Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 527
lượt xem 89
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn tiếng anh - hệ 3 năm - mã đề 527', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 527
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: TIẾNG ANH - Hệ 3 năm ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 527 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 1: He has been working as a ______ for twenty years. A. physically B. physicist C. physics D. physical Câu 2: Plants don’t grow ______ there isn’t enough sunshine. A. so B. though C. unless D. if Câu 3: Peter is fed up ______ eating potatoes every day. A. in B. for C. with D. on Câu 4: You mustn’t ______ any more mistakes. A. make B. carry C. perform D. do Câu 5: There isn’t ______ left in the fridge. A. something B. everything C. anything D. nothing Câu 6: I ______ television a lot, but now I don't any more. A. am watching B. was watching C. used to watch D. used to watching Câu 7: The house in ______ they are living is very large and beautiful. A. whose B. that C. where D. which Câu 8: He was homesick. He ______ his friends and family. A. desired B. missed C. remembered D. lacked Câu 9: When I entered the room, everyone ______. A. was dancing B. is dancing C. dances D. has danced Câu 10: I like the ______ of her paintings. A. simple B. simplify C. simply D. simplicity Câu 11: We missed the bus ______ we got up late. A. because of B. even if C. because D. although Câu 12: Katie has read ______ French books. A. much B. every C. a little D. a few Câu 13: Helen: “Excuse me. Can you tell me the time?” Michael: “______.” A. I’ve forgotten it B. It’s ten past nine C. I’ve to go now D. Here you are Câu 14: It is not easy ______ a well-paid job. A. find B. finding C. to find D. finds Câu 15: I often go to the school ______ to borrow books in my free time. A. yard B. gate C. ground D. library Câu 16: If we found the remedy for cancer, many people's lives ______. A. would be saved B. will save C. would be saving D. would save Câu 17: My grandfather usually spends two hours ______ around his house in the morning. A. walks B. to walk C. walking D. walk Câu 18: Alice: “How often do you go to the dentist, Anne?” Anne: “______.” A. Many times B. Last week C. Twice a year D. Next month Câu 19: He was ______ excited that he couldn’t go to sleep. A. much B. too C. such D. so Trang 1/4 - Mã đề thi 527
- Câu 20: Today, most of the work on the farm ______ by machines. A. did B. is done C. do D. is doing Câu 21: When my parents were away, my grandmother would ______ care of me. A. do B. take C. get D. make Câu 22: You’d better ______ to your teacher attentively in class. A. listen B. listening C. to listen D. listened Câu 23: John works much ______ than we do. A. hardest B. harder C. hard D. more hardly Câu 24: I was really worried ______ my brother because he didn’t come home last night. A. at B. with C. of D. about Câu 25: David: “Do you know where there's a telephone box?” Maria: “______.” A. It’s not a good question to ask me B. There's one at the corner of the street C. Yes, thank you D. No, I don’t have to Chọn từ (ứng với A, B, C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. Câu 26: A. thick B. healthy C. other D. thousand Câu 27: A. sat B. black C. cable D. cancer Câu 28: A. chalk B. mechanic C. catching D. cheap Câu 29: A. talked B. vanished C. promised D. invented Câu 30: A. climb B. swimming C. time D. climate Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để mỗi câu sau trở thành chính xác. Câu 31: Do you mind to go out with me to buy some ice creams? A B C D Câu 32: Mr. Brown, his picture you saw in the newspaper, lives next door to us. A B C D Câu 33: She has got fewer friends in her class now than she has last year. A B C D Câu 34: You had better to learn a foreign language before applying for a job. A B C D Câu 35: Most babies will grow up to be as clever than their parents. A B C D Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 36: Your health won’t be improved ______. A. when taking these tablets B. unless you take these pills C. while these tablets taking D. if these pills are taking Câu 37: My mother was so tired ______. A. and the dinner cannot cook B. to be cooking the dinner C. as to cook the dinner D. that she could not cook the dinner Câu 38: ______ writing letters to Jill. A. No more Jack has stopped B. Now Jack doesn’t want------ C. Jack has stopped D. Jack has never Trang 2/4 - Mã đề thi 527
- Câu 39: If I had enough money, ______. A. I will buy a new motorbike B. I buy a new motorbike C. I would buy a new motorbike D. I bought a new motorbike Câu 40: What is the name of the man ______? A. whose house the burglars broke into B. which house the burglars broke into C. the burglars broke into his house D. his house the burglars broke into Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Longman Tests in Context và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ 41 đến 45. Queen Isabella of Spain was born on 22 April 1451. She helped Christopher Columbus and gave him ships and men to sail across the Atlantic Ocean. As a result, Columbus (41)______ the New World. However, all the ships and men cost less than two parties she gave! Louis Braille invented a way for the blind to read. This great man was born on 4 January 1809. Another great (42)______, Thomas Edison, liked reading books written in Braille more than books in normal print, even though he could see perfectly well. The Norwegian explorer, Roald Amundsen, was born on 16 July 