i m c khái quát chung chung.
ệ ể ạ ỉ ả 2.2.3.2. Ch tiêu đánh giá hi u qu công tác Đào t o và phát tri n
ự ồ Ngu n nhân l c.
ệ ố ị ỉ a. H th ng ch tiêu đ nh tính
ế ủ ệ ả ự ứ ế ấ ộ ỹ Ki n th c và k năng th c hi n s n xu t kinh doanh, trình đ giao ti p c a
ườ ượ ớ ướ ạ ng ộ i lao đ ng đ c nâng lên so v i tr c khi đào t o.
ể ự ệ ệ ệ ả ạ ỉ Vi c đánh giá hi u qu Đào t o thông qua ch tiêu này có th th c hi n thong
ự ế ữ ỏ ặ ử ạ ấ qua các Test ph ng v n tr c ti p nh ng ng ườ ượ i đ ế c Đào t o ho c g i phi u
ộ ọ ữ ề ể ọ ự ạ đi u tra xã h i h c cho nh ng ng ườ ượ i đ c đào t o đ h t ể đánh giá. Có th
đánh giá theo 4 m c:ứ
ượ ậ ớ ướ ạ Tăng v t b c so v i tr c khi đào t o.
ớ ướ ể ạ Tăng đáng k so v i tr c khi đào t o.
ớ ướ ạ Tăng chút ít so v i tr c khi đào t o.
28
ớ ướ ạ Không tăng so v i tr c khi đào t o.
29
ử ụ ấ ỏ ỉ ườ ự ế ả ể Khi s d ng ch tiêu này đ đánh giá nên ph ng v n ng i qu n lý tr c ti p
ứ ộ ể ạ ị ủ c a ng ườ ượ i đ c Đào t o đ đánh giá. Qua đó, xác đ nh m c đ toàn tâm toàn
ườ ạ Ở ỉ ư ứ ộ ủ ý c a ng i lao đ ng sau đào t o. ch tiêu này cũng có 4 m c nh trên.
ệ ố ị ỉ b. H th ng ch tiêu đ nh tính
ệ ố ỉ ị ượ H th ng ch tiêu đ nh tính đ c đánh giá thông qua:
ứ ộ ợ ượ ứ ậ ạ M c đ tăng l i nhu n sau đào t o: Đ c tính theo công th c sau:
ạ ướ ạ ạ c đ o t o Ptăng thêm = Psau đào t o – Ptr
Trong đó:
ạ ướ ạ ậ ợ ợ Ptăng thêm, Psau đào t o, Ptr c đào t o : là L i nhu n tăng thêm, l ậ i nhu n
ạ ợ ướ ạ sau đào t o và l ậ i nhu n tr c đào t o.
Th i gian thu h i kinh phí Đào t o: Đ c tính theo công th c:
ượ ứ ạ ờ ồ
ạ ờ ồ Trong đó: Tthu h i: ồ Là th i gian thu h i kinh phí đào t o.
ử ườ ả ổ ạ C: Là t ng chi phí mà Công ty chi tr do c ng i đi đào t o.
ậ ợ ộ ơ ị ờ ậ P: Là ph n l i nhu n tăng thêm trong m t đ n v th i gian sau đào
ạ ạ ơ ớ ướ t o s v i tr c đào t o.
ố ớ ệ ồ ể ạ 2.3. Các nhân t ộ tác đ ng t ự i vi c Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c
ủ c a Công ty
30
ế ượ ủ ụ c c a Công ty 2.3.1. M c tiêu, chi n l
ướ ở ộ ấ ả ng ngày càng m r ng quy mô s n xu t kinh doanh, Công ty có xu h
ấ ạ ự ề ả ừ ấ ạ xây d ng thêm nhi u nhà máy g ch chuyên s n xu t g ch ngói t đ t sét
ạ ư ư ồ ờ ỉ nung t ậ i các t nh khác nh : H ng Yên, Thái Bình…Đ ng th i tăng thu nh p
ườ ừ ậ ả ộ ố cho ng i lao đ ng. Mu n v y Công ty ph i không ng ng nâng cao trình đ ộ
ườ ệ ồ ạ ể ộ chuyên môn cho ng i lao đ ng đ làm cho Doanh nghi p t n t i và phát
ể ữ ạ tri n v ng m nh.
ụ ệ ả ở ớ ộ V i m c tiêu tr thành m t Công ty làm ăn có hi u qu và có uy tín
ế ụ ự ữ ệ ể ồ ợ ớ ả trong ngành, đ có ti p t c th c hi n nh ng H p đ ng l n thì Công ty ph i
ế ượ ử ụ ệ ể ủ ự ượ ả ộ có chi n l c s d ng tri t đ kh năng c a l c l ng lao đ ng, máy móc
ế ị ệ ự ượ ồ ờ ớ ộ thi t b hi n có. Đ ng th i, thu hút l c l ộ ầ ng lao đ ng m i có trình đ , đ u
ư ươ ế ố ệ ệ ạ ườ t thêm ph ng ti n máy móc hi n đ i. Tuy nhiên y u t con ng ả i ph i
ệ ầ ạ ọ ộ ể ự ể ặ đ t lên hàng đ u. Đào t o và phát tri n Ngum t vi c quan tr ng đ th c
ụ ệ hi n m c tiêu này.
ế ả ẩ ả ẩ 2.3.2. S n ph m và xu th s n ph m
ướ ề ố ượ ấ ượ ả ớ V i xu h ng ngày càng nâng cao v s l ng và ch t l ẩ ng s n ph m,
ấ ượ ề ạ ạ ị ể ả đ s n xu t ra đ ị ứ c nhi u g ch lo i 1, không b cong vênh, không b n t,
ể ạ ị ườ ữ ẹ ả ẩ màu men đ p và nh ng s n ph m đó có th c nh tranh trên th tr ng thì
ệ ả ộ ỏ ộ ộ ả đòi h i ph i có đ i ngũ lao đ ng có trình đ , có kinh nghi m trong s n
ề ấ ề ể ấ ạ ấ ấ ọ ố ớ xu t. Do đó, v n đ Đào t o và phát tri n là v n đ r t quan tr ng đ i v i
ệ Công ty nói riêng và các Doanh nghi p nói chung.
ể ự ấ ỉ Bi u 2.6: ệ ả Ch tiêu th c hi n s n xu t năm 2008
30
ẩ ả ướ T Tên s n ph m Kích th c(mm) ả ượ S n l ng
31
(viên) T
220x105x60
ạ ỗ G ch r ng 2 l ỗ : 25.000.000
1 ạ + Lo i A1:
90%
ạ + Lo i A2:
10%
ạ ỗ G ch r ng 6 l ỗ : 220x105x105 120.000.000
2 ạ + Lo i A1: 90%
ạ + Lo i A2: 10%
ạ 3 G ch nem 200x200 200x200x16 10.000.000
ạ + Lo i A1: 95%
ạ + Lo i A2: 5%
ạ 4 G ch nem 300x300 300x300x18 25.000.000
ạ + Lo i A1: 90%
ạ + Lo i A2: 10%
ồ (Ngu n: Phòng kinh doanh 2007)
ố 2.3.3. Nhân t ồ ự ngu n l c
ố ự ế ồ ự ể ạ ộ Nhân t ế ngu n l c tác đ ng tr c ti p đ n công tác Đào t o và phát tri n
ự ồ ố ữ ồ ườ ả Ngu n nhân l c. Nhân t này bao g m: Nh ng ng ậ i đ m nh n công tác
ố ượ ữ ạ ượ ạ Đào t o và nh ng đ i t ng đ c đào t o:
32
ườ ả ệ ậ ả ạ ỏ ữ Nh ng ng i đ m nh n công tác đào t o đòi h i ph i có kinh nghi m
ư ề ể ạ cũng nh chuyên môn v công tác đào t o và phát tri n.
Đ i v i đ i t
ố ớ ố ượ ữ ạ ườ ầ ộ ng đào t o là nh ng ng ậ ự i lao đ ng th t s có nhu c u
ữ ệ ạ ả ồ ộ ộ ớ đào t o bao g m c lao đ ng m i và nh ng lao đ ng làm vi c lâu trong
ư ư ộ Công ty nh ng trình đ chuyên môn ch a cao.
Hi n nay, quy mô c a Công ty l n h n nhi u so v i tr
ớ ướ ủ ề ệ ớ ơ c kia (Năm
ố ượ ộ ỉ ộ 2005 Công ty ch có 465 lao đ ng, nay s l ng lao đ ng đã tăng lên
ườ ữ ậ ơ ộ ế đ n 605 ng ạ i). H n n a Công ty đang thành l p m t nhà máy g ch
ạ ắ ầ ậ ộ TUYNEL t ồ i B c Ninh. Chính vì v y, nhu c u nâng cao trình đ Ngu n
ứ ự ượ ầ ộ ể nhân l c đ đáp ng đ ứ ủ c yêu c u lao đ ng c a Công ty, đáp ng
ự ả ậ ồ ỏ ộ ớ Ngu n nhân l c cho Nhà máy m i thành l p đòi h i cán b ph i có trình
ữ ứ ắ ạ ế ộ đ chuyên môn cao, n m v ng ki n th c, công nhân thành th o, lành
ề ậ ỹ ngh chuyên môn k thu t…
Ngu n nhân l c là y u t
ế ố ầ ủ ự ả ấ ồ ể đ u vào c a quá trình s n xu t. Phát tri n
ự ả ề ố ấ ượ ồ ấ ạ ề ộ Ngu n nhân l c c v s và ch t l ng đã l y l ầ i m t ph n ni m tin
ố ớ ị ườ ủ ộ ủ c a cán b công nhân viên đ i v i chính mình và c a th tr ng lâu nay
ườ ệ ổ ệ ề ộ ị ấ đánh m t. Ng i lao đ ng có vi c n đ nh, có đi u ki n nâng cao trình
ẻ ủ ứ ặ ả ộ đ chuyên môn, chăm sóc s c kho c a chính mình. M t khác, s n
ủ ẩ ạ ỗ ỗ ạ ỗ ạ ph m c a Công ty là g ch r ng 2 l , g ch 6 l , g ch nem 200 x 200,
ầ ử ụ ấ ớ ự ạ g ch nem 300 x 300….đang có nhu c u s d ng r t l n trong xây d ng.
ộ ợ ự ể ế ứ ầ ế ồ Do đó phát tri n Ngu n nhân l c là m t l i th và h t s c c n thi ế ố t đ i
32
ư ệ ể ờ ươ ớ v i Công ty trong th i đi m hi n nay cuãng nh trong t ng lai.
33
ể ự ệ ố ữ ạ ầ ả Đ th c hi n t ộ t công tác Đào t o thì Công ty c n ph i có nh ng cán b
ạ ủ ờ ầ ệ ả ộ ồ đào t o đ trình đ chuyên môn và kinh nghi m, đ ng th i c n ph i tìm
ố ượ ượ ạ ữ đúng nh ng đ i t ng đ c đào t o.
ơ ở ậ ệ ấ 2.3.4. C s v t ch t và công ngh thi ế ị t b
ể ự ệ ố ể ạ ố ơ ở ậ ấ Đ th c hi n t t công tác Đào t o và phát tri n thì nhân t c s v t ch t
ệ ỹ ộ ố ể ậ ọ ậ và công ngh k thu t cũng là m t nhân t quan tr ng. Công ty có th t n
ơ ở ậ ụ ữ ữ ệ ấ ươ ụ d ng nh ng c s v t ch t mà Công ty hi n có và áp d ng nh ng ph ng
ư ạ ợ ươ ặ ươ pháp đào t o phù h p nh : Ph ng pháp kèm c p, ph ứ ng pháp nghiên c u
ươ ộ ố ầ ộ ị ố tình hu ng, ph ng pháp h i ngh … Tuy nhiên trong m t s yêu c u đào
ơ ở ậ ứ ể ấ ượ ệ ạ t o mà c s v t ch t hi n có không th đáp ng đ ả ử c thì Công ty ph i c
ườ ọ ậ ở ữ ộ ườ ớ ng i lao đ ng đi h c t p nh ng tr ng l p chính quy.
ồ ự 2.3.5. Ngu n l c tài chính
ự ế ế ạ ậ ạ ạ ồ ề ể Khi l p k ho ch Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c thì k ho ch v
ồ ự ể ế ế ả ạ ạ ợ ớ tài chính là không th thi u, k ho ch đào t o ph i phù h p v i ngu n l c
ủ tài chính c a Công ty.
ể ự ệ ề ộ ả Hàng năm Công ty đ u trích m t kho n kinh phí đ th c hi n công tác đào
ự ể ứ ể ồ ượ ể ủ ụ ạ t o và phát tri n Ngu n nhân l c đ đáp ng đ c m c tiêu phát tri n c a
Công ty.
