Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 815
lượt xem 53
download
Tài liệu tham khảo Đáp án và đề thi chính thức của Bộ giáo dục đào tạo kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 815
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: TIẾNG ANH - Hệ 3 năm ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 815 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Longman Tests in Context và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ 1 đến 5. Queen Isabella of Spain was born on 22 April 1451. She helped Christopher Columbus and gave him ships and men to sail across the Atlantic Ocean. As a result, Columbus (1)______ the New World. However, all the ships and men cost less than two parties she gave! Louis Braille invented a way for the blind to read. This great man was born on 4 January 1809. Another great (2)______, Thomas Edison, liked reading books written in Braille more than books in normal print, even though he could see perfectly well. The Norwegian explorer, Roald Amundsen, was born on 16 July 1872. Amundsen was the first man to reach the South Pole. When he set out from Norway, however, everyone thought that he was (3)______ his way to the North Pole! Albert Einstein was born in Germany on 14 March 1879. He was one of the greatest (4)______ and the most intelligent men in the world. However, he failed the entrance examination for the Federal Polytechnic of Zurich (5)______ he was a young man! Câu 1: A. invented B. travelled C. discovered D. sailed Câu 2: A. inventor B. sailor C. teacher D. worker Câu 3: A. on B. in C. by D. for Câu 4: A. scientists B. scientifically C. scientific D. sciences Câu 5: A. whom B. when C. which D. where Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 6: Peter is fed up ______ eating potatoes every day. A. for B. with C. in D. on Câu 7: You mustn’t ______ any more mistakes. A. perform B. do C. make D. carry Câu 8: John works much ______ than we do. A. harder B. hardest C. more hardly D. hard Câu 9: When I entered the room, everyone ______. A. is dancing B. has danced C. was dancing D. dances Câu 10: When my parents were away, my grandmother would ______ care of me. A. do B. get C. make D. take Câu 11: He has been working as a ______ for twenty years. A. physical B. physics C. physicist D. physically Câu 12: If we found the remedy for cancer, many people's lives ______. A. would save B. would be saved C. will save D. would be saving Câu 13: There isn’t ______ left in the fridge. A. nothing B. everything C. anything D. something Câu 14: Alice: “How often do you go to the dentist, Anne?” Anne: “______.” A. Next month B. Many times C. Last week D. Twice a year Trang 1/4 - Mã đề thi 815
- Câu 15: He was ______ excited that he couldn’t go to sleep. A. much B. too C. such D. so Câu 16: Plants don’t grow ______ there isn’t enough sunshine. A. unless B. though C. so D. if Câu 17: I like the ______ of her paintings. A. simplify B. simplicity C. simple D. simply Câu 18: Katie has read ______ French books. A. every B. a little C. much D. a few Câu 19: The house in ______ they are living is very large and beautiful. A. where B. that C. which D. whose Câu 20: Helen: “Excuse me. Can you tell me the time?” Michael: “______.” A. I’ve to go now B. It’s ten past nine C. Here you are D. I’ve forgotten it Câu 21: He was homesick. He ______ his friends and family. A. desired B. remembered C. missed D. lacked Câu 22: David: “Do you know where there's a telephone box?” Maria: “______.” A. No, I don’t have to B. There's one at the corner of the street C. It’s not a good question to ask me D. Yes, thank you Câu 23: I was really worried ______ my brother because he didn’t come home last night. A. at B. about C. of D. with Câu 24: I ______ television a lot, but now I don't any more. A. was watching B. used to watching C. am watching D. used to watch Câu 25: Today, most of the work on the farm ______ by machines. A. do B. did C. is done D. is doing Câu 26: I often go to the school ______ to borrow books in my free time. A. ground B. library C. gate D. yard Câu 27: It is not easy ______ a well-paid job. A. find B. finds C. to find D. finding Câu 28: You’d better ______ to your teacher attentively in class. A. listen B. listening C. listened D. to listen Câu 29: We missed the bus ______ we got up late. A. because of B. although C. even if D. because Câu 30: My grandfather usually spends two hours ______ around his house in the morning. A. walking B. walks C. to walk D. walk Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 31: Your health won’t be improved ______. A. while these tablets taking B. if these pills are taking C. unless you take these pills D. when taking these tablets Câu 32: If I had enough money, ______. A. I will buy a new motorbike B. I buy a new motorbike C. I bought a new motorbike D. I would buy a new motorbike Câu 33: What is the name of the man ______? A. his house the burglars broke into B. whose house the burglars broke into C. the burglars broke into his house D. which house the burglars broke into Câu 34: My mother was so tired ______. A. and the dinner cannot cook B. as to cook the dinner C. to be cooking the dinner D. that she could not cook the dinner Câu 35: ______ writing letters to Jill. A. Jack has never B. Now Jack doesn’t want------ C. Jack has stopped D. No more Jack has stopped Trang 2/4 - Mã đề thi 815
- Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để mỗi câu sau trở thành chính xác. Câu 36: Mr. Brown, his picture you saw in the newspaper, lives next door to us. A B C D Câu 37: She has got fewer friends in her class now than she has last year. A B C D Câu 38: Most babies will grow up to be as clever than their parents. A B C D Câu 39: You had better to learn a foreign language before applying for a job. A B C D Câu 40: Do you mind to go out with me to buy some ice creams? A B C D Chọn từ (ứng với A, B, C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. Câu 41: A. healthy B. other C. thick D. thousand Câu 42: A. swimming B. climb C. time D. climate Câu 43: A. mechanic B. catching C. cheap D. chalk Câu 44: A. sat B. cable C. black D. cancer Câu 45: A. talked B. promised C. vanished D. invented Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Microsoft Encarta và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu từ 46 đến 50. HOW WE LEARN A LANGUAGE The first language you learn to speak is called your native language. As a baby, you listened to your parents or other people speaking and then imitated the sounds you heard. Babies seem to be born with an ability to learn the language they hear. Native speakers learn as children to use the right words and arrange them in the right order without even thinking about it. If English is your native language, you know automatically that “I going bed” is wrong, but “I am going to bed” is right. If you learn a second language, you have to memorize its words and learn its rules. That’s why learning a second language can be difficult. Young children can learn a new language very easily. If they are surrounded by people speaking a different language, they soon learn to speak it as well as their native language. But as people grow older, it becomes more difficult to learn new languages. People gradually lose the ability to learn the grammar and pronounce the sounds of another language. People who learn a new language as adults usually have a “foreign accent” when they speak it. Câu 46: According to the passage, a native language is ______. A. a new different language you learn to speak B. the first language you learn to speak C. a language you learn to speak as an adult D. the language you speak with a “foreign accent” Trang 3/4 - Mã đề thi 815
- Câu 47: According to the passage, learning a second language can be difficult because ______. A. you must memorize its words and learn its rules B. few of you are born with an ability to learn the language you hear C. you must have a “foreign accent” when you speak it D. you are surrounded by people speaking a different language Câu 48: Which of the following is NOT true according to the passage? A. Young children have considerable difficulty learning a new language. B. People gradually lose the ability to learn the grammar and pronounce the sounds of a new language. C. Babies seem to have an ability to learn the language they hear. D. It becomes more difficult to learn a new language when people grow older. Câu 49: The word “them” in paragraph 2 refers to ______. A. babies B. children C. native speakers D. right words Câu 50: The phrase “surrounded by people” in paragraph 4 mostly means ______. A. needing people B. helping many people C. having people around D. attracting a lot of people ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 815
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Môn thi: TIẾNG ANH – Hệ 3 năm Mã đề thi Câu số 283 392 527 746 815 948 1. A D B C C D 2. D C D B A D 3. A A C A A B 4. A D A D A C 5. D D C B B C 6. D A C B B C 7. C B D A C A 8. B B B A A D 9. B D A A C A 10. D B D B D C 11. C A C D C A 12. D C D D B D 13. A A B D C D 14. C C C D D A 15. B C D B D A 16. D D A C D D 17. B A C B B D 18. D A C B D B 19. D C D C C A 20. C B B B B C 21. D A B D C C 22. C D A A B B 23. B C B B B B 24. A A D C D B 25. B B B A C C 26. A B C A B C 27. C D C C C C 28. A B B B A D 29. B D D B D B 30. C B B A A C 31. B A A D C C 1
- Mã đề thi Câu số 283 392 527 746 815 948 32. B D A C D B 33. C C D C B A 34. C A A D D B 35. D C D D C A 36. B C B D A D 37. A B D B D C 38. B D C C D A 39. A C C D A B 40. A B A D A C 41. A C A A B A 42. C B A C A D 43. D C C C A A 44. B A C C B C 45. D B B C D B 46. A D A A B B 47. C D D D A D 48. A A D D A A 49. C A B A D D 50. B A A A C B 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp môn Toán năm 2011 - Giáo dục trung học phổ thông
5 p | 935 | 232
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 392
6 p | 625 | 175
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Địa - Hệ giáo dục THPT
9 p | 556 | 93
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 527
6 p | 574 | 89
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 746
6 p | 798 | 65
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 318
5 p | 214 | 45
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 485
5 p | 166 | 32
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 573
5 p | 162 | 26
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 514
6 p | 183 | 25
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 974
6 p | 324 | 25
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 796
5 p | 225 | 23
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 427
6 p | 419 | 19
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 782
6 p | 223 | 17
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 816
6 p | 192 | 15
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 952
6 p | 113 | 12
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 748
6 p | 172 | 10
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 836
6 p | 142 | 10
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 694
6 p | 137 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn