YOMEDIA
ADSENSE
Đề cương 120 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Access lớp 12 - Trường THPT Hai Bà Trưng
433
lượt xem 112
download
lượt xem 112
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 12 ôn tập tốt Tin học quản lý – Access chuẩn bị cho kỳ thi Tin học cũng như các kỳ thi lấy chứng chỉ Access, mời các bạn tham khảo “Đề cương 120 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Access lớp 12 - Trường THPT Hai Bà Trưng”.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương 120 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Access lớp 12 - Trường THPT Hai Bà Trưng
- ĐỀ CƯƠNG 120 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP ACCESS LỚP 12 - TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Câu A B 1: 1. Tác nhân điều khiển hệ thống A. Phần mềm ứng dụng So máy và hệ thống CSDL khớp 2. Tập hợp dữ liệu có liên quan B. Hệ quản trị CSDL thông với nhau theo một chủ đề nào tin đó được lưu trên máy tính điện mô tả tử. C. Hệ điều hành hoặc 3. Phần mềm dùng tạo lập, lưu định trữ và khai thác một CSDL. D.CSDL nghĩa 4. Phần mềm máy tính giúp ở cột người sử dụng không biết gì B với về hệ QTCSDL nhưng có thể E. Con người mục dùng nó để khai thác thông tin đúng trên CSDL nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần. a. 1-E, 2-D, 3-B, 4-A b. 1-E, 2-D, 3-A, 4-C c. 1-C, 2-A, 3-D, 4-B d. 1-B, 2-A, 3-B, 4-A Câu 2: Xét công tác quản lý hồ sơ học bạ. Trong số các việc sau, những việc nàothuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? a. In hồ sơ b. Xóa hồ sơ c. Xem nội dung hồ sơ d. Sửa tên trong một hồ sơ e. Thêm hai hồ sơ Câu 3: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ , khẳng định nào sau đây là sai: a. Hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã tìm ra và lấy ra khỏi tệp rồi b. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi c. Hồ sơ thì còn nguyên nhưng giá trị của nó có thể bị thay đổi vì công việc tìm kiếm đã làm sai lệch các giá trị có sẵn. d. Kích thước hồ sơ sau khi tìm kiếm thông tin không hề thay đổi Câu 4: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Cho biết các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp? a. Tính điểm trung bình của tất cả các hồ sơ trong lớp
- b. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất c. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh Nam và điểm trung bình của các học sinh Nữ trong lớp d. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất Câu 5: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? a. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm , tra cứu thông tin b. Cùng với việc nhập và cập nhật hồ sơ c. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính d. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 6: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 7: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a. Gọn, nhanh chóng b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) c. Gọn, thời sự, nhanh chóng d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 8: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a. Bán hàng b. Bán vé máy bay c. Quản lý học sinh trong nhà trường d. Tất cả đều đúng Câu 9: Một học sinh ở lớp 12A được chuyển sang lớp 12B sau khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2, học sinh này được chuyển về lại lớp 12A. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12A được cập nhật mấy lần? a. Cập nhật 1 lần b. Cập nhật 3 lần c. Cập nhật 2 lần d. Không cập nhật lần nào hết Câu 10: Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu? a. Dữ liệu lưu trong các bản ghi b. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu c. Cấu trúc dữ liệu (tên cột, kiểu dữ liệu, các ràng buộc…) d. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu Câu 11: Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây? a. Mức vật lý->mức khung nhìn->mức khái niệm b. Mức khung nhìn->mức vật lý->mức khái niệm c. Mức khái niệm ->mức khung nhìn->mức vật lý
- d. Mức khung nhìn->mức khái niệm->mức vật lý Câu 12: Một hồ sơ nhân viên chứa hai cột Ngày tháng năm sinh và cột tuổi. Hồ sơ này vi phạm yêu cầu cơ bản nào dưới đây: a. Tính toàn vẹn b. Tính độc lập c. Tính không dược dư thừa d. Tính cấu trúc Câu 13: Hệ QTCSDL phải quản lý hai hồ sơ CSDL quản lí Đoàn viên, khác nhau duy nhất của hồ sơ đó là: hồ sơ 1 có cột lưu tuổi Đoàn, hồ sơ 2 có cột lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết hồ sơ nào là đúng và lí do: a. Hồ sơ 1 tốt hơn, vì đã xác định được tuổi Đoàn mà không cần phải tính toán b. Hồ sơ 2 tốt hơn vì không cần cập nhật thông tin hằng năm về tuổi Đoàn, còn việc tính tuổi là điều đơn giản đối với hệ QTCSDL. c. Cả hai hồ sơ thiết kế đều tốt như nhau, không hề vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL. d. Cả hai hồ sơ đều không đáp ứng nhu cầu, cần chứa thông tin ngày vào Đoàn và tuổi Đoàn Câu 14: Quá trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì máy bị khởi động lại, nhưng sau đó người quản trị hệ thống cho biết CSDL vẫn được cập nhật đúng như không có sự cố khởi động lại máy. Hệ CSDL đó đã đảm bảo được yêu cầu gì? a. Tính nhất quán b. Tính không dư thừa c. Tính an toàn và bảo mật d. Câu a và c Câu 15: Hệ quản trị CSDL là: a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 16: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4 a. 2134 b. 1342 c. 1324 d. 1432 Câu 17: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL
- dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d. Tất cả đều sai Câu 18: Chức năng của hệ QTCSDL a. Cung cấp cách tạo lập CSDL b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL d. Các câu trên đều đúng Câu 19:Thành phần chính của hệ QTCSDL: a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 20:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu c. Khai báo cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp Câu 21: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu c. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu d. Cả ba ngôn ngữ trên Câu 22: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Khai thác dữ liệu c. Cập nhật dữ liệu d. Câu b và c Câu 23: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu b. Thao tác trên nội dung dữ liệu c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo d. Cả ba câu trên Câu 24:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? a. Không được b. Không thể c. Được d. Không nên
- Câu 25: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuối b. Người lập trình c. Nguời quản trị hệ CSDL d. Cả ba người trên Câu 26: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. a. Người lập trình b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên. Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên Câu 28: Access là gì? a. Là phần mềm công cụ b. Là phần mềm ứng dụng c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất d. Câu b và c Câu 29 : Access là hệ QTCSDL dành cho : a. Các máy tính trong mạng cục bộ b. Các máy tính trong mạng diện rộng c. Máy tính cá nhân d. Câu a và c Câu 30 : Dữ liệu của tệp CSDL trong Access được lưu ở : a. Báo cáo (Report) b. Mẫu hỏi (Query) c. Biểu mẫu (Form) d. Bảng (Table) Câu 31 So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần : A (Tên đối tượng) B (Mô tả) 1. Bảng a. Nhập và hiển thị thông tin, tính tóan, phân nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. 2. Mẫu hỏi b. Giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện 3. Biểu mẫu c. Dùng lưu trữ dữ liệu 4. Báo cáo d. Sắp xếp, lọc và truy vấn dữ liệu, tính
- tóan, tạo trường mới, phân nhóm…và kết xuất dữ liệu e. Hiển thị thông tin, tính tóan, phân nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. a. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c b. 1-c, 2-d, 3-a, 4-e c. 1-c, 2-d, 3-b, 4-e d. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a Câu 32: Các chức năng chính của Access a. Lập bảng b. Lưu trữ dữ liệu c. Tính toán và khai thác dữ liệu d. Ba câu trên đều đúng Câu 33: Tập tin trong Access đươc gọi là a. Tập tin cơ sở dữ liệu b. Tập tin dữ liệu c. Bảng d. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 34: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là a. DOC b. TEXT c . XLS d. MDB Câu 35: Tập tin trong Access chứa những gì: a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report... c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu d. Câu a và b Câu 36: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; a. Vào File chọn New b. Kích vào biểu tượng New c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. Câu 37: Trong cửa sổ File New DataBase dưới đây, tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
- Qui tắc đặt tên file trong Access? a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB c. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. Câu 38: Cho biết THUCHANH.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi : a. Management DataBase b. Microsoft DataBase c. Microsoft Access DataBase d. Không có câu nào đúng Câu 39: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL: a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL b. Đặt tên tệp trước rồi mới tạo CSDL sau Câu 40:Thoát khỏi Access bằng cách: a. Vào File /Exit b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access d. Câu b và c Câu 41: Thành phần cơ sở của Access là gì a. Table b. Record c. Field d. Field name Câu 42: Bản ghi của Table chứa những gì a. Chứa tên cột b. Chứa tên trường c. Chứa các giá trị của cột d. Tất cả đều sai
- Câu 43: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự a.
- b. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu c. Chứa các đối tượng của Access d. Chứa các bản ghi Câu 52: Muốn chuyển nhanh từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) và ngược lại. a. Kích vào File/Datasheet view b. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu c. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ d. Kích vào Table/Datasheet Câu 53: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không a. Không được b. Không nên c. Được d. Tùy ý Câu 54: Khi thiết kế trường chỉ chứa một trong hai giá trị, ví dụ: trường "kết quả thi tốt nghiệp THPT","Đoàn viên",... ta nên chọn kiểu dữ liệu nào sau đây a. Number b. Yes/No c. Text d. Currency Câu 55: Mục đích của việc chọn kiểu dữ liệu Yes/No cho trường chỉ có thể chứa một trong hai giá trị là: a. Tăng khả năng truy cập dữ liệu b. Tăng bộ nhớ máy tính c. Tăng tốc độ nhập dữ liệu d. Tất cả đều đúng Câu 56:Tại sao khi nhập liệu ngày theo dạng Việt Nam (ngày/tháng/năm) cho trường ngaysinh, dữ liệu ngày bị tự động chuyển sang dạng ngày Anh (tháng/ngày/năm)? a. Access bị lỗi b. Vì trong cửa sổ thiết lập môi trường: ngày đã được thiết lập theo dạng tháng/ngày/năm c. Máy bị virus d. Tất cả vì các lỗi trên Câu 57: Giá trị của cột trong một Table có thể là kết quả của các phép tính dựa trên các trường đã có không? a. Không b. Được c. Còn tùy d. Có thể Câu 58: Trường có kiểu dữ liệu Text có thể chứa tối đa bao nhiêu ký tự a. 256 b. 255 c. 8
- d. Bao nhiêu cũng được Câu 59: Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm toán), ta nên chọn kiểu dữ liệu và định dạng nào sau đây: a. Data Type: Number, Format: Long Integer b. Data Type: Number, Format: Integer c. Data Type: Number, Format: single d. Data Type: Number, Format: Byte Câu 60: Muốn thay đổi đơn vị tiền tệ, ngày giờ, dạng thức số, ta thông qua biểu tượng nào a. Thông qua biểu tượng Regional and language options trong Control Panel b. Thông qua biểu tượng Internet Option trong Control Panel c. Thông qua biểu tượng System trong Control Panel d. Thông qua biểu tượng Mail trong Control Panel Câu 61: Tìm mô tả ứng với các thuật ngữ sau đây: 1. Form a. Tập hợp các giá trị tương ứng của cột 2. Table b. Tên cột hay còn gọi là tên trường của bảng 3. Report c. Là thành phần cơ sở của tập tin Access, dùng để lưu thông tin có liên quan với nhau về chủ thể nào đó 4. Field name d. Dùng để nhập hoặc hiển thị thông tin 5. Record e. Dùng hiển thị thông tin, hoặc tổ chức phân nhóm thông tin a. 1-d,2-e,3-c,4-b,5-a b. 1-e,2-d,3-b,4-a,5-c c. 1-d,2-c,3-e,4-b,5-a d. 1-d,2-c,3-e,4-a,5-b Câu 62: Wizard là phương pháp a. Tự thiết kế b. Làm theo các bước hướng dẫn của Access c. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table d. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table Câu 63 Hãy cho biết các phương pháp để tạo ra một đối tượng trong Access (ví dụ: Tạo ra Table,...) a. Sử dụng phương pháp Design, Wizard b. Sử dụng phương pháp Design, Wizard, hoặc Wizard sau đó Design lại c. Sử dụng phương pháp Design d. Sử dụng phương pháp Wizard Câu 64: Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó a. Có thể giống nhau b. Không được giống nhau Câu 65: Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để: a. Định dạng ký tự gõ vào trong cột b. Qui định số cột chứa số lẻ