ồ ộ ể ự ạ 2.3.6. B máy làm công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c
ủ ự ể ệ ậ ạ ộ ồ ơ B ph n Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c hi n nay c a Công ty có c
ư ấ c u nh sau:
34
ể
ơ ấ ộ
ồ
ể
ạ
Bi u 2.7
: C c u b máy làm công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân
l cự
ỉ ạ ự ề ể ệ ấ ạ ồ Trong vi c ch đ o v n đ đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c thì Ban
ố ườ ứ ầ Giám đ c luôn là ng i đ ng đ u.
ổ ứ ứ ư ố Phòng T ch c – Hành chính có ch c năng tham m u giúp Giám đ c Công ty
ự ế ậ ạ ậ ạ ạ ạ ộ ề v lĩnh v c đào t o, l p k ho ch quy ho ch công tác cán b đào t o; l p k ế
ề ươ ạ ể ạ ạ ổ ứ ho ch v ch ng trình đào t o và phát tri n, kinh phí đào t o, t ự ch c th c
ụ ệ ệ ế ề ạ ằ ộ hi n k ho ch nh m nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , tay ngh cho
ủ ộ ưở ộ đ i ngũ cán b công nhân viên c a Công ty. Trong đó Tr ổ ứ ng phòng T ch c
ị ự ỉ ạ ệ ố ị ự ế ủ – Hành chính ch u s ch đ o tr c ti p c a Giám đ c, ch u trách nhi m tr ướ c
ề ề ố ổ ứ ự ọ ả Ban Giám đ c v qu n lý đi u hành chung, t ệ ch c th c hi n m i công tác
ự ề v Hành chính nhân s .
ồ ạ ủ ạ ữ 2.4. Nh ng t n t ể i và nguyên nhân c a công tác đào t o và phát tri n
ự ủ ồ Ngu n nhân l c c a Công ty
ữ 2.4.1. Nh ng nguyên nhân bên trong
2.4.1.1. Phân tích công vi cệ
ề ơ ả ự ề ậ ộ ệ ự ủ B ph n chuyên trách v nhân s c a Công ty v c b n đã th c hi n
ố ệ ả ả ệ ả t t phân tích công vi c. Thông qua b n mô t ầ công vi c, b n yêu c u
ệ ố ớ ườ ự ự ệ ệ ẩ ả ủ c a công vi c đ i v i ng i th c hi n và b n tiêu chu n th c hi n công
ệ ị ượ ụ ứ ệ ệ vi c đã xác đ nh đ ệ c rõ ch c danh công vi c; nhi m v , trách nhi m
ị ượ ề ộ ỉ ệ ủ c a công vi c; xác đ nh đ ấ c ch tiêu v năng su t lao đ ng và doanh
34
ề ứ ủ ụ ệ ấ ạ thu… Tuy nhiên, v n đ ng d ng c a phân tích công vi c vào ho t
35
ự ở ệ ố ư ự ẫ ế ộ đ ng biên ch Nhân l c Công ty v n ch a th c hi n t ệ t đó là: vi c
ữ ệ ố ị ườ ư ẽ ệ ặ xác đ nh nh ng công vi c tr ng ng i còn ch a ch t ch do vi c xác
ứ ứ ả ộ ổ ị đ nh đó do cán b Phòng T ch c – Hành chính làm ch không ph i do
ưở ề ạ ế ậ ộ tr ng các b ph n đ b t ý ki n.
ự ệ ệ 2.4.1.2. Đánh giá th c hi n công vi c
ệ ở ự ệ ự ự ư Công ty th c s ch a đ ượ c Công tác đánh giá th c hi n công vi c
ươ ủ ế ụ chú ý. Ph ng pháp đánh giá ch y u mà Công ty đang áp d ng đó là
ươ ụ ả ằ ươ ph ng pháp qu n lý b ng m c tiêu (MBO). Ph ư ng pháp này có u
đi m:ể
T o đi u ki n cho ng
ệ ề ạ ườ ề ạ ộ i lao đ ng phát huy sáng t o ti m năng, tăng s ự
ệ ả hi u qu .
ườ ầ ự ọ ậ ộ ỉ Ch cho ng i lao đ ng nhu c u t ộ h c t p và nâng cao trình đ .
ổ ứ ử ụ ộ ạ 2.4.1.3.T ch c và s d ng lao đ ng sau đào t o
ọ ầ ố ừ ậ ỗ ọ ừ Sau m i khoá h c c n có đánh giá, nh n xét đ i t ng h c viên, t đó
ế ệ ả ố ộ ợ ớ ủ ừ ắ s p x p b trí lao đ ng vào công vi c phù h p v i kh năng c a t ng
ườ ườ ọ ượ ạ ộ ng i. Ng i lao đ ng sau khi đào t o h đ ề c nâng cao v trình đ , k ộ ỹ
ế ượ ể ả ữ ứ ế ể ậ ớ năng và ti p thu đ c nh ng ki n th c m i đ có th đ m nh n đ ượ c
ệ ắ ữ ệ ớ ỏ ơ ế ộ ỹ nh ng công vi c m i đòi h i trình đ k năng cao h n. Do đó, vi c s p x p
ườ ẽ ộ ạ ệ ả ố b trí ng ợ i lao đ ng h p lý s mang l ấ ư i hi u qu cao nh : tăng năng su t
ấ ượ ộ ế ặ ắ ộ ố lao đ ng, tăng ch t l ứ ng lao đ ng. M t khác, khi s p x p b trí đúng ch c
ộ ườ ẽ ề ệ ế ộ năng, trình đ chuyên môn ng i lao đ ng s có đi u ki n phát huy h t năng
ư ể ả ấ ầ ữ ự ủ l c c a mình vào s n xu t, góp ph n đ a Công ty ngày càng phát tri n v ng
m nh.ạ
36
ế ượ ủ ụ 2.4.1.4. M c tiêu, chi n l c c a Công ty
ụ ế ạ ớ ượ ế ề ạ V i m c tiêu k ho ch v ở ộ t k ho ch đ ra cho năm 2008 là m r ng
ấ ớ ấ ạ ự ệ ả ư ả s n xu t v i vi c xây d ng thêm nhà máy s n xu t t ồ i H ng Yên, đ ng
ố ượ ờ ệ ả ả ả ẩ th i tăng s l ấ ẫ ng s n ph m, c i thi n m u mã s n và nâng cao ch t
ượ ể ự ệ ả ẩ ượ ề ả ầ l ng s n ph m. Đ th c hi n đ c đi u đó thì Công ty c n ph i chú
ự ế ể ạ ọ ồ tr ng đ n công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c. Công tác này
ưở ự ế ệ ế ả ấ ả ả ộ ả có nh h ng tr c ti p đ n hi u qu lao đ ng s n xu t và nh h ưở ng
ự ế ế ợ ậ ủ tr c ti p đ n l i nhu n c a Công ty.
ơ ở ậ ấ 2.4.1.5. C s v t ch t
ả ế ể ự ấ ượ ệ ẩ ả ẫ Đ th c hi n c i ti n m u mã s n ph m, nâng cao ch t l ả ng s n
ữ ề ẩ ậ ố ph m. Cu i năm 2007 Công ty đã nh p v nh ng máy móc thi ế ị ệ t b hi n
ụ ể ư ạ ừ đ i t Ucraina. C th nh sau:
T ủ ạ ố ượ ế Ch ng lo i thi ế ị t b Model S l ng(chi c) T
ệ ấ 1 Máy c p li u thùng YCM 36 02
2 Máy cán thô CMK 517 02
ụ 3 Máy nhào hai tr c có l ướ ọ i l c KROK 38 01
4 Máy cát m nị CMK 516 03
5 Máy nhào đùn ép chân không CMK 502 01
ắ ạ ự ộ 6 Máy c t g ch t đ ng 02
ậ ồ ỹ ( Ngu n: Phòng K thu t 2007)
ề ậ ế ị ệ ạ ừ ẩ Hàng năm Công ty nh p kh u thêm nhi u máy móc, thi t b hi n đ i t các
36
ướ ộ ộ ấ ầ ề ả ộ ượ n c, do đó r t c n ph i có m t đ i ngũ lao đ ng có tay ngh và đ c đào
37
ể ậ ể ỹ ượ ữ ạ ộ ạ t o k năng đ có th v n hành đ c nh ng lo i máy móc đó m t cách có
ậ ầ ể ề ệ ả ả ườ ộ ạ hi u qu . Vì v y c n ph i đào t o đ nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ng.
ố ữ 2.4.2. Nh ng nhân t bên ngoài
ề ệ ể ạ ấ ồ ự Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c là v n đ mà các Doanh nghi p nói
ầ ư ầ ổ ợ ệ ầ ả chung và Công ty C ph n Đ u t ổ & TM T ng h p Vi t Nam c n ph i quan
ế tâm đ n. Vì:
Nhu c u g ch ngói trên th tr
ị ườ ầ ạ ớ ộ ng ngày càng l n và gia tăng m t cách
ụ ể ể ầ ộ ứ nhanh chóng, nhu c u tiêu th ngày m t cao. Do đó,đ có th tăng s c
ị ườ ả ẫ ổ ớ ạ c nh tranh trên th tr ả ng thì Công ty ph i luôn đ i m i m u mã s n
ấ ượ ẩ ả ẩ ả ố ph m, nâng cao ch t l ậ ng s n ph m. Mu n v y thì Công ty ph i có
ộ ự ượ ề ậ ộ ộ ỹ m t l c l ng lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t lành ngh .
ứ ể ượ ị ườ ề ố ượ ư ữ Đ đáp ng đ ầ c yêu c u th tr ng v s l ng cũng nh nh ng đòi
ệ ả ẩ ầ ả ỏ ề ẫ h i v m u mã s n ph m ngày càng hoàn thi n thì Công ty c n ph i có
ể ả ệ ể ấ ộ ộ ữ ộ đ i ngũ lao đ ng có trình đ , kinh nghi m đ có th s n xu t ra nh ng
ị ườ ẩ ả ạ ả s n ph m có kh năng c nh tranh trên th tr ng. Do đó, công tác đào
ề ầ ượ ộ ấ ự ể ồ ạ t o và phát tri n Ngu n nhân l c là m t v n đ c n đ ạ c Ban lãnh đ o
Công ty quan tâm, chú tr ng.ọ
ƯƠ Ộ Ố Ả Ằ Ệ CH NG 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU Ả
Ồ Ự Ạ Ể ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
3.1. M t s gi
ộ ố ả ằ ả ạ ệ i pháp nh m nâng cao hi u qu Đào t o và phát
ể ự ồ tri n Ngu n nhân l c
ủ ấ ự ứ ề ạ ạ ể Qua quá trình nghiên c u th c tr ng c a v n đ Đào t o và phát tri n
ự ủ ấ ạ ồ ể Ngu n nhân l c c a Công ty cho th y công tác Đào t o và phát tri n
38
ự ướ ầ ạ ế ả ồ ạ Ngu n nhân l c b ả c đ u đã đ t k t qu kh quan, mang l ệ i hi u qu ả
ồ ạ ạ ẫ ộ ố ạ ế ầ cho Công ty. Bên c nh đó thì v n còn t n t ả i m t s h n ch c n ph i
ộ ố ả ụ ề ắ ằ ắ kh c ph c. Do đó em xin đ ra m t s gi ụ i pháp nh m kh c ph c
ữ ữ ế ệ ạ ạ ơ ể nh ng h n ch và hoàn thi n h n n a công tác Đào t o và phát tri n
ự ạ ồ Ngu n nhân l c t i Công ty.
ể ườ ệ ề ế ạ ộ 3.1.1. Khuy n khích và t o đi u ki n đ ng i lao đ ng nâng cao trình
ề ủ ạ ộ đ lành ngh c a mình qua đào t o, đào t o l ạ ạ . i
ấ ượ ậ ộ ỹ ỉ ộ Trình đ chuyên môn k thu t là ch tiêu đánh giá ch t l ng lao đ ng ở
ự ậ ạ ầ ấ ệ Công ty. Vì v y, Công ty c n th c hi n công tác đào t o và nâng cao ch t
ượ ự ể ồ ượ ự ề ầ l ng Ngu n nhân l c. Đ làm đ c đi u đó Công ty c n th c hi n t ệ ố t
ữ ệ nh ng vi c sau:
S p x p l
ế ạ ộ ắ ả ộ i đ i ngũ cán b qu n lý:
ườ ể ụ ộ ớ ộ + Tăng c ng tuy n d ng lao đ ng m i có trình đ chuyên môn cao.
