Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết (hệ trung cấp) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết của Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết (hệ trung cấp) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
- TRƢỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HKP MÔN: CƠ LÝ THUYẾT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ: TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP BỘ MÔN KTCS ĐỀ THI SỐ: 01 Thời gian: 90 phút (Sinh viên không đƣợc phép sử dụng tài liệu) Câu 1. (4 điểm) Cho cơ hệ chịu lực như hình vẽ (Hình 1). Biết dầm AD có trọng lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa dây DG với ròng rọc tại G; q = 5KN/m, Q = 20√ KN, m = 20KNm. Xác định phản lực liên kết tại A và C? Câu 2. (2 điểm) Một trục máy đang quay đều với vận tốc là 1200 vòng/phút thì đột ngột hãm phanh, trục quay chậm dần đều thêm 100 vòng thì ngừng lại. Hãy xác định: a. Gia tốc góc của trục. (1 điểm) b. Thời gian từ khi trục máy bắt đầu hãm phanh đến khi ngừng hẳn. (1 điểm) Câu 3. (2 điểm) Một đoàn tàu đang chạy nhanh dần đều với tốc độ 36 km/h thì đột ngột tăng tốc đến 90km/h trong khoảng thời gian là 25s; rồi hãm phanh chạy chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở ga. Biết khoảng cách từ khi bắt đầu hãm phanh đến ga là 500m. Hãy xác định: a. Tính quãng đường mà đoàn tàu đi được từ lúc tăng tốc từ 36 km/h thì tăng tốc đến 90km/h. (1 điểm) b. Tính khoảng thời gian từ lúc đoàn tàu bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn. (1điểm) Câu 4. (2 điểm) Tay quay OA dài 25cm quay đều với vận tốc góc làm chuyển động thanh truyền AB dài 120cm. Con trượt B chuyển động theo phương thẳng đứng và tại thời điểm này thì tay quay OA vuông góc với thanh truyền AB như hình vẽ (Hình 2). Hãy xác định: a. Vận tốc góc của thanh truyền AB (1 điểm) b. Vận tốc của con trượt B tại thời điểm trên. (1 điểm) Khoa Cơ Khí Động Lực Giáo viên ra đề Bộ môn KTCS Nguyễn Thị Thanh Thủy
- TRƢỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HKP MÔN: CƠ LÝ THUYẾT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HỆ: TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP BỘ MÔN KTCS ĐỀ THI SỐ: 02 Thời gian: 90 phút (Sinh viên không đƣợc phép sử dụng tài liệu) Câu 1. (4 điểm) Cho cơ hệ chịu lực như hình vẽ (Hình 1). Biết dầm AD có trọng lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa dây BG với ròng rọc tại G; q = 5KN/m, Q = 30√ KN, m = 20KNm. Xác định phản lực liên kết tại A và C? Câu 2. (2 điểm) Một ròng rọc bán kính 10cm được kéo quay quanh một trục nằm ngang tâm O để nâng vật lên. Ròng rọc quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên đến tốc độ n= 30vòng/phút trong 5s rồi giữ tốc độ không đổi. Hãy xác định: a. Gia tốc góc của ròng rọc. (1 điểm) b. Đoạn đường mà vật nặng đi lên được sau khi ròng rọc quay được 12s. (1 điểm) Câu 3. (2 điểm) Một xe hơi đang chạy nhanh dần đều với tốc độ 28,8 km/h thì đột ngột tăng tốc đến 72km/h chạy được quãng đường là 350m; rồi hãm phanh chạy chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở ga. Biết thời gian từ khi bắt đầu hãm phanh đến ga là 25s. Hãy xác định: a. Thời gian mà xe hơi chạy được từ lúc tăng tốc từ 28 km/h thì tăng tốc đến 72km/h. (1điểm) b. Quãng đường từ lúc xe hơi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn. (1điểm) Câu 4. (2 điểm) Tay quay OA dài 20cm quay đều với vận tốc góc làm chuyển động thanh truyền AB dài 100cm. Con chạy B chuyển động theo phương nằm ngang Ox và tại thời điểm này thì tay quay OA vuông góc với thanh truyền AB như hình vẽ (Hình 2). Hãy xác định: a. Vận tốc góc của thanh truyền AB (1 điểm) b. Vận tốc của con chạy B tại thời điểm trên. (1 điểm) Khoa Cơ Khí Động Lực Giáo viên ra đề Bộ môn KTCS Nguyễn Thị Thanh Thủy