1872. Amundsen was the first man to reach the South Pole. When he set out from Norway, however, everyone thought that he was (43)______ his way to the North Pole! Albert Einstein was born in Germany on 14 March 1879. He was one of the greatest (44)______ and the most intelligent men in the world. However, he failed the entrance examination for the Federal Polytechnic of Zurich (45)______ he was a young man! Câu 41: A. discovered B. sailed C. travelled D. invented Câu 42: A. inventor B. worker C. teacher D. sailor Câu 43: A. by B. in C. on D. for Câu 44: A. sciences B. scientifically C. scientists D. scientific Câu 45: A. whom B. when C. where D. which Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Microsoft Encarta và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu từ 46 đến 50. HOW WE LEARN A LANGUAGE The first language you learn to speak is called your native language. As a baby, you listened to your parents or other people speaking and then imitated the sounds you heard. Babies seem to be born with an ability to learn the language they hear. Native speakers learn as children to use the right words and arrange them in the right order without even thinking about it. If English is your native language, you know automatically that “I going bed” is wrong, but “I am going to bed” is right. If you learn a second language, you have to memorize its words and learn its rules. That’s why learning a second language can be difficult. Young children can learn a new language very easily. If they are surrounded by people speaking a different language, they soon learn to speak it as well as their native language. But as people grow older, it becomes more difficult to learn new languages. People gradually lose the ability to learn the grammar and pronounce the sounds of another language. People who learn a new language as adults usually have a “foreign accent” when they speak it. Câu 46: According to the passage, a native language is ______. A. the first language you learn to speak B. the language you speak with a “foreign accent” C. a language you learn to speak as an adult D. a new different language you learn to speak Trang 3/4 - Mã đề thi 527
- Câu 47: According to the passage, learning a second language can be difficult because ______. A. you must have a “foreign accent” when you speak it B. you are surrounded by people speaking a different language C. few of you are born with an ability to learn the language you hear D. you must memorize its words and learn its rules Câu 48: Which of the following is NOT true according to the passage? A. It becomes more difficult to learn a new language when people grow older. B. Babies seem to have an ability to learn the language they hear. C. People gradually lose the ability to learn the grammar and pronounce the sounds of a new language. D. Young children have considerable difficulty learning a new language. Câu 49: The word “them” in paragraph 2 refers to ______. A. children B. right words C. native speakers D. babies Câu 50: The phrase “surrounded by people” in paragraph 4 mostly means ______. A. having people around B. helping many people C. attracting a lot of people D. needing people ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 527
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Môn thi: TIẾNG ANH – Hệ 3 năm Mã đề thi Câu số 283 392 527 746 815 948 1. A D B C C D 2. D C D B A D 3. A A C A A B 4. A D A D A C 5. D D C B B C 6. D A C B B C 7. C B D A C A 8. B B B A A D 9. B D A A C A 10. D B D B D C 11. C A C D C A 12. D C D D B D 13. A A B D C D 14. C C C D D A 15. B C D B D A 16. D D A C D D 17. B A C B B D 18. D A C B D B 19. D C D C C A 20. C B B B B C 21. D A B D C C 22. C D A A B B 23. B C B B B B 24. A A D C D B 25. B B B A C C 26. A B C A B C 27. C D C C C C 28. A B B B A D 29. B D D B D B 30. C B B A A C 31. B A A D C C 1
- Mã đề thi Câu số 283 392 527 746 815 948 32. B D A C D B 33. C C D C B A 34. C A A D D B 35. D C D D C A 36. B C B D A D 37. A B D B D C 38. B D C C D A 39. A C C D A B 40. A B A D A C 41. A C A A B A 42. C B A C A D 43. D C C C A A 44. B A C C B C 45. D B B C D B 46. A D A A B B 47. C D D D A D 48. A A D D A A 49. C A B A D D 50. B A A A C B 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp môn Toán năm 2011 - Giáo dục trung học phổ thông
5 p | 935 | 232
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 392
6 p | 625 | 175
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Địa - Hệ giáo dục THPT
9 p | 556 | 93
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 746
6 p | 798 | 65
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 318
5 p | 214 | 45
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 485
5 p | 166 | 32
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 573
5 p | 162 | 26
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 514
6 p | 183 | 25
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 974
6 p | 323 | 25
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 796
5 p | 225 | 23
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 427
6 p | 419 | 19
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 782
6 p | 223 | 17
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 816
6 p | 192 | 15
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 952
6 p | 113 | 12
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 748
6 p | 172 | 10
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 836
6 p | 142 | 10
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 694
6 p | 137 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn