intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

78
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ kim loại giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NH 2019-2020 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: Công nghệ kim loại BỘ MÔN HÀN VÀ CÔNG NGHỆ KIM LOẠI Mã môn học: METE330126 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề số/Mã đề: 9B Đề thi có 20 câu, 6 trang (3 tờ). Thời gian: 75 phút. Không được phép sử dụng tài liệu. Sinh viên làm trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề thi CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai (không tách rời các tờ giấy) Số câu đúng: Số câu đúng: Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: ....................... Phòng thi: ............................... CÂU HỎI 1. Cho chi tiết sau trên khuôn dập liên hợp, biết vật liệu thép CT31, hệ số K=1.1 (0.5đ) a. Tính lực dập P=k.L.t.τ = 1,1*(π*10)*1*0.8*31+ 1,1*(π*20)*1*0.8*31 = 2571 Kgf b. Trong nguyên công trên sản phẩm nào là dập cắt, sản phẩm nào là đột lỗ. ɸ10 là đột lỗ ɸ20 là dập cắt 2. Cho các chi tiết như hình vẽ hình 1, lượng dư gia công mặt trên 4mm, mặt dưới, mặt bên 3mm. Dung sai đúc :1.5, Góc thoát khuôn 10, Loại hình sản xuất: hàng khối. Vẽ bản vẽ khuôn Đúc cát cho chi tiết 1 (trực tiếp lên bản vẽ cho sẵn), biết vật liệu GX 15-32, (2đ) 1/7
  2. Hình 1: Bản vẽ dành cho câu 2 3. Vẽ hình dáng MẪU ĐÚC BẰNG GỖ ngay trên bản vẽ chi tiết hình 2 dưới đây: Cho biết sản xuất hàng loạt. (0.5đ) Hình 2: đáp án cho câu 3 4. Chi tiết hình 3 được tạo phôi bằng phương pháp rèn, biết vật liệu thép C45. Yêu cầu (1đ) 2/7
  3. Hình 3: Bản vẽ câu 4 a. Vẽ bản vẽ vật rèn cho chi tiết hình 3 biết lượng dư gia công cho trước là 2 mm (vẽ trực tiếp trên hình) b. Giả sử rèn tự do từ phôi rèn hình trụ. Nguyên công phù hợp để tạo vật rèn như hình là: vuốt 5. Chi tiết blank holder (hình 4) trong khuôn dập có vai trò gì? (0.5đ) Chặn phôi Gạt phôi Hình 4: hình vẽ câu 5 6. Nêu các vị trí hàn (ống cố định) khi thực hiện mối hàn (hàn hết chu vi ống) như hình vẽ (0.5đ) Hàn trần Hàn đứng leo Hàn sấp Hàn đứng tuột Nguồn ảnh: upweld.org 7. Khi hàn hồ quang tay, tay người thợ phải thực hiện các chuyển động nào, các chuyển động đó có vai trò gì? (0.5đ) Để bảo đảm duy trì chiều dài hồ quang và kích thước chiều rộng mối hàn, người thợ phải cùng lúc thực hiện 3 chuyển động cơ bản (1) Chuyển động dọc trục que hàn để điều chỉnh chiều dài hồ quang (Lhq = 2-4mm) (2) Chuyển động dọc theo trục mối hàn để hàn hết chiều dài mối hàn (3) Chuyển động dao động ngang để bảo đảm chiều rộng mối hàn, bảo đảm hàn ngấu hai mép hàn và nung đều làm cho mối hàn nguội chậm 8. Vẽ sơ đồ các phương pháp nối dây khi hàn hồ quang tay? Các phương pháp nối dây đó được sử dụng khi nào? (0.5đ) 3/7
  4. AC: Duøng doøng ñieän coâng nghieäp, taàn soá 50HZ hoà quang chaùy khoâng oån ñònh, neân chaát löôïng moái haøn khoâng cao. Tuy nhieân haøn hoà quang doøng xoay chieàu vaãn ñöôïc söû duïng nhieàu vì thieát bò ñôn giaûn, deã thao taùc, giaù thaønh reû. DCEN: Noái thuaän Noái cöïc aâm cuûa nguoàn ñieän vôùi que haøn, coøn cöïc döông noái vôùi vaät haøn. Tröôøng hôïp naøy nhieät ñoä hoà quang phaàn vaät haøn cao hôn ôû que haøn. Vì vaäy thöôøng duøng ñeå haøn vaät coù chieàu daøy lôùn. Khi haøn ñieän cöïc than thì noái thuaän seõ laøm taêng tuoåi thoï cuûa noù, ñoàng thôøi traùnh söï xaâm nhaäp caùc bon vaøo moái haøn. Ñoái vôùi haøn ñieän cöïc Volfram trong moâi tröôøng baûo veä, thì noái thuaän seõ baûo veä ñieän cöïc khoûi bò oâxyhoùa. DCEP: Noái nghòch Laø noái cöïc döông cuûa nguoàn vôùi que haøn, coøn cöïc aâm noái vôùi vaät haøn. Thích hôïp haøn caùc taám moûng, caùc kim loaïi coù nhieät ñoä chaûy thaáp (ñoàng, nhoâm). 9. Cho biểu đồ như hình sau và có 2 phương pháp đúc: đúc khuôn kim loại (die casting) và đúc khuôn cát (sand casting). Đường A, B biểu diễn cho phương pháp nào? Giải thích ý nghĩa biểu đồ trên. (0.5đ) A: khuôn kim loại (die casting) B: khuôn cát (sand casting) Giải thích: theo biểu đồ trên nến số lượng nhỏ hơn 103 thì phương pháp B có chi phí thấp hơn phương pháp A và lớn hơn 103 thì ngược lại. Khi số lượng tăng giá thành trên 1 sản 4/7
  5. phẩm của 2 phương pháp đều giảm, tuy nhiên phương pháp A giảm mạnh hơn nhiều so với phương pháp B (vì chi phí ban đầu của phương pháp đúc trong khuôn kim loại lớn (chi phí làm khuôn kim loại) nhưng khuôn kim loại sử dụng được lâu dài hơn nên càng lợi khi số lượng lớn) A B 10. Tìm điểm chưa hợp lý ở các kết cấu đúc sau (vẽ kết cấu đề xuất cho hợp lý) (0.5đ) 5/7
  6. 11. So sánh ưu và nhược điểm của việc tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực so với việc tạo phôi bằng các phương pháp Đúc. (0.5đ) Tạo phội bằng Ưu Nhược phương pháp Khử được rỗ khí, rỗ co Không gia công được các chi tiết Gia công áp lực Biến tổ chức hạt của kim loại phức tạp so với phương thành tổ chức thớ uốn, xoắn khác pháp tạo phôi nhau. Không rèn dập được các chi tiết bằng phương Dễ cơ khí hóa, tự động hóa quá lớn pháp đúc Độ bóng, độ chính xác cao. Không gia công được các kim loại dòn 12. So sánh ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng của gia công nóng so với gia công nguội (0.5đ) Phương Ưu Nhược Phạm pháp vi Gia Biến dạng kim loại với lượng lớn Tốn năng lượng nung nóng Dùng công trong 1 lần nung do tính dẻo của vật Khó gia công chi tiết nhỏ và để gia nóng liệu được duy trì mòng vì dễ cháy hỏng công Lực gia công bé Dễ bị oxy hóa thô Các khuyết tật do quá trình trước Độ bóng, độ chính xác thấp được khắc phục, mật độ kim loại Cháy hao tăng, cơ tính tăng Thoát C-→ giảm độ bền độ cứng lớp bề mặt Có quá trình kết tinh lại nên sau gia Một số kim loại dòn nóng công kim loại phục hồi tính dẻo, cơ khó gia công ở nhiệt độ cao lý hóa tính-→ thuận lợi gia công cơ (thép chứa nhiều S) Gia Độ bóng, độ chính xác cao Kim loại bị biến cứng-→ tốn Dùng công Không bị hao phí kim loại do không lực và công biến dạng để gia nguội bị oxy hóa, không bị cháy công Tổ chưc kim loại nhỏ mịn, sắp xếp tinh có định hướng cơ tính tốt 13. Các phương pháp được sử dụng để tạo phôi cho sản xuất cơ khí Các phương pháp đúc Các phương pháp gia công áp lực (cán, rèn, dập,…) Các phương pháp hàn 14. Căn cứ để lựa chọn phôi (phương pháp tạo phôi ) để gia công cơ khí là gì? Vật liệu Số lượng Kích thước Hình dáng Độ phức tạp của chi tiết Điều kiện thực tế Giá thành Điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật,… 15. Đậu ngót bố trí ở: 6/7
  7. a. Ở chỗ có thành mỏng b. Ở vị trí giữa của lòng khuôn c. Ở vị trí cao nhất trong khuôn d. Cùng phía với hệ thống rót 16. Kích thước mẫu đúc bằng a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước vật đúc c.Kích thước chi tiết máy + độ co kim loại + kích thước lõi. d. Kích thước chi tiết máy + kích thước lõi. 17. Kích thước vật đúc bằng: a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại. b.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại. c.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + độ co kim loại + kích thước lõi. d. Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + dung sai đúc. 18. Khi chọn chuẩn thô phải chú ý hai yêu cầu: a. Phân phối đủ lượng dư cho các bề mặt gia công. b. Bảo đảm độ chính xác cần thiết về vị trí tương quan giữa các bề mặt không gia công và các bề mặt được gia công c. Cả 2 ý trên đều đúng d. Cả 2 ý trên đều sai 19. Lượng dư gia công phụ thuộc vào a. Kích thước chi tiết, phương pháp gia công b. Vị trí bề mặt chi tiết trong lòng khuôn, phương pháp đúc c. Kích thước mẫu đúc, phương pháp gia công d. Nhiệt độ chảy của kim loại, 20. Gọi z là khe hở giữa chày và cối, z phụ thuộc vào? (0.25đ) Bề dày vật liệu Cơ tính của vật liệu Kích thước chi tiết Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra Giải thích được các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành chế tạo phôi. Câu 11-20, 9 G1.1 Trình bày được quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm bằng Câu 1 G1.2 phương pháp đúc, rèn, dập, cán, kéo, hàn Thiết kế được các sản phẩm đúc đơn giản, thiết kế được bản vẽ Câu 2,3,10 G2.1 mẫu, thiết lập được quy trình công nghệ làm khuôn đúc, Thiết kế được các sản phẩm rèn dập cơ bản, Câu 4, 5 G2.2 Thiết lập được quy trình công nghệ hàn hồ quang Câu 7 G2.3 Có kỹ năng thiết lập các thông số hàn phù hợp nhằm đạt được yêu Câu 6,8 cầu của các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng, tính toán được vật tư G4.1 cần dùng cho sản xuất đúc, tính toán được vật tư cần dùng cho sản xuất rèn, dập kim loại 7/7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2