ậ ợ ể ệ ề ạ ộ ở + T o đi u ki n thu n l i đ cán b công nhân viên Công ty tham gia
ồ ưỡ ạ ụ ỹ ư ệ đào t o, b i d ng chuyên tu, nâng cao nghi p v k năng nh : Tăng
ườ ố ượ ụ ể ử ọ c ng s công nhân đ ệ ệ c c đi h c thêm nghi p v đ kiêm nhi m
ệ ở ưở ể ỏ ệ công vi c Phân x ớ ng; tuy n m i công nhân gi i có kinh nghi m làm
ả ưở ự ế ả ướ ẫ ặ ố Qu n đ c phân x ng, qu n lý tr c ti p và h ng d n, kèm c p ngay
ạ ơ ọ ậ ệ ệ ể ệ ả t ệ i n i làm vi c đ tăng hi u qu công vi c và h c t p kinh nghi m
ẫ l n nhau.
Đ i v i công nhân s n xu t không ch tăng v s l
ề ố ượ ố ớ ả ấ ỉ ng mà ch t l ấ ượ ng
38
ả ượ ế ố ấ cũng ph i đ c tăng lên, đây là y u t ọ quan tr ng nh t.
39
ể ạ ộ ố ế B trí lao đ ng làm công tác đúng chuyên ngành đào t o đ phát huy h t
ệ ủ ế ợ ự ạ ớ ộ năng l c làm vi c c a công nhân và cán b lãnh đ o, k t h p v i các
ị ộ ể ậ ố ơ ệ ử ụ ữ ế ắ ố ơ đ n v , b ph n đ làm t t h n n a vi c s d ng s p x p, b trí lao
ế ệ ả ả ấ ả ộ đ ng đ m b o k t qu công vi c cao nh t.
Có các chính sách đ c bi
ặ ệ ề ề ươ ữ ể t là v ti n l ộ ng đ thu hút nh ng lao đ ng
ệ ạ ệ ộ ỹ ậ có trình đ , chuyên môn k thu t và kinh nghi m vào làm vi c t i Công
ty.
Xây d ng b máy th ng nh t, n đ nh.
ấ ổ ự ộ ố ị
Công ty c n quan tâm đ n kinh phí dành cho đào t o, có bi n pháp làm
ệ ế ầ ạ
ủ ạ tăng kinh phí c a Công ty dành cho đào t o.
C n có chính sách h p lý đ i t
ố ượ ầ ợ ữ ớ ườ ng v i nh ng ng ạ i tham gia đào t o
ọ ẫ ư ờ ọ ượ ưở ươ nh trong th i gian đi h c thì h v n đ c h ng nguyên l ng. Có
ộ ố ớ ả ư ậ ườ ộ ả nh v y m i đ m b o cu c s ng cho ng i lao đ ng.
3.1.2. T ch c t
ổ ứ ố ộ ả ộ t công tác b o h lao đ ng
3.1.2.1. An toàn, v sinh lao đ ng
ộ ệ
ệ ệ ộ ở ự Hi n nay, Công tác An toàn v sinh lao đ ng ệ Công ty th c hi n
ươ ố ố ữ ư ế ặ ạ ỏ t ng đ i t ậ t nh ng không tránh kh i nh ng m t h n ch . Vì v y,
ụ ữ ữ ệ ệ ầ ắ ằ ữ Công ty c n có nh ng bi n pháp h u hi u nh m kh c ph c nh ng
ượ ể nh ụ ể c đi m. C th :
ụ ể ố ượ ừ ự ộ ộ Xây d ng n i quy lao đ ng c th cho t ng đ i t ế ổ ế ng, ph bi n đ n
ườ ừ t ng ng ộ i lao đ ng:
40
ế ầ ằ ớ ộ ộ ộ ọ ự + V i Lao đ ng gián ti p: C n có n i quy riêng nh m bu c h th c
ệ ầ ỉ ưở ạ hi n nghiêm ch nh. C n có chính sách th ế ng, ph t nghiêm minh. N u
ố ẽ ưở ế ặ ấ ầ ậ ằ làm t t s có th ng (B ng v t ch t ho c tinh th n), n u làm không t ố t
ẽ ị ử ứ ộ ạ ỳ ộ thì s b x lý tu thu c vào m c đ vi ph m.
ớ ộ ự ế ả ả ả ớ ộ ộ + V i lao đ ng tr c ti p: ph i có n i quy riêng v i n i quy b o đ m an
ệ ạ ưở ệ ế toàn khi làm vi c t i Phân x ng. Trong quá trình làm vi c, n u vi
ỷ ậ ớ ẽ ị ử ứ ạ ộ ợ ph m n i quy s b x lý, k lu t v i hình th c thích h p.
ệ ố ệ ệ ề ấ ộ ự Th c hi n t t công tác hu n luy n v An toàn v sinh lao đ ng cho
ộ ở ả ả ườ ệ ộ Cán b nhân viên Công ty, đ m b o cho ng i lao đ ng làm vi c an
ệ ố ằ toàn tuy t đ i. B ng cách:
ể ả ầ ậ ấ ộ ộ + T p hu n đ u năm cho cán b công nhân viên (k c lao đ ng cũ và
ể ụ ệ ề ớ ộ m i tuy n d ng) v công tác An toàn, v sinh lao đ ng.
ể ơ ị ườ ố + Theo dõi, ki m tra, đôn đ c các đ n v và cá nhân ng ự ộ i lao đ ng th c
ệ ả ệ ệ ả ộ hi n vi c đ m b o An toàn, v sinh lao đ ng.
ữ ườ ụ ủ ấ ả ệ ệ ạ + Gi gìn môi tr ẽ ng làm vi c s ch s là nhi m v c a t t c các
thành viên trong Công ty.
ệ ố ệ ả ả ộ ự Th c hi n t ệ t công tác đ m b o An toàn v sinh lao đ ng, phát hi n
ử ữ ế ờ ợ ị k p th i nh ng thi u sót và có cách x lý phù h p.
3.1.2.2. V sinh phòng b nh
ệ ệ
Phát huy h t kh năng làm vi c c a b ph n y t
ệ ủ ộ ế ả ậ ế :
ủ ấ ầ ố ộ ố + Cung c p đ y đ thu c men cho Cán b Công nhân viên khi m hay b ị
40
ẹ ạ tai n n nh .
41
ị ầ ủ ế ị ụ ầ ế + Trang b đ y đ thi t b , công c c n thi ệ ơ ấ ứ t dùng cho vi c s c p c u
ả ạ ộ khi có tai n n lao đ ng x y ra.
ụ ụ ứ ẻ ườ ệ + Ph c v chăm sóc s c kho cho ng ậ i b nh t n tình.
C i ti n nâng c p, s a ch a thi
ả ế ữ ử ấ ế ị ủ ế ả ả ả t b c a phòng y t , đ m b o kh năng
ụ ụ ố ộ ph c v t i đa cho Cán b công nhân viên trong Công ty.
C p phát m t s trang thi
ộ ố ấ ế ị ả ườ ộ ả t b đ m b o cho ng i lao đ ng an toàn làm
ế ệ ả ộ ạ vi c, tránh x y ra tai n n lao đ ng đáng ti c.
3.1.2.3. Đ m b o th c hi n có hi u qu các chính sách phúc l
ự ệ ệ ả ả ả ợ i xã
h iộ
Có ch đ l
ế ộ ươ ưở ả ả ợ ườ ng, th ừ ng h p lý sao cho v a đ m b o cho ng i lao
ạ ứ ừ ể ế ộ ượ ọ ộ đ ng có th tái t o s c lao đ ng, v a khuy n khích đ c h hăng say
trong công vi c.ệ
Phát huy vi c th c hi n các ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t
ế ộ ả ự ệ ể ệ ể ả ộ ế ,
ườ ặ ộ ố thăm nom khi ng i lao đ ng g p khó khăn, m đau…
ổ ườ ể ở ộ ộ ỉ ứ T ch c cho ng ầ i lao đ ng đi tham quan, ngh mát đ m r ng t m
ế ồ ườ ư ờ ộ ể hi u bi ờ t, đ ng th i giúp ng ụ ồ i lao đ ng có th i gian th giãn, ph c h i
ể ự ự th l c và trí l c.
Công ty c n t
ầ ổ ể ọ ứ ể ườ ể ụ ch c các phong trào th d c th thao đ m i ng i có
ệ ề ả ườ ể ự ự ạ kh năng tham gia, t o đi u ki n tăng c ng th l c và tăng s đoàn
ữ ư ữ ộ ế k t gi a nh ng ng òi lao đ ng.
ộ ố ế ị ể ệ ả ạ ể 3.2. M t s ki n ngh đ nâng cao hi u qu Đào t o và phát tri n
Ngu nồ
42
nhân l c ự
ướ ố ớ 3.2.1. Đ i v i Nhà n c
ự ế ệ ấ ấ ọ Qua th c t cho th y Doanh nghi p đóng vai trò r t quan tr ng trong
ế ủ ế ệ ố ề n n Kinh t qu c dân, Doanh nghi p đóng vai trò ch y u đ i v i s ố ớ ự
ể ủ ấ ướ ể ậ ụ ủ ế phát tri n c a đ t n c. Tuy nhiên đ t n d ng h t vai trò c a Doanh
ệ ướ ỗ ợ ư ả ạ ầ nghi p thì Nhà n ề c c n ph i có chính sách h tr , u đãi t o đi u
ệ ể ặ ệ ệ ệ ki n cho Doanh nghi p phát tri n, đ c bi ừ t là các Doanh nghi p v a
ệ ỏ ế ệ ỏ và nh vì hi n t ạ ố ượ i s l ừ ng Doanh nghi p v a và nh chi m s ố
ượ ủ ế ở ướ l ng ch y u n c ta.
ỗ ợ ạ ộ ố ư ệ ề ớ ố ấ M t s chính sách h tr t o đi u ki n nh : Cho vay v n v i lãi su t
ở ộ ệ ể ấ ả ấ ả th p đ các Doanh nghi p m r ng quy mô s n xu t kinh doanh, c i
ủ ụ ệ ề ậ ạ ợ cách th t c hành chính, t o đi u ki n thu n l i cho các Doanh
ệ ệ nghi p trong vi c Đăng ký kinh doanh.
ề ệ ễ ạ ạ ớ ở ườ ộ ở M các l p Đào t o mi n phí, t o đi u ki n cho ng i lao đ ng các
ơ ộ ọ ậ ệ ổ ứ Doanh nghi p có thêm c h i h c t p, tuy nhiên công tác t ch c Đào
ự ệ ầ ệ ể ở ừ ệ ổ ứ ả ạ t o cũng c n ph i th c hi n tri t đ t ng công vi c, t ộ ch c m t
3.2.2.
cách bài b n.ả
ố ớ Đ i v i Công ty
ự ế ủ ữ ể ạ ạ Th c t ư công tác Đào t o và phát tri n c a Công ty bên c nh nh ng u
ể ự ệ ố ế ể ạ đi m thì còn có các h n ch . Đ th c hi n t t công tác này, mang l ạ i
ự ư ệ ệ ả ầ hi u qu cao thì Công ty c n th c hi n nh sau:
Xác đ nh nhu c u đào t o:
42
ầ ạ ị
43
ứ ế ả ạ ấ ỉ Công ty không nên ch căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh hang
ự ượ ể ệ ệ ộ ị năm và l c l ầ ng lao đ ng hi n có, không nên đ vi c xác đ nh nhu c u
ứ ể ạ ổ ỉ ị đào t o và phát tri n ch do Phòng T ch c – hành chính xác đ nh. Mà
ả ượ ệ ị ị ừ ơ ở ệ ị vi c xác đ nh này ph i đ c xác đ nh t c s nghĩa là: Vi c xác đ nh
ộ ở ừ ậ ộ ể ầ ạ ả nhu c u đào t o và phát tri n ph i do cán b ả t ng b ph n đ m
ế ủ ệ ườ ộ nhi m sau khi đã thăm dò ý ki n c a ng ở i lao đ ng. B i khi đó s bi ẽ ế t
ệ ầ ư ế ữ ừ ộ đ ượ ở ừ c t ng khâu, t ng công vi c c n có nh ng lao đ ng nh th nào
ườ ộ ố ượ và ng i lao đ ng mong mu n mình đ ạ c đào t o cái gì.
ể ế ầ ạ ẫ ố ị ấ Công ty có th ti n hành in m u xác đ nh nhu c u đào t o th ng nh t
ư ư ẫ ừ trong toàn Công ty và đ a cho t ng cá nhân theo m u nh sau:
ề ậ ệ ệ Ngh nghi p, b c hi n ọ ạ ầ H và tên Nhu c u đào t o iạ t
..... … …
ưở ậ ẽ ế ầ ủ ộ ợ Sau đó tr ổ ng các b ph n s ti n hành t ng h p các yêu c u c a các
ườ ẫ ộ cá nhân ng i lao đ ng theo m u sau:
ệ ề ậ Ngh , b c hi n ầ Nhu c u đào …. Ghi ọ TT H và tên …… t iạ t oạ . chú
ổ ợ ưở ổ ứ ử ậ ộ Sau khi t ng h p thì tr ng các b ph n g i lên phòng T ch c – Hành
ể ổ ợ ộ ủ chính đ các cán b c a Phòng t ng h p.
ạ ị ụ Xác đ nh m c tiêu Đào t o:
44
ụ ế ệ ầ ạ ị ị Sau khi ti n hành xác đ nh nhu c u đào t o thì vi c xác đ nh m c tiêu
ả ầ ạ ị ụ ể Đào t o cũng c n ph i xác đ nh c th .
ả ủ ố ớ ầ ả ộ ị ượ c Ví dụ: C n xác đ nh rõ đ i v i lao đ ng qu n lý thì ph i đ 100% đ
ạ ử ụ ề ạ ọ ệ ầ đào t o s d ng thành th o các ph n m m tin h c, chuyên mông nghi p
ố ớ ộ ổ ộ ượ ấ ụ v , Đ i v i lao đ ng là lao đ ng ph thông thì 100% đ ứ c c p ch ng
ỉ ọ ả ươ ệ ượ ạ ề ch h c ngh và đ m đ ng công vi c đ c đào t o.
Xây d ng ch
ự ươ ạ ạ ươ ng trình Đào t o và đa d ng hoá các ch ng trình đó.
ạ ầ ộ ị ụ Sau khi đã xác đ nh nhu c u và m c tiêu đào t o thì cán b Phòng T ổ
ọ ụ ể ả ị ứ ầ ạ ố ch c – Hành chính c n so n th o l ch h c c th trong đói ghi rõ: Đ i
ượ ố ế ọ ạ ọ ờ ọ t ộ ng h c, th i gian h c, n i dung khóa đào t o, s ti ể ị t h c, đ a đi m
ả ạ ọ h c, giáo viên gi ng d y…
ớ ươ ự ạ ồ Cùng v i ph ể ng pháp Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c mà Công
ư ệ ụ ụ ờ ồ ớ ầ ty đang áp d ng nh hi n này thì c n áp d ng đ ng th i cùng v i các
ươ ư ổ ổ ộ ứ ể ả ậ ả ph ng pháp khác nh : T ch c các bu i h i th o, th o lu n đ trao
ệ ươ ự ể ổ đ i kinh nghi m, ph ư ng pháp mô hình hoá hành vi đ tăng s giao l u
trong công vi c…ệ
Xác đ nh qu đào t o và phát tri n
ể ạ ỹ ị
ậ ợ ớ ớ ậ ượ V i mô hình không l n, vì v y l i nhu n hàng năm thu đ c không
ả ạ ợ ỹ ầ ư ể ậ ậ ể ph i là cao. Bên c nh trích l i nhu n đ l p Qu đ u t phát tri n thì
ư ề ấ ỹ ỹ ưở ợ còn r t nhi u Qu khác nh : Qu khen th ng phúc l ỹ ự i, Qu D phòng
ổ ộ ự ạ ậ ầ tài chính. Chính vì v y Công ty c n có s h ch toán, phân b m t cách
ự ể ể ạ ả ả ệ ợ h p lý đ Công tác Đào t o và phát tri n luông đ m b o th c hi n
44
ạ ệ ả mang l i hi u qu cao.
45
ủ ộ ạ ạ ấ ả ệ Bên c nh ch đ ng trong công vi c s n xu t kinh doanh, h ch toán
ự ệ ể ầ ạ doanh thu, th c hi n công tác Đào t o và phát tri n thì Công ty cũng c n
ự ỗ ợ ừ ố ủ ướ có s h tr t chính sách vay v n c a Nhà n c.
Công ty c n s m có ch
ầ ớ ươ ồ ưỡ ạ ể ng trình đào t o, b i d ng chuyên tu đ nâng
ụ ệ ả ộ ỹ cao nghi p v cho cán b qu n lý, nâng cao k năng chuyên môn cho
công nhân.
ể ầ ậ ả ạ ộ ồ ự ộ ộ ớ C n ph i có b ph n Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c n i b m i
ả ơ ữ ạ ộ ệ chuyên trách ho t đ ng hi u qu h n n a.
ụ ể ứ ẽ ả ạ ầ ặ ị ế Quy đ nh c th và ch t ch nhu c u đào t o, ph i căn c vào chi n
ượ ả ớ ừ ủ ấ ợ ị l ệ c s n xu t kinh doanh c a Công ty, phù h p v i t ng v trí công vi c
ạ ả ả ả ấ và đ m b o không làm gián đo n s n xu t.
L p k ho ch đào t o và d ki n kinh phí đào t o.
ự ế ế ậ ạ ạ ạ
Hoành thi n n i quy, quy ch lao đ ng và t o đi u ki n cho quá trình
ệ ế ề ệ ạ ộ ộ
ấ ượ ả ủ ộ qu n lý phát huy ch t l ộ ng lao đ ng c a Cán b công nhân viên trong
Công ty.
ự ế ạ ạ ạ ẩ ố ả Tích c c đa d ng, đa d ng hoá s n ph m và tìm ki m đ i tác; t o th ị
ườ ậ ổ ụ ộ ả ả ớ ị tr ệ ng tiêu th r ng l n đ m b o vi c làm và thu nh p n đ nh cho
ườ ộ ng i lao đ ng.
ạ ầ ạ ạ ụ ể ạ Trong quá trình đào t o c n đa d ng hoá các lo i hình đào t o. C th :
ố ớ ử ầ ộ ọ ọ + Đ i v i lao đ ng g i đi h c ngoài Công ty: C n chú tr ng vào chuyên
ầ ạ môn Công ty c n đào t o.
46
ố ớ ữ ụ ứ ạ ầ + Đ i v i hình th c đào t o trong Công ty: C n áp d ng nh ng hình
ạ ể ễ ứ ứ ế ệ ạ ậ ậ ạ th c đào t o hi n đ i đ d dàng c p nh t ki n th c và đem l ệ i hi u
ả ạ qu cao sau khoá đào t o.
ố ạ ặ ả ặ ệ ấ ượ ả ộ ầ ủ C n c ng c l i m t qu n lý, đ c bi t là qu n lý ch t l ng lao đ ng,
ệ ườ ấ ượ ệ ộ có bi n pháp tăng c ng ch t l ng lao đ ng vì hi n nay ch t l ấ ượ ng
ế ố ộ ầ ả ọ ưở ớ ớ lao đ ng là y u t quan tr ng hàng đ u nh h ng l n t i quá trình
ể ủ phát tri n c a Công ty.
C n xây d ng h th ng đánh giá k t qu đào t o m t cách chi ti
ệ ố ự ế ầ ả ạ ộ ế ầ t. C n
ệ ườ ế ể ả ạ ồ có bi n pháp đo l ng k t qu đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c c ự ả
ị ượ ề ị v đ nh tính và đ nh l ụ ể ư ng. C th nh sau:
ữ ườ ớ ượ ạ ổ ớ + Trao đ i v i nh ng ng i m i đ ủ ể c đào t o, tìm hi u suy nghĩ c a
ạ ộ ụ ủ ả ạ ọ ề ế h v k t qu và tác d ng c a ho t đ ng đào t o.
ự ữ ế ạ ườ ầ + Trong quá trình đào t o c n quan sát tr c ti p nh ng ng ộ i lao đ ng
ớ ượ ề ữ ồ ạ ữ ế ế ạ ạ m i đ ộ c đào t o v nh ng ti n b , nh ng h n ch còn t n t i.
ữ ế ườ ừ ượ ữ ạ + Ti n hành so sánh nh ng ng i v a đ ớ c đào t o v i nh ng ng ườ i
ự ư ệ ạ ể ấ ch a qua đào t o đ th y rõ s chênh l ch.
ợ ị ượ ệ ả ế ủ + Phân tích chi phí l i ích, tính toán đ nh l ng hi u qu kinh t c a đào
ư ự ế ạ ộ ỉ ạ t o (N u có) d a vào các ch tiêu nh : Chí phí đào t o m t công nhân,
ị ả ượ ứ ấ ộ ộ ố t c đ tăng năng su t lao đ ng, m c tăng giá tr s n l ủ ng c a công
nhân đó.
ể ự ứ ẻ ườ ự ộ Chăm sóc s c kho , nâng cao th l c cho ng ệ i lao đ ng, th c hi n
3.2.3.
ị đúng quy đ nh.
46
ườ ộ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng
47
ị ố ớ ữ ạ ướ ố ớ ế Bên c nh nh ng ki n ngh đ i v i Nhà n c và đ i v i Công ty thì đ ể
ự ạ ệ ể ạ ả ơ ồ ữ công tác Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c đ t hi u qu cao h n n a
ự ố ợ ố ố ớ ả ườ ụ ể ư ộ thì ph i có s ph i h p t t đ i v i ng i lao đ ng. C th nh sau:
Ng
ườ ầ ự ứ ượ ầ ủ ấ ề ọ ộ i lao đ ng c n t ý th c đ ạ c t m quan tr ng c a v n đ đào t o
ạ ạ ể ệ ằ và đào t o l ụ ủ i là đ nâng cao nghi p v c a mình nh m giúp mình có
ứ ể ượ ầ ủ ệ ạ ệ ươ th đáp ng đ c yêu c u c a công vi c hi n t i và t ậ ng lai. Vì v y
ườ ự ệ ầ ộ ượ ử ng i lao đ ng c n hăng hái th c hi n khi đ ạ c c đi đào t o nâng cao
ề ệ ụ tay ngh , chuyên môn nghi p v .
ệ ể ả ả ả ệ ầ ả ộ ả C n ph i đ m b o v sinh – an toàn lao đ ng khi làm vi c đ đ m b o
ả ấ ộ an toàn trong lao đ ng s n xu t.
Ng
ườ ả ự ộ ụ ầ ệ ị i lao đ ng ph i t ữ trang b cho mình nh ng nghi p v c n thi ế t
ụ ụ ộ ư ệ ằ ạ ế ả nh : vi tính… nh m ph c v c ng vi c đem l i k t qu cao.
Ph i tham gia tích c c các phong trào v sinh phòng b n, gi
ự ệ ệ ả ữ gìn môi
ườ ệ ệ ệ ạ ạ tr ề ng làm vi c trong s ch, t o đi u ki n làm vi c an toàn, mang l ạ i
ả ả ệ ấ hi u qu s n xu t cao.
Ậ
Ế
K T LU N
48
ẻ ệ ậ ộ ổ ầ Là m t Doanh nghi p còn khá non tr , sau 4 năm thành l p Công ty C ph n
ợ ệ ớ ỗ ự ệ ủ ấ ấ ổ ĐT & TM T ng h p Vi t Nam, v i n l c ph n đ u làm vi c c a Cán b ộ
ạ ượ ệ ề ế ả công nhân viên, hi n nay Công ty cũng đã đ t đ c nhi u k t qu đáng khích
ệ ụ ệ ấ ấ ớ ở l ộ . V i m c tiêu ph n đ u tr thành m t Công ty làm ăn có hi u qu , đ m ả ể ở
ể ể ả ấ ướ ả ộ r ng quy mô s n xu t kinh doanh và đ chuy n h ấ ng s n xu t trong t ươ ng
ế ố ữ ộ ầ ọ ố lai thì m t trong nh ng y u t quan tr ng đó là Công ty c n làm t t công tác
ự ủ ể ạ ồ Đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c c a công ty.
ự ế ứ Tuy nhiên, qua quá trình nghiên c u th c t ể ạ công tác Đào t o và phát tri n
ự ủ ữ ư ể ấ ẫ ạ ồ Ngu n nhân l c c a Công ty cho th y bên c nh nh ng u đi m thì v n còn
ộ ố ạ ế ầ ả ượ ắ ạ ệ ả ồ ạ t n t i m t s h n ch c n ph i đ ụ ể c kh c ph c đ mang l i hi u qu Đào
ấ ạ t o cao nh t.
ể ể ố ả ơ ự Đ có th hoàn thành t t bài báo cáo này, em xin chân thành c m n s giúp
ứ ạ ộ ộ ổ ỡ ủ đ c a Ban lãnh đ o, cán b Công ty và Cán b Phòng T ch c – Hành
ặ ệ ủ ầ ố chính, đ c bi ệ ớ ự ướ t v i s h ẫ ng d n nhi t tình c a Th y giáo Mai Qu c Chánh
ệ ố ự ậ đã giúp em hoàn thi n t t bài báo cáo th c t p này.
48
ả ơ Em xin chân thành c m n!
49
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
2.
ự ị ườ ạ ọ ả 1. Giáo trình Qu n tr Nhân s Tr ng Đ i h c KTQD
ế ườ ạ ọ Giáo trình Kinh t ộ lao đ ng Tr ng Đ i h c KTQD
ự ả ị ụ 3. Giáo trình qu n tr nhân l c – Nhà XB Giáo d c
4. Tài li u tham kh o c a Công ty CP ĐT & TM T ng h p Vi
ả ủ ệ ổ ợ ệ t Nam
5. Các t p bài gi ng: Ti n l
ề ươ ả ậ ự ề ị ả ng Ti n công; qu n tr nhân s ....
ườ ộ ộ Tr ng ĐH Lao đ ng xã h i.
50
Ổ Ổ Ề Ợ 1. KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C CP ĐT & TM T NG H P
Ệ VI T NAM
ể ủ 1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty.
ư ệ ầ ố ổ Gi ng nh các Công ty, Doanh nghi p khác, Công ty C ph n Đ u t ầ ư
ươ ạ ợ ệ và Th ổ ng m i T ng h p Vi t Nam cũng có quá trình hình thành và
ậ ợ ữ ề ể ả ớ phát tri n tr i qua nhi u năm tháng v i nh ng thu n l i và không ít
ữ nh ng khó khăn.
ầ ư ươ ạ ợ ệ ượ Công ty CP Đ u t và Th ổ ng m i T ng h p Vi t Nam đ c thành
ớ ộ ở ậ l p ngày 14 tháng 11 năm 2004 do S KH – ĐT Hà N i, v i ngành
ủ ế ề ặ ả ấ ấ ư ngh kinh doanh ch y u là s n xu t và cung c p các m t hàng nh :
ạ ỗ ạ g ch men, g ch l …
ị ạ ố ườ ụ ở Công ty có tr s giao d ch t i E2 Ph Trung Kính Ph ng Yên Hoà
ấ ặ ạ ầ ấ ả ộ C u Gi y – Hà N i và nhà máy s n xu t đ t t ệ i Khu Công nghi p
ọ ươ ỹ ơ Ng c S n – Ch ng M Hà Tây.
ầ ư ề ấ Tháng 10 năm 2004, Công ty đ u t ạ ả dây truy n s n xu t g ch
ế ệ ấ ớ TUYNEL v i công su t là 30tri u viên/ năm. Đ n tháng 11 năm 2005,
ầ ư ề ấ ả ấ ấ ớ Công ty đ u t nâng c p dây truy n s n xu t lên v i công su t là
ệ 60tri u viên/ năm.
ậ ượ ầ ể ớ Có th nói, Công ty m i thành l p đ ữ ư c g n 4 năm nh ng đã có nh ng
50
ướ ả ề ấ ượ ể ầ b c phát tri n ban đ u nhanh c v quy mô và ch t l ế ng. Tính đ n
51
ự ả ấ ạ ạ ỗ ố ỷ nay năng l c s n xu t g ch r ng toàn qu c đ t 9 t ả viên/ năm, s n
ấ ạ ệ ấ ớ xu t g ch TUYNEL v i công su t 60 tri u viên/ năm.
ổ ứ ộ ệ ố ụ ủ ứ ệ 1.2. H th ng T ch c b máy, ch c năng, nhi m v c a Công ty.
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ 1.2.1. S đ c c u T ch c b máy Công ty.
ộ ượ ổ ứ ự ế ể ủ B máy c a Công ty đ ứ ch c theo ki u ch c năng, tr c tuy n. c t
ơ ồ ổ ứ ộ ủ Bi u 1ể : S đ T ch c b máy c a Công ty.
.
ố ườ ứ ạ ủ ầ ộ Giám đ c Công ty là ng i đ ng đ u b máy lãnh đ o c a Công ty, có
ự ổ ỉ ạ ứ ấ ả ườ ề ộ năng l c t ch c, ch đ o s n xu t, là ng ạ i đi u hành toàn b ho t
ả ả ủ ủ ế ấ ộ đ ng c a Công ty, đánh giá k t qu s n xu t kinh doanh c a Công
ty…
ưở ế ế ạ ậ ạ ả ẩ ộ * Phân x ủ ng ch bi n t o hình: là b ph n t o nên s n ph m thô c a
ề ổ ư ổ ậ ậ ộ Công ty. B ph n này t p trung nhi u t nh : T than, t ổ ế ế ạ ch bi n t o
ổ ậ ứ ể ể ậ ậ ộ hình, t v n chuy n. Do v y, b ph n này có ch c năng ki m tra, đôn
ấ ố ệ ệ ả ấ ả ề ả ẩ ẩ ố đ c trong vi c s n xu t s n ph m, cung c p s li u v s n ph m thô
ỳ ề ế ậ ạ ấ ả ị cho Phòng k ho ch l p báo cáo theo đ nh k v tình hình s n xu t.
52
ưở ạ ả ế ẩ ậ ố ộ * Phân x ệ ng x p đ t và phân lo i s n ph m: b ph n này có nhi m
ổ ừ ả ẩ ẩ ể ụ v chuy n đ i t s n ph m thô sang thành ph m. Trong phân x ưở ng
ổ ư ổ ố ổ ổ ế ồ này bao g m các t nh : T đ t lò, t ra lò, t x p goòng…
ứ ư ệ ế * Phòng tài chính k toán: Là phòng ch c năng tham m u giúp vi c cho
ổ ứ ự ệ ặ ố Giám đ c và t ư ch c th c hi n các m t công tác nh :
ự ự ể ế ệ ế ạ Xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch công tác tài chính k toán
ụ ả ụ ấ ầ ư ể ấ ph c v s n xu t kinh doanh và đ u t ả phát tri n s n xu t kinh
doanh(SXKD).
ủ ế ả ặ ả Qu n lý m t tài chính, các quy ch qu n lý SXKD c a Công ty.
ự ươ ủ ơ ị Tham gia xây d ng các ph ng án SXKD c a đ n v …
ị ườ ể ổ ứ * Phòng Kinh doanh: Tìm hi u th tr ng, t ụ ả ch c bán và tiêu th s n
ấ ự ự ế ẩ ả ạ ph m, xây d ng k ho ch s n xu t d phòng.
ổ ứ ư ứ ệ ự * Phòng T ch c – Hành chính: Có ch c năng tham m u giúp vi c tr c
ủ ứ ệ ế ố ổ ể ti p cho Giám đ c và HĐQT c a Công ty trong vi c T ch c, tri n
ổ ứ ự ự ệ ệ ệ khai th c hi n công tác T ch c – Hành chính và th c hi n các nhi m
ề ạ ạ ượ ấ ụ v , quy n h n trong ph m vi đ c phân c p.
ơ ồ ổ ứ ổ ứ Bi u 2ể : S đ T ch c Phòng T ch c – Hành chính.
ứ ưở ư ệ ị ầ Đ ng đ u là Tr ố ng Phòng ch u trách nhi m tham m u cho Giám đ c
ệ ề ặ ả ặ ố và qu n lý v các m t Hành chính, có trách nhi m thay m t Giám đ c
ế ị ứ ế ề ả ấ ra các Quy t đ nh v ký k t các HĐLĐ, ch m d t HĐLĐ, sa th i… Có
52
ụ ụ ể ư ữ ệ nh ng nhi m v c th nh sau:
53
ổ ứ ề ươ ự ả ộ Qu n lý T ch c Nhân s , Lao đ ng Ti n l ng.
ự ả ế ộ ề ế ệ Th c hi n và gi i quy t các ch đ v BHXH.
ư ệ ề ả ấ Đi u hành các công vi c Văn phòng nh : Qu n lý con d u, tài
ủ ế ệ li u công văn đ n và đi c a Công ty.
ề ạ ụ ế ể ạ ậ ộ ố ộ L p K ho ch b trí lao đ ng, đ b t cán b , tuy n d ng lao
đ ng.ộ
ậ ầ ờ ố ệ ề ả ậ ậ Qu n lý, v n hành chung, h u c n đ i s ng và các đi u ki n v t
ấ ườ ộ ch t cho ng i lao đ ng.
ệ ể ả ả ộ Ki m tra đ m b o công tác An toàn v sinh lao đ ng trong Công
ty.
ỉ ạ ự ệ ế ạ ố Đôn đ c, ch đ o, giám sát th c hi n k ho ch.
ệ ế ả ả Qu n lý hành chính, b o v , y t …
ứ 1.2.2. Ch c năng.
ầ ư ầ ươ ạ ổ ợ ệ ổ Công ty C ph n Đ u t và Th ng m i T ng h p Vi ộ t Nam là m t
ừ ậ ậ ổ ở ố ớ Công ty C ph n thành l p b i các thành viên góp v n. T khi m i
ệ ượ ậ thành l p Doanh nghi p đ c phép đăng ký kinh doanh các ngành sau:
ậ ệ ế ế ấ ố ự SXKD V t li u xây d ng, kinh doanh ch bi n ch t đ t, nuôi
ậ ả ồ ằ ỷ ả tr ng thu s n, v n t i hành khách, hang hoá b ng ô tô.
ế ố Đ n cu i năm 2005 Công ty đăng ký kinh doanh thêm các ngành
ề ở ữ ấ ộ ả ặ ớ kinh doanh b t đ ng s n v i quy n s h u ho c đi thuê.
ớ ấ ấ ộ ả ầ Môi gi i đ u th u b t đ ng s n…
54
ạ ủ ế ệ ả ặ ấ ậ ệ Hi n t i, Công ty s n xu t ch y u m t hàng V t li u xây
ủ ự ạ ạ ồ ỗ ỗ ạ d ng(VLXD) g m các ch ng lo i: G ch r ng 2 l ỗ , g ch r ng 6 l ỗ ,
ạ ạ g ch men 200 x 200, g ch men 300 x 300.
ứ ứ ể ấ ả ầ Công ty có ch c năng s n xu t ra VLXD đ đáp ng nhu c u
ự ệ ự ạ g ch Xây d ng cho ngành xây d ng, cho các khu Công nghi p đang
ự ở ỉ ự ầ xây d ng T nh Hà T y nói riêng và khu v c khác nói chung, góp
ụ ự ấ ướ ư ụ ệ ầ ph n ph c v s nghi p CNH – HĐH đ a đ t n c ngày càng phát
tri n.ể
ệ ụ 1.2.3. Nhi m v .
ớ ể ứ ữ ữ ể ể ơ ữ Trong nh ng năm t i, đ có th đ ng v ng và phát tri n h n n a thì
ả ả ấ ượ ữ ấ ặ Công ty ph i s n xu t ra nh ng m t hàng có ch t l ng cao, giá thành
ượ ị ườ ấ ả ậ ả ấ ợ phù h p và đ c th tr ớ ng ch p nh n, gi m b t chi phí s n xu t. Có
ư ậ ượ ậ ố ớ ớ ạ nh v y m i c nh tranh đ c v i các Công ty khác. Mu n v y Công
ả ế ị ườ ứ ả ồ ờ ệ ty ph i ti n hành vi c nghiên c u th tr ng đ ng th i ph i nâng cao
ủ ệ ệ ề ộ trình đ chuyên môn c a CBCNV, đi u ki n làm vi c an toàn, dây
ạ ơ ữ ề ệ ệ truy n công ngh hi n đ i h n n a.
ạ ộ ủ ể ặ 1.3. Đ c đi m ho t đ ng SXKD c a Công ty.
ề ể ặ ộ 1.3.1. Đ c đi m v lao đ ng.
ấ ố ớ ấ ứ ổ ứ ồ ự ộ ọ Lao đ ng là ngu n l c quan tr ng nh t đ i v i b t c T ch c nào, là
ồ ự ệ ạ ế ị ụ ậ ả ẩ ị ứ ngu n l c quy t đ nh trong vi c t o ra s n ph m, d ch v . Nh n th c
ượ ề ớ đ ệ ổ c đi u đó, ngoài vi c đ i m i máy móc, thi ế ị hàng năm Công ty t b ,
54
ộ ố ượ ể ộ ộ còn tuy n thêm m t s l ng lao đ ng có trình đ cao vào làm vi c t ệ ạ i
55
ộ ỹ ệ ậ ộ ộ Công ty. Hi n nay, Công ty có m t đ i ngũ cán b , k thu t, công nhân
ề ỏ ề ậ ộ ỹ ọ lành ngh có trình đ khoa h c k thu t cao, tay ngh gi i.
ệ ố ộ ườ ổ Hi n nay, Công ty có t ng s lao đ ng là 605 ng i. Trong đó:
ộ ợ ồ ờ ị ườ Lao đ ng ký H p đ ng không xác đ nh th i han là: 179 ng i
ờ ạ ộ ợ ồ ộ ị Lao đ ng ký H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n là: 425
ng iườ
ạ ờ ụ ắ Còn l ạ i là ng n h n, th i v :
ơ ấ ổ ớ ủ Bi u 3ể : C c u tu i và gi i tính c a Công ty năm 2007.
Cơ
ớ c uấ ơ ấ C c u gi i tính Chỉ
tu iổ tiêu
18 30 30 40 40 50 50 60 Nam Nữ
ố ộ S lao đ ng 366 145 71 23 412 193
ồ ổ ứ ( Ngu n: Phòng T ch c Hành chính)
ố ệ ừ ả ủ ấ ộ T b ng s li u trên cho th y: đ i ngũ Công nhân viên c a Công ty có
ổ ờ ừ ế ổ tu i đ i bình quân t ộ 18 – 30 tu i khác cao ( chi m 60,5%); Lao đ ng
ừ ế ế ổ ổ ừ t ừ 30 – 40 tu i chi m 23,97%; T 40 50 tu i chi m 11,73% và t 50 –
ế ổ 60 tu i chi m 3,8%.
ế ạ ủ ệ ể Đây chính là th m nh c a Công ty trong vi c phát tri n SXKD có
ậ ề ộ ố ệ ả ạ ỹ ậ hi u qu và toàn b s Công nh n k thu t đ u đã qua đào t o.
ề ặ ệ ể 1.3.2. Đ c đi m v Công ngh
56
ề ệ ả ấ ạ Hi n nay, Nhà máy đang s n xu t g ch TUYNEL trên dây truy n máy
ậ ừ ạ ồ móc nh p t Ucraina. G m các lo i máy móc sau:
3
ủ ạ Ch ng lo i thi ế t T Kích th c,ướ Model Công su tấ ượ T bị ọ tr ng l ng.
ệ ấ ờ ứ ấ 1 Máy c p li u thùng YCM 36 17 – 100t n / gi Ch a 3,2m
ờ 2 Máy cán thô CMK 517 ấ 50 t n/ gi 3.600Kg
Máy nhào hai tr cụ 3 KROK 38 30m3/ giờ 7.900 Kg có l ướ ọ i l c
ờ 4 Máy cát m nị CMK 516 ấ 50 t n / gi 9.290 Kg
Máy nhào đùn ép 5.500 x 17.00 x 5 CMK 502 9000 viên / giờ chân không 2.200mm.
ắ ạ Máy c t g ch t ự 8500 – 9000viên / 6 đ ngộ giờ
ậ ồ ỹ ( Ngu n: Phòng K thu t)
ể ặ ệ 1.3.3. Đ c đi m quy trình công ngh .
ề ẩ ả ạ ố ỗ ỗ ỗ ạ ủ S n ph m truy n th ng c a Công ty là g ch r ng 2 l , 6 l ; g ch men
ặ ượ ư 200 x 200, 300 x 300. Đây là các m t hang đ c khách ộ hàng a chu ng
ớ ế ố ầ ủ ụ ấ ả ợ và tiêu th phù h p v i y u t ữ đ u vào c a quá trình s n xu t. Nh ng
ượ ả ấ ớ ệ ẩ ả s n ph m này đ c s n xu t v i quy trình công ngh sau:
ệ ả ấ ể Bi u 4: Quy trình công ngh s n xu t.
ừ ệ ầ ấ ượ ủ T nguyên li u đ u vào là đ t, cát pha đ c máy ẳ i san ph ng nén
56
ự ữ ượ ặ ư ệ ấ ấ ch t trong kho d tr đ c đ a vào c p li u thùng thái đ t, qua h ệ
57
ố ả ế ế ộ ủ ở th ng băng t i m t c a nhà máy ch bi n vào máy cán thô ấ đây đ t
ượ ộ ỷ ệ ộ ớ ị đ c tr n v i than theo m t t l quy đ nh qua máy pha than. Than ở
ỏ ị ấ ượ ề ượ đây đã qua máy nghi n nh m n, sau khi đ t đ c pha, than đ ậ c v n
ể ớ ả chuy n t ị i máy cán m n qua băng t ộ i m t.
Ở ấ ượ ớ ướ ộ ệ ố ướ đây đ t pha than đ ề c tr n đ u v i n c qua h th ng n c b ổ
ế ụ ồ ượ ể ớ ậ ạ sung r i ti p t c đ c v n chuy n t ệ ố i máy ép g ch. Qua h th ng
ắ ả ả ẩ ượ ể ẩ máy c t các s n ph m, s n ph m thô đ c chuy n ra ngoài băng t ả i
ượ ủ ể ậ ằ ơ ạ ạ g ch. G ch thô đ c v n chuy n b ng th công ra các sân ph i, các
ế ụ ượ ẩ ừ ể ậ ả s n ph m thô ti p t c đ ấ ấ c v n chuy n vào lò s y Tuynel. T lò s y
ượ ệ ố ư ổ ộ các goòng đ c đ a ra ngoài h th ng máy th i ngu i. Sau khi đ ượ c
ạ ả ẩ ấ ẩ ượ ể ậ ị phân lo i s n ph m theo c p, thành ph m đ c ki m đ nh nh p kho.
ế ị ấ ủ ệ ả ề ượ ự ả ọ Thi t b Công ngh s n xu t c a dây truy n đ ả c l a ch n đ m b o
ạ ạ ệ ế ạ ả ả ấ ấ tính hi n đ i và tiên ti n có kh năng s n xu t các lo i g ch đ t sét
ấ ượ ẩ ượ ạ ươ nung ch t l ả ng cao. S n ph m đ c t o hình theo ph ẻ ng pháp d o,
ấ ấ ợ ầ ấ s y nung trong lò s y, h m s y Tuynel liên h p.
ầ ư ể ươ ạ ổ ợ ệ Có th nói, Công ty CP Đ u t & Th ng m i T ng h p Vi t Nam là
ổ ờ ệ ộ ẻ ư m t doanh nghi p có tu i đ i còn non tr nh ng cũng đã đ t đ ạ ượ c
ự ề ớ ơ ộ nhi u thành công to l n. Sau h n 1 năm xây d ng, Công ty đã có m t
ồ ộ ớ ề ả ấ ơ ở ạ ầ c s h t ng khá đ s v i ba dây truy n s n xu t, hai lò nung
ế ệ ả ấ Tuynel, di n tích nhà máy s n xu t lên đ n 10 ha.
ể ủ ế ụ ẫ Trong b ướ ườ c đ ự ng phát tri n c a mình Công ty v n ti p t c xây d ng
ưở ớ ườ ấ thêm nhà x ng m i, tăng c ấ ạ ộ ng công su t ho t đ ng, nâng cao ch t
ượ ố ủ ớ ự ả ẩ ạ ố l ng s n ph m v i s lãnh đ o sáng su t c a Ban Giám đ c cùng
58
ạ ượ ẽ ầ ộ ộ đ i ngũ CBCNV c n cù, năng đ ng Công ty s còn đ t đ ề c nhi u
ơ ữ ươ thành công h n n a trong t ng lai.
ủ ể ặ ặ 1.3.4. Đ c đi m các m t hàng c a Công ty.
ị ườ ứ ầ ệ ạ ấ Căn c vào nhu c u th tr ng hi n t ả ả i, Công ty đang s n xu t các s n
ư ẩ ẫ ẩ ph m có m u mã và tiêu chu n nh sau:
ộ ố ả ẩ ủ ẩ Bi u 5ể : M t s s n ph m và tiêu chu n c a nó.
Kích S n l ả ượ ng Tr ngọ ả ẩ TT Tên s n ph m ướ ượ th c(mm) (viên) l ng(kg/viên)
ạ ỗ ỗ G ch r ng 2 l :
220x105x60
ạ + Lo i A1: 25.000.00 1 1.65 90% 0 ạ + Lo i A2:
10%
ạ ỗ ỗ G ch r ng 6 l : 220x105x105
2 ạ + Lo i A1: 5.000.000 2.5 90%
ạ + Lo i A2: 10%
3 ạ G ch men 200x200x16 200x200
6.000.000 95% ạ + Lo i A1:
5% ạ + Lo i A2:
4 ạ G ch men 300x300x18 16.000.000
58
300x300
59
ạ + Lo i A1: 90%
ạ + Lo i A2: 10%
ậ ồ ỹ (Ngu n: Phòng k thu t 2006)
ườ ượ ả ế ấ ượ ặ Các m t hàng th ng xuyên đ c c i ti n, nâng cao ch t l ẫ ng m u
ể ạ ả ẳ ấ ị ị mã, ki u dáng. G ch s n xu t ra m n, th ng, không b cong, vênh,
ị ứ ẹ ả ạ ẩ không b n t, màu men đ p. S n ph m sau khi ra lò, viên g ch có màu
ể ạ ủ ặ ậ ắ ấ ẹ s c r t đ p. Chính vì v y, m t hàng c a Công ty có th c nh tranh trên
ị ườ th tr ng.
ị ườ ẩ 1.4. Th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m.
ị ườ ủ ế ệ ệ ươ Th tr ủ ng ch y u hi n nay c a Công ty là Huy n Ch ỹ ơ ng M n i
ư ự ấ ả ậ ỉ ắ có nhà máy s n xu t và khu v c các t nh lân c n nh : Hà Nôi, B c
ể ữ ữ ư ể Ninh, Hoà Bình, H ng Yên… Tuy nhiên, đ có th gi v ng và m ở
ị ườ ụ ả ủ ẩ ộ r ng th tr ả ng tiêu th s n ph m c a mình thì Công ty ngày càng ph i
ấ ượ ụ ụ ư ả ẩ nâng cao ch t l ng s n ph m cũng nh công tác ph c v khách hàng,
ơ ữ ẩ ạ ả ệ ầ c n đ y m nh h n n a vi c qu ng cáo, Marketing…
2. M T S K T QU Đ T Đ
Ộ Ố Ế Ả Ạ ƯỢ Ờ C TRONG TH I GIAN QUA.
ư ư ậ ặ ướ ặ ầ M c dù thành l p ch a lâu nh ng b c đ u Công ty cũng đã g t hái
ượ ệ ả ụ ả ữ ấ ớ đ ẩ c nh ng thành công l n trong vi c s n xu t và tiêu th s n ph m.
ừ ế ả ấ ờ Trong th i gian t năm 2005 đ n năm 2007, Công ty đã s n xu t và tiêu
ụ ượ ố ượ ớ ả ẩ th đ c s l ng l n s n ph m.
ự ệ ỉ Bi u 6ể : Tình hình th c hi n các ch tiêu.
ỷ ệ TT Chỉ ĐVT Năm T l so sánh(%)
60
2005 2006 2007 (2) (3) (3)
tiêu (1) (2) (3) (1) (1) (2)
ị ả 1 Giá tr s n Trđ 18.000 21.235 25.670 7,97 42,61 20,89 l ngượ
ỹ ươ 2 Qu l ng Trđ 1.050,7
651 806 22,27 40,8 30,36 năm
ố ượ 3 S l ng lao Ng iườ 465 520 605 11,83 30,1 16,35 đ ngộ
4 Năng su t ấ Trđ/ng iườ 38,709 40,836 42,429 ộ lao đ ng bình 5,49 9,61 9,61 68 54 75 quân
ề ươ 5 Ti n l ng Trđ/ng iườ 1,4 1,55 1,74 10,71 24,28 12,26 bình quân
ồ ổ ứ (Ngu n: Phòng T ch c – Hành chính)
ộ ố ố ệ ự ệ ả ấ ỉ Qua b ng s li u trên ta th y tình hình th c hi n m t s ch tiêu c ơ
ả ủ b n c a Công ty trong 3 năm là:
ị ả ượ ả ấ ổ ị ề * S n xu t luôn n đ nh: Giá tr s n l ng đ u tăng qua các năm. C th ụ ể
là:
ớ Năm 2006 so v i năm 2005 tăng: 7,97%)
ớ Năm 2007 so v i năm 2005 tăng: 42,61%
60
ớ Năm 2007 so v i năm 2006 tăng: 20,89%
61
ỹ ươ ự ệ * Qu l ụ ể ng th c hi n cũng tăng. C th :
ớ Năm 2006 so v i năm 2005 tăng: 22,27%
ớ Năm 2007 so v i năm 2005 tăng: 40,8%
ớ Năm 2007 so v i năm 2006 tăng: 30,36%
ố ượ ạ ộ Bên c nh đó, s l ổ ng lao đ ng cũng tăng qua các năm: Năm 2005 t ng
ủ ộ ườ ế ố s lao đ ng c a Công ty là 465 ng i, đ n năm 2007 đã tăng lên 605
ườ ng i( tăng 30,1%).
ả ượ ụ ạ Bi u 8ể : S n l ng tiêu th g ch.
T lỉ ệ ẩ TT ả Tên s n ph m Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 A1/A2
ạ 1 ỗ G ch r ng 2 l ỗ 90% 26.378.240 29.156.830 33.033.956
A1
ạ ỗ G ch r ng 2 l ỗ 10% 1.388.333 3.532.124 5.012.113
A2
ạ 2 ỗ G ch r ng 6 l ỗ 90% 1.999.200 2.368.200 4.105.612
A1
ạ ỗ G ch r ng 6 l ỗ 10% 222.133 312.493 444.816
A2
ạ 3 G ch men 200 90% 5.997.600 601.454 7111.022
A1
ạ G ch men 200 10% 666.400 852.114 996.111
A2
ạ 4 G ch men 300 90% 1.999.200 2.584.602 2.987.564
62
A1
ạ G ch men 300 10% 225.333 321.113 502.270
A2
ồ (Ngu n: Phòng kinh doanh)
3. CÔNG TÁC QU N LÝ LAO Đ NG C A CÔNG TY.
Ộ Ủ Ả
ể ụ ể ọ ộ 3.1. Tuy n ch n, tuy n d ng lao đ ng.
ớ ấ ỳ ộ ụ ể ể ọ V i b t k m t Công ty nào thì công tác tuy n ch n, tuy n d ng lao
ụ ể ế ệ ể ọ ể ộ đ ng là không th thi u. Vi c tuy n ch n, tuy n d ng không ch đ ỉ ể
ữ ọ ườ ề ọ ộ ợ ớ ch n nh ng ng i có trình đ , phù h p v i tay ngh , mà còn ch n ra
ữ ườ ệ ế ả ươ nh ng ng i có nhi ả t huy t, có kh năng đ m đ ng công vi c đ ệ ượ c
ể ụ ủ ể ậ ọ ể giao. Chính vì v y, quan đi m tuy n ch n, tuy n d ng c a Công ty là:
ỳ ừ ố ượ ệ ớ ợ Phù h p v i công vi c, chuyên môn…Tu t ng đ i t ộ ng lao đ ng mà
ể ụ ứ ể ọ ợ Công ty có hình th c tuy n ch n, tuy n d ng phù h p:
ố ớ ộ ộ 3.1.1. Đ i v i đ i ngũ cán b .
ự ế ế ế ả Qua tình hình th c t ậ trong công tác qu n lý gián ti p, n u nh n
ệ ổ ứ ầ ấ ổ ộ th y c n b sung thêm lao đ ng thì Doanh nghi p t ch c đăng tin lên
ươ ư ệ ạ ị ươ các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh : đài phát thanh đ a ph ng,
qua các báo…
ồ ơ ậ ổ ứ ự ệ ệ Sau khi nh n h s , Công ty t ể ch c th c hi n vi c xét tuy n
ụ ụ ể ể ừ ừ ệ ộ theo t ng chuyên môn nghi p v c th đ giao cho t ng cán b nhân
ụ ể ệ ấ ỏ ố ự s có chuyên môn nghi p v ki m tra, ph ng v n và đánh giá đ i
62
ượ ự ể t ng tham gia d tuy n.
63
ể ườ ượ ợ Sau khi trúng tuy n, ng ộ i lao đ ng đ ồ c Công ty ký h p đ ng
ệ ủ ọ ử ệ ể ả th vi c trong vòng 2 tháng đ đánh giá kh năng làm vi c c a h . Sau
ớ ế ứ ợ ồ ộ đó m i ti n hành ký h p đ ng lao đ ng chính th c.
ố ớ ả ấ ự ế . 3.1.2. Đ i v i công nhân tham gia s n xu t tr c ti p
ứ ể ầ ổ ủ Công ty giao cho Phòng T ch c – Hành chính tìm hi u nhu c u c a
ộ ả ự ừ ệ ấ ộ ươ lao d ng cho t ng cán b s n xu t, sau đó th c hi n ph ể ng án tuy n
ứ ớ ụ d ng v i hình th c:
ụ ử ể ầ ộ ươ G i thông báo c n tuy n d ng lao đ ng qua các ph ệ ng ti n
ạ ặ ệ ư ố ớ ộ ị ươ thông tin đ i chúng, đ c bi t u tiên đ i v i lao đ ng đ a ph ng.
ụ ể Khi công tác tuy n d ng xong, Công ty t ổ ứ ướ ch c h ẫ ng d n làm
ứ ệ ờ ớ ợ ồ vi c trong th i gian 3 tháng, sau đó m i ký h p đ ng chính th c.
ấ ủ ủ ế ả ộ ổ Công nhân s n xu t c a Công ty ch y u là lao đ ng ph thông
ộ ọ ấ ạ ở ề ấ ấ có trình đ h c v n th p. Do đó, v n đ đào t o ấ Công ty đang là v n
ề ầ ượ đ c n đ ạ c ban lãnh đ o quan tâm.
ệ ộ 3.2. Phân công và hi p tác lao đ ng.
3.2.1. Phân công lao đ ng.ộ
ự ứ ư ế ộ Công ty có s phân công lao đ ng theo mô hình tr c tuy n ch c năng
ừ ượ ữ ư ủ ể ộ t đó đã phát huy đ ậ c nh ng u đi m c a mô hình này, các b ph n
ụ ệ ề ệ ạ ộ ẫ ấ ị có trách nhi m và quy n h n nh t đ nh và có quan h ph thu c l n
ụ ủ ự ệ ệ ứ nhau, cùng nhau th c hi n các ch c năng, nhi m v chung c a Công
ty.
64
ủ ặ ả ở ấ Ngoài ra, do đ c thù s n xu t kinh doanh c a Công ty nên đây cũng
ự ề ộ ộ ậ đã có s phân công lao đ ng theo ngh và phân công lao đ ng theo b c.
ừ ượ ế ủ ả ườ ộ T đó đã phát huy đ c h t kh năng chuyên môn c a ng i lao đ ng.
ộ ệ 3.2.2. Hi p tác lao đ ng.
ứ ệ ậ ỗ ộ Trong Công ty m i phòng ban, b ph n có ch c năng, nhi m v ụ
ể ệ ữ ế ỗ ố ợ khác nhau. Đ vi c liên k t, ph i h p gi a các phòng ban đó thì m i
ượ ệ ạ ị phòng đ c trang b máy đi n tho i, máy Fax, máy vi tính, máy in…
ỗ ộ ệ ậ ờ ệ ố ớ Hi n nay, th i gian làm vi c đ i v i m i b ph n khác nhau:
ố ớ ệ ả ấ ỗ + Đ i v i công nhân s n xu t thì làm vi c theo ca, kíp. M i ngày có 3
ca:
ừ Ca 1: T 7h – 15h
ừ Ca 2: T 15h – 23h
ừ Ca 3: T 23h – 7h ngày hôm sau.
ứ ổ ạ ế ầ ổ C sau 5 ngày các t i ti n hành đ i ca 1 l n. l
ố ớ ầ ộ ỗ + Đ i v i cán b thì làm 6 ngày/ tu n, m i ngày làm 8gi ờ ượ , đ c ngh ỉ
ủ ậ ch nh t
ấ ượ ả ộ 3.3. Qu n lý ch t l ng lao đ ng.
ố ườ ố ế Nhân t con ng i là nhân t ế ị có ý nghĩa quy t đ nh đ n ch t l ấ ượ ng
ấ ượ ậ ẩ ả ả ồ ả s n ph m. Do v y, Công ty ph i qu n lý ch t l ự ng ngu n nhân l c
ố ồ ự ố ủ t t vì đây là ngu n l c s ng còn c a Công ty.
ấ ượ ả ộ Bi u 9ể : Qu n lý ch t l ng lao đ ng
64
TT ỉ Ch tiêu Năm 2007
65
T lỷ ệ ổ ố ườ T ng s (Ng i) (%)
ố ổ 1. ộ T ng s lao đ ng. Trong đó: 605
Lao đ ng n
ộ ữ 100 193
ộ Lao đ ng nam 412
ộ 2. Phân công lao đ ng theo trình
ạ ộ đ đào t o.
112 ạ ố ộ S lao đ ng qua đào t o 18,51%
493 ư ộ ố S lao đ ng ch a qua đào 81,49%
t oạ
Trong đó: 25
(cid:0) Cao đ ng, ĐH ẳ
22,3%
51
45,5% (cid:0) Trung c p:ấ 32
(cid:0) Công nhân k thu t ậ
28,6% ỹ 4
(cid:0) Ngành ngh khác
3,6% ề
ơ ấ ạ ộ 3. Phân lo i theo c c u lao đ ng
(cid:0) Qu n lý s n xu t ấ
ả ả 7,6% 46
(cid:0) Kh i s n xu t ấ ố ả
92,4% 559
ồ (Ngu n: Phòng TC – HC)
66
ố ệ ừ ả ữ ấ ạ ộ T b ng s li u trên cho th y, bên c nh nh ng lao đ ng có trình đ ộ
ạ ở ư ậ ộ ỹ ố chuyên môn k thu t cao thì s lao đ ng ch a qua đào t o Công ty
ế ể ấ ừ ệ ạ ẫ v n chi m t ỷ ệ l cao (81,49%). T đó, có th th y vi c đào t o và phát
ự ủ ề ầ ể ấ ồ ượ tri n ngu n nhân l c c a Công ty đang là v n đ c n đ c quan tâm,
chú tr ng.ọ
ự ủ ạ ồ ể 3.4. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty.
ấ ượ ự ớ ệ ộ ạ V i th c tr ng ch t l ế ng lao đ ng hi n nay, thì Công ty cũng đã ti n
ề ạ ậ ộ ỹ hành đào t o nâng cao tay ngh , trình đ chuyên môn, k thu t cho lao
ổ ứ ộ ố ọ ạ ộ đ ng. Công ty đã t ch c cho m t s công nhân đi h c t i các tr ườ ng
ỏ ạ ị ạ ạ ơ ớ ề ọ ạ d y ngh , h c h i t ế i các đ n v b n và ti n hành đào t o m i cho
ư ữ ệ ề ớ ộ ớ nh ng lao đ ng m i vào làm vi c. Tuy nhiên, v i nhi u lý do nh : kinh
ể ạ ạ ấ ờ ồ ề phí, th i gian đào t o… nên v n đ đào t o và phát tri n ngu n nhân
ề ấ ậ ề ấ ự ủ l c c a Công ty còn nhi u v n đ b t c p.
ự ạ ộ ộ 3.5. T o đ ng l c trong lao đ ng.
ứ ượ ầ ệ ạ ự ủ ậ ọ ộ ộ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a vi c t o đ ng l c trong lao đ ng,
ệ ươ ự ố ố ả ề ậ Công ty đã th c hi n t ng đ i t ấ ẫ t công tác này c v v t ch t l n
ế ề ầ ườ ệ ộ tinh th n. Đi u đó đã khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c hăng say,
ệ ả ạ ế đ t k t qu cao trong công vi c.
ệ ố ấ ự ự ề ạ ậ ấ ộ T o đ ng l c v t ch t: Công ty đã th c hi n t t v n đ tăng
ươ ưở ấ ắ ộ ỳ ị l ng, th ữ ng… theo đ nh k cho nh ng lao đ ng su t x c…
ự ự ệ ạ ầ ộ T o đ ng l c tinh th n: Công ty đã th c hi n đóng BHXH,
ữ ộ ợ ồ ộ ứ BHYT cho nh ng lao đ ng sau khi ký h p đ ng lao đ ng chính th c,
ả ấ ạ ả ấ ọ có các phong trào thi đua s n xu t, sáng t o trong s n xu t; bình ch n
66
ỏ ế ộ lao đ ng gi i, tiên ti n…
67
ứ ộ ị 3.6. Đ nh m c lao đ ng
ươ ử ụ ứ ộ ị Ph ng pháp đ nh m c lao đ ng mà Công ty đang s d ng là: Ph ươ ng
ứ ệ ộ ổ ợ ố ị pháp đ nh m c lao đ ng t ng h p và th ng kê kinh nghi m.
ươ ứ ở ự ử ụ ẩ Ph ng pháp xây d ng m c ấ ạ Công ty s d ng đ t tiêu chu n, ch t
ượ ự ứ ổ ứ ụ ử l ng xây d ng m c cao. Công ty đã t ch c áp d ng th , sau đó đánh
ẽ ượ ư ệ ế ả ạ ợ giá nghi m thu k t qu phù h p thì s đ ử ụ c đ a vào s d ng đ i trà.
ữ ứ ế ẽ ợ Đ n lúc nào m c đó không còn phù h p n a thì Công ty s xem xét và
ề ợ ỉ đi u ch nh sao cho h p lý.
ổ ứ ả ươ ỹ ươ 3.7. T ch c tr l ả ng và qu n lý qu l ng.
ể ả ươ ồ 3.7.1. Ngu n đ tr l ng.
ỹ ươ ủ ượ ừ ệ Qu l ng c a Công ty đ c hình thành t ả hi u qu SXKD
ủ chung c a Công ty.
ả ươ ộ ự ự ế ế ố Tr l ng cho kh i gián ti p và cán b tr c ti p d a trên c s ơ ở
ủ ệ ả hi u qu SXKD chung c a Công ty.
ứ ổ ứ ệ ấ Căn c vào mô hình t ch c và tính ch t công vi c, Công ty đã
ự ả ươ ừ ừ ườ ộ xây d ng thang b ng l ị ng cho t ng v trí và t ng ng i lao đ ng.
ả ươ Bi u 10ể : Thang b ng l ng cho CBCNV
H sệ ố Ch cứ TT danh 1 2 3 4 5 6 7
Phó Giám đ cố 1 4.5 5 5.5 6
ưở ả 2 Tr ố ng phòng, qu n đ c 3.5 4 4.5 5
ưở 3 Phó tr ng phòng 2.5 2.7 3 3.5 4 4.5
68
4 Chuyên viên nghi p vệ ụ 1.5 1.8 2.2 2.5 2.8 3.1 3.5
ổ ưở ổ 5 T tr ng, t ấ ả phó s n xu t 2.7 3.0 3.3
ậ Nhân viên giao nh n hang, th ủ 6 1.5 1.7 1.9 2.1 2.3 2.5 2.7 kho
ậ ợ ậ ỹ Chuyên viên k thu t, th b c 7 2.7 3.0 3.5 4.0 7/7
ử 8 ữ Công nhân s a ch a 1.7 1.9 2.1 2.3 2.5 2.7 3
ố ế ạ 9 Công nhân b c x p t i kho 1.3 1.5 1.7 1.9
ụ ệ Nhân viên nghi p v , hành 10 1.0 1.3 1.5 1.7 1.9 2.1 2.3 chính
ệ ạ ụ ả 11 Nhân viên b o v , t p v 0.8 1.0 1.3
ả ấ 12 Công nhân lái xe t i trên 5 t n 1.7 1.9 2.3 2.5 2.7 3.0 2.1
Công nhân lái xe t ả ướ i d ấ i 5 t n, 13 1.5 1.7 1.9 2.1 2.3 2.5 xe con, xe nâng
ồ (Ngu n: Phòng TC – HC)
ứ ệ ả ị * Công ty xác đ nh hi u qu SXKD theo công th c:
ự ệ ệ ả ố Hi u qu = Doanh thu – ( Giá v n + Chi phí th c hi n)
ừ ệ ả * T hi u qu kinh doanh, Công ty trích 46 – 50% dùng làm qu l ỹ ươ ng
cho toàn
`Công ty
ỹ ươ ủ ơ ế ạ * Qu l ị ng k ho ch c a đ n v :
68
Qk = ∑ Hki * Lk
69
Trong đó:
ỹ ươ ủ ơ ế ạ ị ng k ho ch c a đ n v . Qk: Qu l
ệ ố ươ ứ ế ạ ộ ủ ng k ho ch c a lao đ ng th i H ki: H s l
ệ ố ươ ơ ế ạ ị ng k ho ch xác đ nh trong Công ty. Lk: Đ n giá h s l
ế ộ ả ươ 3.7.2. Ch đ tr l ng.
ệ ạ ả ươ ứ Hi n t ụ i, Công ty đang áp d ng 2 hình th c tr l ng:
ả ươ ờ Tr l ng theo th i gian
ả ươ ủ ả ẩ ạ Tr l ng theo s n ph m c a công đo n
ề ươ ỗ ượ ả ầ Ti n l ng m i tháng đ c tr làm 02 l n. Vào ngày 05 và 20 hàng
tháng.
ả ươ ờ * Tr l ng theo th i gian.
ỉ ễ ọ ậ ệ ọ Ngày ngh l ế ộ , phép, vi c riêng theo ch đ , ngày h p, h c t p theo
ầ ủ ẫ ượ ưở ươ yêu c u c a Công ty thì v n đ c h ng nguyên l ng.
=
ả ươ ả ươ ứ ẩ ả ứ * Tr l ng theo s n ph m: Là hình th c tr l ng căn c vào s ố
ượ ấ ượ ự ệ l ng, ch t l ệ ng th c hi n công vi c.
70
ề ươ ứ ụ ậ ộ Các b ph n áp d ng m c khoán chi phí ti n l ồ ng g m:
ưở ấ ạ ả + Phân x ng s n xu t g ch.
ụ ả ậ ẩ ộ + B ph n tiêu th s n ph m.
ủ ừ ứ ế ả ậ ộ ộ Căn c vào k t qu SXKD c a t ng b ph n thu c Phân x ưở ng
ấ ạ ề ươ ế ể ớ ả s n xu t g ch đ quy t đoán chi phí ti n l ng v i Công ty.
ạ ị ứ ự ậ ộ ưở ệ + B ph n th c hi n đ t đ nh m c thì h ứ ng theo m c khoán quy
ị đ nh.
ự ệ ậ ộ ế ậ ư ệ ứ ả ị + B ph n th c hi n ti t ki m v t t , gi m đ nh m c thì đ ượ ưở ng c h
ị ợ ượ ề ươ ộ 150% giá tr làm l i và đ ơ c c ng vào đ n giá ti n l ể ng đ chia
ươ ườ ộ l ng cho ng i lao đ ng.
ự ệ ậ ộ ượ ị ậ ư ả ừ + B ph n th c hi n v ứ t đ nh m c v t t thì ph i tr 100% giá tr ị
ệ ạ ỹ ề ươ ừ ậ làm thi t h i và tr vào qu ti n l ủ ộ ng c a b ph n.
ươ ươ 3.7.3. Ph ng án chia l ng.
ươ * L ờ ng th i gian.
ươ ươ Ph ng pháp tính l ộ ng cho m t công:
=
ươ ả ẩ * Chia l ng theo khoán s n ph m
70
Công th c: ứ
71
(1) Ti =
Trong đó:
ề ươ ậ ượ ủ ườ ng nh n đ c c a ng ứ i th i. Ti : Ti n l
ỹ ề ươ ể ượ ậ ế ị ng khoán t p th đ ả ự c xác đ nh theo k t qu th c Vt : Qu ti n l
ụ ủ ậ ệ ể ệ ỳ ươ hi n nhi m v c a t p th trong k tính l ng
ả ượ ổ ổ ự ệ M: T ng s n l ng trong t th c hi n.
ả ượ ủ ườ ng đóng góp c a ng ứ i th i. Mi : S n l
ệ ố ệ Ki : H s hoàn thành công vi c:
ạ Lo i A: 1.00
ạ Lo i B: 0.95
ạ Lo i C: 0.90
ạ Không lo i: 0.85
ả ự ự ự ệ ế ộ ệ ệ D a vào k t qu th c hi n công vi c và ngày công lao đ ng th c hi n
ứ ủ ế ợ ớ ườ trong tháng, k t h p v i ý th c c a ng ộ i lao đ ng:
ạ Ngày công: Lo i A >= 26 công.
ạ Lo i B >= 23 công
ạ Lo i C > = 20 công.
Không xét < 20 công
72
ỷ ậ ầ ứ ạ ạ ý th c: Vi ph m k lu t l n 1: Lo i B.
ỷ ậ ầ ạ ạ Vi ph m k lu t l n 2: Lo i C.
ỷ ậ ầ ạ Vi ph m k lu t l n 3: Không xét.
ươ ậ ộ * Chia l ng cho các b ph n.
ỹ ươ ủ ẩ ơ ở ừ Trên c s t ng qu l ừ ả ng c a CBCNV(theo s n ph m) chia ra t ng
ạ công đo n có:
ỹ ươ ẩ ơ ạ ả Đ n giá riêng * s n ph m = Qu l ng công đo n
ụ ươ ừ ứ Sau đó áp d ng tính l ng cho t ng thành viên theo công th c (1).
ệ ạ ả ươ ứ ụ ừ ậ ộ Hi n t i Công ty áp d ng hình th c tr l ng cho t ng b ph n bao
g m:ồ
ổ ứ ậ ộ B ph n T ch c – Hành chính.
ậ ơ ệ ế ế ạ ộ B ph n c đi n và ch bi n t o hình.
ạ ả ế ậ ẩ ộ ố B ph n x p đ t và phân lo i s n ph m.
ố ớ ộ ổ ứ ệ ậ ị Đ i v i b ph n T ch c – Hành chính: Ch u trách nhi m tính chi tr ả
ươ ộ l ậ ng cho các b ph n trong Công ty.
ụ ấ ệ * Ph c p trách nhi m:
Ở ụ ấ ệ ổ ộ ỳ Công ty có ph c p trách nhi m cho t ổ ưở tr ng, t phó tu thu c vào
72
ụ ấ ứ ệ ấ tính ch t công vi c mà m c ph c p khác nhau.
73
ụ ả ấ ổ ụ ấ Ví d : Ph c p cho các t ổ ưở tr ng s n xu t là: 150.000đ/ tháng. T phó
ọ ượ ưở ệ ố là: 100.000đ/ tháng. Ngoài ra h còn đ c h ng h s hoàn thành
ệ ủ ổ ượ ỹ ươ công vi c c a t đ c trích theo t ỷ ệ l qu l ng.
ụ ấ ổ ưở ổ ơ ổ T c khí: Ph c p t tr ng là 1.000.000đ/ tháng. T phó là:
500.000đ/ tháng.
ụ ấ ổ ưở ổ ả ổ ệ T b o v : Ph c p t tr ng là 200.000đ/tháng. T phó là:
100.000đ/ tháng.
ả 3.8. Qu n lý Nhà n ướ ề ề ươ c v ti n l ng.
ế ả ươ ừ ủ ự Năm 2006 v a qua quy ch tr l ổ ng c a Công ty cũng có s thay đ i
ứ ươ ố ể ướ ừ theo m c l ng t ủ i thi u c a Nhà n c( T 350.000đ lên 450.000đ).
ề ơ ả ề ả ả ượ ố ể Đi u đó v c b n đã đ m b o đ ứ ố c m c s ng t i thi u cho ng ườ i
lao đ ng.ộ
ề ả ươ ấ ở ấ ậ ẫ Tuy nhiên v n đ tr l ng Công ty v n còn b t c p, do đó trong
ờ ớ ữ ệ ầ ả ầ ơ th i gian t i Công ty c n ph i hoàn thi n h n n a v n đ tr l ề ả ươ ng
ộ ậ cho các b ph n trong Công ty.
ƯƠ ƯỚ Ờ Ớ Ủ 4. PH NG H NG C A CÔNG TY TRONG TH I GIAN T I.
ạ ượ ể ờ ữ ự Có th nói, trong th i gian qua Công ty đã đ t đ c nh ng thành t u to
ệ ố ữ ữ ớ l n đáng khích l trong SXKD. Mu n gi ữ v ng và phát huy nh ng
ả ế ụ ị ườ ứ ầ thành tích đó thì Công ty c n ph i ti p t c nghiên c u th tr ổ ng, đ i
ệ ả ấ ượ ấ ớ ể ả ẩ m i công ngh s n xu t nâng cao ch t l ứ ng s n ph m đ tăng s c
ị ườ ở ộ ấ ả ồ ờ ạ c nh tranh trên th tr ng. Đ ng th i m r ng quy mô s n xu t, tìm
ả ả ử ụ ự ạ ệ ể ồ gi i pháp đ nâng cao hi u qu s d ng ngu n nhân l c t i Công ty…
ế ả ươ ớ ổ ả ự ể ả ả ả ằ Đ i m i quy ch tr l ộ ng đ đ m b o s công b ng, đ m b o cu c
74
ườ ừ ế ẽ ộ ọ ố s ng cho ng ự i lao đ ng. T đó s khuy n khích h đóng góp tích c c
74
ủ ự ể ơ ữ h n n a vào s phát tri n chung c a Công ty.
75