- c. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó d. Đặt tên nhãn cho cột Câu 66: Tính chất Caption dùng để: a. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng Datasheet view b. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó c. Qui định số cột chứa số lẻ d. Định dạng ký tự gõ vào trong cột Câu 67:Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là: a. Query (vấn tin) b. Table (bảng) c. Form (biểu mẫu) d. Report (báo cáo) Câu 68: Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: 1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường 2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau 3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng 4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường a. 1-c,2-b,3-a,4-d b. 1-b,2-d,3-c,4-a c. 1-b,2-c,3-d,4-a d. 1-a,2-b,3-c,4-d Câu 69: Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh? a. Text b. Number c. AutoNumber d. Date/Time Câu 70: Table của tập tin Access, có các thành phần cơ bản sau đây: a. Field, Record b. Trường, bản ghi dữ liệu c. Cột, bản ghi dữ liệu d. Tất cả đều đúng Câu 71 Làm thế nào để đổi tên cột của Table, nhưng không làm đổi tên trường của Table? a. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter. b. Vào chế độ Design ở tính chất Caption gõ vào tên trường mới c. Không thể thực hiện được d. Các câu trên đều sai Câu 72: Descrition của Field trong Table dùng để làm gì? a. Chú thích mô tả cho Field Name
- b. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View c. Thiết lập thuộc tính của trường d. Tất cả đều đúng Câu 73: Khi thu nhỏ kích cỡ trường kiểu text, thường gặp phải nguy cơ sau đây: a. Dữ liệu bị mất hết b. Dữ liệu có thể bị cắt bỏ c. Dữ liệu có thể được bảo toàn d. Tất cả câu trên đều sai Câu 74: Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào? a. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào > b. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào < c. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào > d. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào > Câu 75: Để tạo một Table có hiệu quả, ta nên: a. Lưu đủ các trường cần thiết b. Nếu trong bảng có một trường không liên quan thì nên lưu vào một bảng khác c. Có thể lưu các trường của nhiều thông tin vào trong một bảng cho dễ quản lý d. Câu a và b Câu 76: Hạn chế của việc bố trí dữ liệu ở chế độ Datasheet view của bảng là: a. Không nhìn thấy hết được dữ liệu chứa trong ô khi field size quá lớn b. Hạn chế việc quan sát dữ liệu theo chiều ngang màn hình c. Không hiển thị được dữ liệu hình ảnh d. Hạn chế thao tác trên dữ liệu của người dùng Câu 77: Dữ liệu nào không hiển thị được trên Table trong chế độ trang dữ liệu - Đối tượng thuộc chế độ làm việc nào của Access khắc phục được điều này? a. Dữ liệu kiểu tiền tệ - Form: Datasheet view b. Dữ liệu kiểu ảnh, video, âm thanh, …- Form: Design view c. Dữ liệu hình ảnh, video, âm thanh, …- Form: Form view d. Dữ liệu hình ảnh, video, âm thanh, …- Form : Datasheet view Câu 78: Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào của Access làm được điều này? a. Table: Datasheet view b. Form: Design view c. Form : Form view d. Form : Datasheet view Câu 79: Biểu mẫu được thiết kế nhằm: a. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu b. Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh c. Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn d. Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồn Câu 80: Chế độ Form view thường hay được sử dụng dùng để:
- a. Lọc dữ liệu b. Hiển thị dữ liệu c. Cập nhập dữ liệu d. Sắp xếp dữ liệu Câu 81: Muốn tạo Form mới, bắt buộc phải có a. Table b. Table nguồn c. Bảng chứa dữ liệu nguồn d. Table nguồn đã nhập ít nhất 1 bản ghi Câu 82: Hãy chọn câu trả lời để ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải cho thích hợp: A) Form: Chế độ thiết kế 1) người dùng B) Form: Chế độ trang dữ liệu 2) người thiết kế Form C) Form: Chế độ biểu mẫu 3) người dùng và người thiết kế Trả lời: a. A)-2), B)-3), C)-1) b. A)-3), B)-2), C)-1) c. A)-2), B)-3), C)-1) d. A)-3), B)-1), C)-2) Câu83: Hãy chọn câu trả lời thích hợp để ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải A) Form: Chế độ thiết kế 1) thường được sử dụng để lọc, sắp xếp dữ liệu B) Form: Chế độ biểu mẫu 2) có giao diện thân thiện C) Form: Chế độ trang dữ liệu 3) được sử dụng làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu. 4) có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu, phân nhóm dữ liệu Trả lời: a. A)-4), B)-2), C)-1) b. A)-3), B)-4), C)-2) c. A)-3), B)-2), C)-1) d. A)-1), B)-2), C)-2) Câu 84: Dữ liệu dạng hình ảnh chỉ có thể hiển thị trong chế độ a. Trang dữ liệu của table b. Trang dữ liệu của Form c. Thiết kế của Form d. Form view Câu 85: Câu nào sai trong các câu sau đây: a. Có thể tự thiết kế biểu mẫu bằng cách kích đúp vào Create form by using wizard
- b. Không thể chỉnh sửa được biểu mẫu sau khi tạo biểu mẫu bằng wizard (Create form by using wizard) c. Việc cập nhật dữ liệu trên biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên table nguồn d. Biểu mẫu chứa dữ liệu nên việc xóa bản ghi nào đó trên biểu mẫu không ảnh hưởng gì đến dữ liệu của table nguồn Câu 86: Câu nào đúng trong các câu sau: a. Có thể lưu danh sách đã lọc trong cửa sổ DataSheet View của Table dưới dạng Form hay Report b. Không thể in danh sách đã lọc trong Access c. Có thể sử dụng biểu mẫu để thể làm thay đổi cấu trúc của bảng d. Trên biểu mẫu có thể tạo các nút lệnh để người dùng có thể thao tác lệnh dễ dàng Câu 87: Những khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu a. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn b. Sắp xếp dữ liệu c. Nhập và hiển thị dữ liệu d. Phân nhóm và tổng hợp dữ liệu trên trường nào đó e. In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu Câu 88: Biểu mẫu có mấy cách hiển thị : a. 3 b. 2 c. 1 d. 4 Câu 89: Phát biểu nào đúng dưới đây a. Trong chế độ trang dữ liệu của Form dữ liệu hình ảnh có thể hiển thị còn chế độ trang dữ liệu của Table thì không b. Chế độ trang dữ liệu của Table có thể sắp xếp và lọc dữ liệu còn chế độ trang dữ liệu của Form thì không c. Chế độ trang dữ liệu của Form có thể thao tác trên các các nút lệnh còn chế độ trang dữ liệu của Table thì không d. Trong chế độ trang dữ liệu của Form người dùng chỉ có thể tác động đến những trường xuất hiện trong Form mà thôi, trong khi chế độ trang dữ liệu của bảng người dùng có thể tác động đến tất cả các trường của nó Câu 90: Nhập dữ liệu bằng biểu mẫu là cách nhập dữ liệu: a. Trực tiếp vào table b. Gián tiếp vào table c. Trực tiếp vào table nguồn d. Gián tiếp vào table nguồn Câu 91: Chế độ thiết kế của biểu mẫu nhằm: a. Cập nhật dữ liệu b. Chỉnh sửa thiết kế cũ của biểu mẫu c. Thiết kế mới một biểu mẫu d. Tìm kiếm. lọc, sắp xếp thông tin
- Câu 92: Liên kết bảng cho phép: a. tránh được dư thừa dữ liệu b. đảm bảo tính nhất quán dữ liệu c. có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết d. tất cả các câu trên Câu 93:Trường liên kết của các bảng phải: a. có tên giống nhau b. không nhất thiết tên phải giống nhau Câu 94: Thay đổi cấu trúc bảng là: a. Thêm trường mới b. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất…) c. Xóa trường d. Tất cả các thao tác trên Câu 95: Hãy ghép thuộc tính với mô tả của nó: Thuộc tính Mô tả a) Format 1. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới b) Caption 2. Định dạng, hiển thị dữ liệu (đặt biệt đối với dữ liệu số, ngày) c) Default Value 3. Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo d) Field Size 4. Không để trống giá trị của trường này 5. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu a. a)-2., b)-4., c)-1., d)-3 b. a)-5., b)-3., c)-4., d)-1 c. a)-2., b)-3.,c)-1., d)-5 d. a)-4., b)-3., c)-2., d)-1 Câu 96: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: a. Access không cho phép lưu bảng b. Access không cho phép nhập dữ liệu c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng Câu 97: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các: a. giá trị của trường b. cơ sở dữ liệu c. tệp d. bản ghi khác Câu 98: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút: a. First Key b. Single key
- c. Primary Key d. Unique Key Câu 99: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau: Nút lệnh Chức năng a) 1. Chuyển về bản ghi đầu b) 2. Chuyển về bản ghi ngay trước c) 3. Thêm bản ghi mới d) 4. Xóa bản ghi hiện thời e) 5. Chuyển đến bản ghi cuối cùng f) 6. Chuyển đến bản ghi tiếp theo a. a)-3, b)-4, c)-1, d)-2, e)-5, f)-6 b. a)-4, b)-3, c)-1, d)-2, e)-6, f)-5 c. a)-4, b)-5, c)-1, d)-6, e)-2, f)-3 d. a)-4, b)-3, c)-1, d)-6, e)-2, f)-5 Câu 100: Chọn câu trả lời đúng sau đây trong danh sách các câu hỏi sau: 1. Một trường chứa một giá trị thông tin bên trong bản ghi 2. Loại bỏ dư thừa để tăng tính nhất quán của cơ sở dữ liệu 3. Nếu độ dài của trường kiểu Text không được chỉ rõ thì Access gán cho nó là 25 4. Tên trường có thể chứa các ký tự số và không thể dài hơn 64 ký tự Trả lời: a. Cả 4 câu đều đúng b. Câu 1 đúng, câu 2,3,4 sai c. Câu 1,2,4 đúng-câu 3 sai d. Câu 2,3 đúng-câu 1,4 sai Câu 101: Hãy ghép đúng nút lệnh với chức năng của nó: Nút lệnh Chức năng A) 1) Lọc theo mẫu B) 2) Thực hiện lọc C) 3) Lọc theo chọn lựa D) a. A)-2), B)-1), C)-3) b. A)-1), B)-2), D)-3) c. A)-3), B)-1), C)-2) d. A)-3), B)-2), D)-1) Câu 102: Câu nào sai trong các câu sau đây? a. Sử dụng lọc theo lựa chọn (by selection) để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. b. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác
- c. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp d. Nếu không sử dụng lọc trực tiếp trên table ta có thể sử dụng query để lọc dữ liệu một cách gián tiếp Câu 103: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua: a. Định dạng hàng b. Định dạng cột c. Biểu mẫu d. Trang dữ liệu Câu 104: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải: a. Xác định hành động cho biểu mẫu đó b. Chọn bố cục cho biểu mẫu c. Xác định dữ liệu nguồn d. Nhập tên cho biểu mẫu Câu 105: Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create Trả lời: a. 2-1-4-3 b. 2-4-3-1 c. 2-1-3-4 d. 2-3-4-3 Câu 106: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: a. Số bản ghi bằng nhau b. Khóa chính giống nhau c. Số trường bằng nhau d. Tất cả đều sai Câu 107: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: a. Chọn hai bảng và bấm phím Delete b. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete c. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete d. Tất cả đều sai Câu 108: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: a. In dữ liệu b. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu c. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa d. Cập nhật dữ liệu Câu 109:Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng: a. Câu hỏi b. Liệt kê c. Biểu mãu
- d. Mẫu hỏi Câu 110: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là: a. Điều kiện lọc đơn giản b. Điều kiện lọc phức tạp c. Điều kiện lọc rườm rà d. Điều kiện lọc đơn Câu 111: Hãy ghép nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau: A) 1) Thêm hàng Total vào lưới thiết kế mẫu hỏi 2) Thực hiện mẫu hỏi B) 3) Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mãu C) hỏi D) Trả lời: a. A)-3), B)-1), D)-2) b. A)-3), B)-2), C)-1) c. A)-2), B)-1), C)-3) d. A)-2), B)-3), C)-1) Câu 112: Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu phát biểu sau đây: “Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên cần ………………..các bảng.” a. thiết kế b. nhập dữ liệu c. liên kết d. đổi tên trường muốn liên kết Câu 113: Cho bảng BANG_DIEM(HOTEN, TO, DIEM) hãy tạo danh sách phân nhóm trên trường TO, trong nhóm đã phân cho hiển thị ho ten học sinh và tính điểm TB của các học sinh đó. Ta sử dụng công cụ nào dưới đây để có thể tạo danh sách theo yêu cầu trên: a. Query b. Form c. Report d. Phải kết hợp giữa Query và Report Câu 114: Cho bảng BANG_DIEM(HOTEN, TO, DIEM) hãy tạo danh sách phân nhóm trên trường TO, trong nhóm đã phân cho biết điểm TB, cao nhất, thấp nhất của tổ đã nhóm. Ta có thể sử dụng công cụ nào dưới đây để có thể tạo danh sách theo yêu cầu trên: a. Query b. Report c. Form d. Phải kết hợp giữa Query và Report
- Câu 115: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mãu hỏi, để bỏ bảng đó ra khỏi cửa sổ thiết kế Query, ta làm như sau: a. Kích phím phải chuột vào bảng bị thừa/ chọn Delete Table b. Kích phím phải chuột vào bảng bị thừa / chọn Remove Table c. Kích phím phải chuột vào bảng bị thừa / chọn Edit/chọn Remove Table d. Chọn bảng bị thừa bấm phím delete Câu 116: Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được? a. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries b. Report In ấn được c. Report có khả năng phân nhóm được dữ liệu d. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries Câu 117: Trong cửa sổ thiết kế của Report, công thức để tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần: a. chân nhóm b. đầu nhóm c. giữa nhóm d. group footer Câu 118: Có thể dùng đối tượng nào dưới đây để cập nhật dữ liệu: a. Bảng b. Biểu mẫu c. Mẫu hỏi d. Báo cáo Câu 119: Dữ liệu của CSDL được lưu ở: a. các bảng b. các mẫu hỏi c. biểu mẫu d. báo cáo Câu 120: Report có các chế độ làm việc sau: a. DataSheet view b. Report View c. Print PreView d. Design View
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn