UY BAN NHAN DAN TINH DONG NAI<br />
sO<br />
<br />
rAr xcuvtN vA uOr<br />
<br />
rnuoxc<br />
<br />
DE AN TOI{G THE<br />
PHAN LOAI CHAT THAI RAN<br />
SII{H HOAT TAI NGUOI\ TRfiN<br />
DIA BAN TINH DONG NAI<br />
<br />
GrAI DOAI\ 2016 - 2020<br />
<br />
tK?m theo guyit dinh saA,fllQD-UBND ngau|! rhdnelLnam )A<br />
cua UBND rinh Eong Nai) -<br />
<br />
l6<br />
<br />
DON VI THVC IIIEN<br />
SO TAI NGUYTN VA MOI TRIJONG CHI CqC BAO V4, MOI TRTIONG<br />
KT. GIAM D6C<br />
HO GIAM DOC<br />
CO QUAN QUAN<br />
<br />
.<br />
<br />
D{ng Minh<br />
<br />
L{'<br />
<br />
Eri,c<br />
<br />
^<br />
<br />
-<br />
<br />
Trin Trgng Toin<br />
<br />
CO QUAN PHE DUYET<br />
UBND TiNH DONG NAI<br />
<br />
V6 Vin Ch6nh<br />
Ddng Nai, ndm 201<br />
<br />
6<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT<br />
CTR:<br />
<br />
Chất thải rắn<br />
<br />
DNTN:<br />
<br />
Doanh nghiệp tư nhân<br />
<br />
HTX:<br />
<br />
Hợp tác xã<br />
<br />
KP:<br />
<br />
Khu phố<br />
<br />
Tp:<br />
<br />
Thành phố<br />
<br />
UBND:<br />
<br />
Ủy ban nhân dân<br />
<br />
HTXDVMT:<br />
<br />
Hợp tác xã dịch vụ môi trường<br />
<br />
HTXDVNN:<br />
<br />
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp<br />
<br />
HTXDVVSMT:<br />
<br />
Hợp tác xã dịch vụ vệ sinh môi trường<br />
<br />
HTXVSMT:<br />
<br />
Hợp tác xã vệ sinh môi trường<br />
<br />
HTXTMDV:<br />
<br />
Hợp tác xã thương mại dịch vụ<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 1. Dân số trung bình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2015........................ 7<br />
Bảng 2. Dân số trung bình tỉnh Đồng Nai năm từ 2011-2015 .............................. 8<br />
Bảng 3. Bảng dân số trung bình nông thôn từ năm 2011 - 2015 .......................... 8<br />
Bảng 4. Tình hình thực hiện phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn<br />
thành phố Biên Hòa ............................................................................................. 12<br />
Bảng 5. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn thị xã Long<br />
Khánh .................................................................................................................. 13<br />
Bảng 6. Tình hình phân loại CTRSH tại nguồn trên địa bàn huyện Thống Nhất<br />
............................................................................................................................. 14<br />
Bảng 7. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Long<br />
Thành ................................................................................................................... 15<br />
Bảng 8. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Nhơn<br />
Trạch .................................................................................................................... 16<br />
Bảng 9. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Vĩnh<br />
Cửu ...................................................................................................................... 16<br />
Bảng 10. Tình hình phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Tân<br />
Phú ....................................................................................................................... 17<br />
Bảng 11. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Định<br />
Quán .................................................................................................................... 17<br />
Bảng 12. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Cẩm<br />
Mỹ ....................................................................................................................... 18<br />
Bảng 13. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Xuân<br />
Lộc ....................................................................................................................... 19<br />
Bảng 14. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện<br />
Trảng Bom........................................................................................................... 20<br />
Bảng 15. Bảng tổng hợp tình hình thu gom, xử lý CTR trên địa bàn tỉnh Đồng<br />
Nai ....................................................................................................................... 23<br />
Bảng 16. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn tp.<br />
Biên Hòa .............................................................................................................. 24<br />
Bảng 17. Danh sách các xã và xe thu gom CTR vận chuyển trực tiếp đến khu xử<br />
lý Quang Trung ................................................................................................... 25<br />
Bảng 18. Các chỉ tiêu kỹ thuật dự báo phát sinh CTR năm 2025 ....................... 32<br />
Bảng 19. Dự báo phát sinh CTR tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 (tấn/ngày) ........ 36<br />
Bảng 20. Vị trí trạm trung chuyển, bô rác, điểm san tiếp rác trên địa bàn tỉnh<br />
Đồng Nai ............................................................................................................. 44<br />
Bảng 21. Nhu cầu đối với kế hoạch quản lý CTR sinh hoạt ............................... 46<br />
<br />
Bảng 22. Lộ trình thực hiện đề án Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa<br />
bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 ....................... Error! Bookmark not defined.<br />
<br />
PHỤ LỤC BẢNG<br />
Bảng 23. Tổng hợp CTR thu gom, xử lý của các đơn vị thu gom, xử lý trên địa<br />
bàn thành phố Biên Hòa ...................................................................................... 57<br />
Bảng 24. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Thống Nhất ...... 57<br />
Bảng 25. Khối lượng CTR sinh hoạt tại các chợ trên địa bàn huyện Thống Nhất<br />
............................................................................................................................. 58<br />
Bảng 26. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Long Thành ...... 58<br />
Bảng 27. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Nhơn Trạch ...... 59<br />
Bảng 28. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu.......... 60<br />
Bảng 29. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Tân Phú ............ 60<br />
Bảng 30. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Định Quán ........ 61<br />
Bảng 31. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ ........... 62<br />
Bảng 32. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn huyện Xuân Lộc.......... 62<br />
Bảng 33. Khối lượng CTR của các hộ dân trên địa bàn thị xã Long Khánh ...... 63<br />
Bảng 34. Danh sách các nhà máy xử lý rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ............ 64<br />
Bảng 35. Danh sách các xe thu gom CTR trên địa bàn huyện Thống Nhất. ...... 66<br />
Bảng 36. Danh sách các xe thu gom của xã vận chuyển về trạm trung chuyển,<br />
sau đó Công ty cổ phần dịch vụ Sonadezi sẽ xúc và vận chuyển về khu xử lý<br />
Quang Trung........................................................................................................ 67<br />
Bảng 37. Danh sách các đơn vị thu gom và phương tiện thu gom CTR trên địa<br />
bàn huyện Long Thành........................................................................................ 68<br />
Bảng 38. Danh sách các đơn vị thu gom và phương tiện thu gom CTR trên địa<br />
bàn huyện Nhơn Trạch ........................................................................................ 69<br />
Bảng 39. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn huyện<br />
Vĩnh Cửu ............................................................................................................. 70<br />
Bảng 40. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn huyện<br />
Tân Phú................................................................................................................ 71<br />
Bảng 41. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn huyện<br />
Định Quán ........................................................................................................... 72<br />
Bảng 42. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn huyện<br />
Cẩm Mỹ ............................................................................................................... 72<br />
Bảng 43. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn huyện<br />
Xuân lộc .............................................................................................................. 73<br />
Bảng 44. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn huyện<br />
Trảng Bom........................................................................................................... 74<br />
<br />
Bảng 45. Danh sách đơn vị thu gom và phương tiện thu gom trên địa bàn thị xã<br />
Long Khánh ......................................................................................................... 75<br />
<br />