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01 Câu 1(4 điểm) Xác định phản lực liên kết tại A và C (4 điểm) ∑ = =0 = 20 KN ∑ ̅̅̅̅ ( ⃗ ) = – .2 m+ .6=0 = 36,67 KN ∑ ̅̅̅̅ ( ⃗ ) = .4 m .6=0 = 3,33 KN Câu 2. (2 điểm) a. Gia tốc góc của trục. (1điểm) = 40 rad/s Chọn t = 0 lúc trục máy bắt đầu hãm phanh . N = 100 vòng 2 .N = 200 rad = rad/s2 b. Thời gian từ khi trục máy bắt đầu hãm phanh đến khi ngừng hẳn. (1điểm) t2 ( ) t2 10 s Vậy gia tốc góc của trục máy là = rad/s2 Câu 3. (2 điểm) a. Tính quãng đường mà đoàn tàu đi được từ lúc tăng tốc từ 36 km/h thì tăng tốc đến 90km/h. (1 điểm) Chọn thời điểm ban đầu t =0 là lúc xe bắt đầu tăng tốc = 36km/h = 10m/s, = 90km/h = 25m/s Gia tốc của đoàn tàu là
- a= = = 0,6 m/ Quãng đường mà đoàn tàu đi được là S= a. = 437,5m. b. Tính khoảng thời gian từ lúc đoàn tàu bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn. Chọn thời điểm ban đầu t =0 là lúc xe bắt đầu hãm phanh = 90km/h = 25m/s, = 0 (đoàn tàu dừng hẳn) a= = m/ S= a. = ( ) = = 500 t= = s Câu 4. (2 điểm) a. Vận tốc góc của thanh truyền AB (1 điểm) Thanh truyền AB chuyển động song phẳng. Dựng tâm quay tức thời C = = = = 2,1 rad/s Vì góc C bằng nên tam giác ABC cân tại A nên CA = AB b. Vận tốc của con trượt B tại thời điểm trên. (1 điểm) = = = 3,56 m/s
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 Câu 1(4 điểm) Xác định phản lực liên kết tại A và C (4 điểm) ∑ = =0 = 20 KN ∑ ̅̅̅̅ ( ⃗ ) = – .2 m+ .6=0 = 30 KN ∑ ̅̅̅̅ ( ⃗ ) = .4 m .6=0 = 20 KN Câu 2.(2 điểm) a. Gia tốc góc của ròng rọc. (1 điểm) Chọn thời điểm ban đầu là ròng rọc đứng yên rad/s2 Quãng đường mà ròng rọc quay được trong 5s đầu là: .R= t2). R = 0,7875m b. Đoạn đường mà vật nặng đi lên được sau khi ròng rọc quay được 12s. (1 điểm) .R= . R = 2,198m Vậy tổng quãng đường đi được là 2,9855m Câu 3. (2 điểm) a. Tính thời gian mà xe hơi đi được từ lúc tăng tốc từ 36 km/h thì tăng tốc đến 90km/h. (1 điểm) Chọn thời điểm ban đầu t =0 là lúc xe bắt đầu tăng tốc = 28,8km/h = 8m/s, = 72km/h = 20m/s Gia tốc của đoàn tàu là a= = = m/ Thời gian mà xe hơi đi được là S= a. = 350 t = 25 s
- b. Tính quãng đường từ lúc xe hơi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn. Chọn thời điểm ban đầu t =0 là lúc xe bắt đầu hãm phanh = 72km/h = 20m/s, = 0 (đoàn tàu dừng hẳn) a= = m/ S= a. = ( ) = = 250m Câu 4. (2 điểm) a. Vận tốc góc của thanh truyền AB (1 điểm) Thanh truyền AB chuyển động song phẳng. Dựng tâm quay tức thời C = = = = 1,7 rad/s Vì góc C bằng nên tam giác ABC cân tại C b. Vận tốc của con trượt B tại thời điểm trên. (1 điểm) = = = 1,2 m/s
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn An toàn lao động và môi trường công nghiệp - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
18 p | 48 | 10
-
Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Lý thuyết ô tô - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
3 p | 58 | 9
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Dung sai - Kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 95 | 8
-
Đáp án đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật (Đề 1) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 p | 64 | 7
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 82 | 7
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Hình họa -Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 69 | 7
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Vẽ kỹ thuật (2 tiến chỉ) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 50 | 6
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Cơ học kết cấu - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 132 | 6
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Hình họa - Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 77 | 6
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 98 | 5
-
Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 p | 47 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 p | 50 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2017-2018 môn Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 44 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 61 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ khí đại cương - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 56 | 3
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 95 | 3
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2015-2016 môn Tối ưu hóa - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn