intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương bài giảng Marketing quốc tế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương bài giảng Marketing quốc tế gồm có những nội dung: Chương 1 tổng quan về marketing quốc tế, chương 2 môi trường marketing quốc tế và nghiên cứu thị trường quốc tế, chương 3 phương thức thâm nhập thị trường quốc tế, chương 4 chiến lược sản phẩm quốc tế, chương 5 chiến lược giá quốc tế, chương 6 phân phối sản phẩm quốc tế, chương 7 chiến lược xúc tiến quốc tế, chương 8 tổ chức hoạt động marketing quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương bài giảng Marketing quốc tế

  1. Marketing quốc tế Chương 1 C 1.1 h h ng h ố ế ế ớ ố ố ế ế ố ế ế ố ế ố ớ ế ố ế quan ớ ế ố ớ ế ố ớ ớ th ớ ế ớ : ế ế ớ ố ế ố ố ớ ố ớ công ế ố ố công hay th 1.2 n h ing 1.2.1 i nh h ư ng h gi i hi n n ố ế doanh ố ế ớ ế ớ ế ớ ế ớ ớ ớ ớ ế ớ n so vớ ớ ế ố ố ớ t ớ ế ế ớ ế Trang 2
  2. Marketing quốc tế Có ớ ế ế ớ ế ố ế :T ch t ớ ố ố ;T ế ế ớ ớ ố ố ế ố ố ố ố ố ế ế ế ế ớ ố ế tha ớ ớ ố ớ ố th „ ‟ ớ ố ớ ố ớ ố ớ ớ ế ớ ớ ế ớ ớ ế ế ế ố ế g ế ớ ế ớ ớ ớ 1.2.2 h ng h h h i i nh nghi i hi h nh h ư ng h gi i ớ th ế kinh doanh ế ớ ế ố ớ ố ế Có ế thế ớ : ế ế Trang 3
  3. Marketing quốc tế ố ế ố ế ố ớ ế 1.2.3 h i ni n h ing ing h ing th ớ ế ớ – ớ ớ ớ ớ ớ ing i nư i h ign ing ố ố ớ ớ ớ ố ố ế ố arketing khá ớ ớ ớ ing gi in i n ing ế ố ế ố ế ố ing n ing ế ố ế ch ớ ế ế ế ớ ố ế ế ớ ế ớ ế ớ Tth ố ố ớ Trang 4
  4. Marketing quốc tế ố ế Th ế ế ố ớ ế 1.2.4 i ng ing ố ế ớ ; ế ố ; ố ; ế ế ế ớ ế ố Th ế ế ế ớ ố 1.3 h h hi n ư ing h ố ớ ế ớ ế ế ế ế ế M th ế ế ố ố ng marketing. h ng i n ư hi h gi h ư ng h gi i ớ ế tiêu trên c M t Trang 5
  5. Marketing quốc tế ế ớ ế ế ế ớ ớ 1.4 h nh nghi h gi h ư ng h gi i 1.4.1 h h ư ng ng nư h ư ng ng nư nh ớ ố ớ ế ớ th ế C nh nh g g nh nhi i th ớ ớ Ch nh h h ư nư ng i h nh h viên ế ớ ớ ớ ố ế ớ i h h n ng n ư h ế ớ ố ế h h ư ng h gi i i i ng n th ế ớ ế ế ế ố ế Cơ h i ư ng h ư ng: ố ớ ớ ớ ớ ớ 1.4.2 h ng ng nh hi n ư h h h h ng n ng n n : ố ớ ế ố ế ế ớ ố ng h ng n h ố ố ố ố ế ớ Trang 6
  6. Marketing quốc tế 1.4.3 Nh ng h ớ ớ Trang 7
  7. Marketing quốc tế Chương 2 C C 2.1 M i ư ng ing ớ ố ế ố ế ố ố ố ố ế ố ế ớ ố ế ế- t 2.1.1 i ư ng inh –tài h nh ố ố ế ố ớ ế ố ố ế ớ ố ố ớ ố ế ố ố ố ố ố. ố ế ế ố ớ Khi nghiên c ố ố ế ố ế ế us n ớ ố gi h i i i n ng n nh h nh h ố ế ố ố ố ế ố ố ố ế ố ớ ố ố Trang 8
  8. Marketing quốc tế ế ố ố ế ố ế th ớ ố ế ớ uế ế 2.1.2 i ư ng nh ế ố ế ế ố ế ố ố ớ ố ế ế i ớ ố ế ớ ớ ớ ế ố ố ố ế ngôn ố ớ ế ế ớ ố ố ế ế ố ế ố ế ố ố ố ố ố ố ế ớ ố Trang 9
  9. Marketing quốc tế ố ế ố ế ố 2.1.3 i ư ng h nh h ố ế ố ố ớ ớ ố ớ ố ớ ớ ố ớ ố ế ế thiế ế ố ố ớ ế ố ố ế h ng n i ng h nh hi nghi n i ư ng h ớ ố ế H ế ố ố ế ố ố ế ố ế ố ớ ớ ế ế ế 2.1.4 i ư ng nh nh ố ớ P ố ế ố ế ố 2.1.5 i ư ng ng ngh Trang 10
  10. Marketing quốc tế ố ớ ố ế ớ ố ế ớ ố ớ ố ế 2.2 ghi n h ư ng h gi i 2.2.1 h ư ng h gi i ế ớ ớ ố ớ ố ế ố ố ớ ớ ớ ế ố ế ế ế ớ ế ố ế ế ố ố ớ ế ố 2.2.2 Nghi n h ư ng h gi i ế ớ ế ớ ế ế ớ ế ố ế ế nó ế ố ớ ố ế ớ ế ớ ế ế ố ớ ế ế 2.2.3 C ư n nghi n h ư ng h gi i ế ớ ố ế ớ ớ t. Trang 11
  11. Marketing quốc tế i ế ố ớ ố n ế ế ế 2.2.4 g n h ng in nghi n h ư ng h gi i ế ớ ế ớ th ố ế ế thông ế ế ế ớ g n h ng in h : ố ố ế Thông tin bên trong ế ố ế ớ h ng in n ng i T ố ế ố ế Thông tin ớ ớ ế Thông ế - ớ ố Trang 12
  12. Marketing quốc tế g n h ng in ơ : ố ế ế ớ n i n n h ư ng ế ế ố qua th ế gi n h nghi rimentation) ế ố i vey) h nh , ố h h i, ố „ ‟ ớ ế ố ế ế ế ớ ố ế ớ ế ế ớ ế ế ớ ế ế „ ‟ ế ớ ế ế ế ớ 2.3 Q nh nghi n ing 2.3.1 nh n i nghi n nh v mà m c tiêu nghiên c u marketing quốc tế ớ u tiên và khó nh t trong qui trình nghiên c ốc marketing biế p ph i m t số không biết c th nh t phát t nh ng nguyên nhân c th nào. Trang 13
  13. Marketing quốc tế Sau khi x cv nghiên c i nghiên c u marketing ph i xác nh rõ m c tiêu nghiên c u c c. 2.3.2 nh h ng in n h h Tùy theo v và m c tiêu nghiên c i nghiên c u c n ph i li t kê các thông tin c n th th p 2.3.3 nh ng n h ng in h h h nh ngu n thông tin th c i nghiên c u s d ng tìm kiếm các thông tin th c p ch c khác nhau; s d c nghi thu th p. 2.3.4 h h h ng in Tiến hành thu th x y ra sai sót nh n ph i c qu n lý k m b o tính chính xác c a số li u nghiên c u. 2.3.5 h n h h ng in Sau khi thu th p thông tin, i nghiên c u ph i x lý, phân tích số li u b ng ống kê, mô hình và h thống thông tin marketing t nh ng kiến ngh i nghiên c u c n ph i ki m tra x lý số li tính toán các ch tiêu thống kê. Có nhi u ph n m i nghiên c u x lý thông tin, SPSS là m t thí d i nghiên c u c n trang b cho mình kiến th c v thống kê ng d ng trong qu n tr , kinh tế và ph n m m x lý d li u. 2.3.6 nghi n Yêu c u c a b n báo cáo là ph i rõ ràng, g n, chính xác. C u trúc m t b n báo cáo kết qu nghiên c ng g m có các n i dung chính sau: Trang bìa; M c l c; Danh m c các b ng; Danh m c các ch viết t t; Tóm t t báo cáo; ng quan; ết qu nghiên c u; ết lu n và kiến ngh ; Các h n chế; Tài li u tham kh o; Ph l c. 2.4 h n h ư ng i Trang 14
  14. Marketing quốc tế 2.4.1 n ơ h i Công ty quốc tế nh nhu c u v s n ph m hi n t i và ti ng kinh tế, tài chính, nh ng chính tr và pháp lu t, nh ng ng c nh tranh c a m t quố ốc tế tiến hành g n l i tìm ra nh ng th ng có tri n v ng nh ối với công ty. u này d ến vi c lo i b nh ng th ng kém h a h n. 2.4.2 h ng ư h ư ng i n ng S p xếp các th ng ti c cung và c u c a th u hi n t i tính b ng công th c: D=P+M–X D: Nhu c u hi n t i P: khố ng s n ph m do quố n xu t M: số ng hàng nh p kh u X: số ng hàng xu t kh u. 2.4.3 n h n h ư ng i Khi t p h c danh sách các th ng, các công ty quốc tế s tuy n ch n th ng m c tiêu. Có nhi ớc láng gi ng vì h hi u nh ng th ng này k ki m soát tốt các kho n chi phí tố M t cách bài b a ch n th t ng thâm nh p d a trên các tiêu chí s c thu hút c a th ng (quốc gia) và s c m nh c nh tranh c a công ty. 2.5 ng n h h h ư ng nh nh nh ng Các công ty quốc tế s d ng ma tr ng nh th ng m c tiêu và ho nh chiế c marketing thích h p. S c thu hút c a th ng g m m t số tiêu chí, kết h p vớ nh tr ng số và kh c c a công ty th hi m (t ến 10, m nh t nh t và 10 là tốt nh t). S c thu hút c a th ư ng Tr ng s % i m i m X tr ng s Quy mô th ng ng th ng Biế ng th ng u ki n c nh tranh u ki m th ng (hàng Trang 15
  15. Marketing quốc tế rào thuế quan, phi thuế quan, h n chế nh p kh u) nh chính tr và kinh tế T ng S c m nh c nh tranh c a công ty g m m t số tiêu chí, kết h p vớ nh tr ng số và kh c c a công ty th hi m (t ến 10, m c nh t nh t và 10 la tốt nh t). S c m nh c nh tranh c a công ty Tr ng s % i m i m X tr ng s th ph n c l m Marketing s phù h p c a s n ph m số m phí hình nh c a công ty v trí công ngh ch ng s n ph m s h tr c a th ng ch ng c a h thống phân ph i d ch v T ng nh t ng số m c a hai b ng trên l p ma tr n s c thu hút quốc gia và s c m nh c nh tranh công ty. Trang 16
  16. Marketing quốc tế Trang 17
  17. Marketing quốc tế Chương 3 C 3.1 h ng nh hư ng n h n hương h h nh h ư ng h gi i 3.1.1 i ư ng inh nh h nh Gi a các quốc gia có nh ng khác bi u ki n chính tr , pháp lu t (thông qua th chế, thông qua ch a chính ph ), v phong t c t s n ph m c a doanh nghi p có th thâm nh p thành công nh ớc khác nhau, doanh nghi c thâm nh p sao cho phù h p vớ u ki n c th c ng kinh doanh m i quốc gia, phù h p với bối c nh th ng m c tiêu. 3.1.2 i ng gi n Trung gian m i th ng s tiếp nối cho doanh nghi ế i tiêu ớc ngoài. Vì v y các doanh nghi p c n nghiên c u ki n làm vi c c a các trung gian m i th ng. Các trung gian có th là nh p kh u, nhà bán buôn nhà bán l 3.1.3 i n h Tùy thu m c a s n mà doanh nghi p nên ch n kênh phân phối cho thích h p. Vi c l a ch ng d c tính lý hóa c a s n ph m. ối với s n ph m d b ng, các doanh nghi p nên ch c thâm nh p g n li n vớ u ki n b o qu n tốt s n ph m. ối với s n ph m k thu t cao ph i có kênh bán hàng chuyên bi t và có d ch v sau bán hàng. B i các s n ph m này c n có s h tr c l c c a các chuyên viên k thu t. ối với hàng c ng k nh c n h n chế số l n bốc d trong quá trình v n chuy n s n ph m. 3.1.4 h n ng nh nghi h ếu tố bên trong c a doanh nghi p ến quyế nh l a ch n c thâm nh p. Nêu các yếu tố m trung gian thu n l i, nh ng kh ch c, ngu n nhân l marketing, kh nh tranh c a doanh nghi p yếu kém thì vi c ch c thâm nh p s g p nhi u Vì v y, cùng kinh doanh m t s n ph c thâm nh p th ng thế giới c a m i doanh nghi p có th khác nhau. 3.2 C hương h h nh h ư ng h gi i Các doanh nghi p có th th c hi n chiế c thâm nh p th ng thế giới b ng nhi u ng s d Thâm nh p th ng thế giới t s n xu t t ớc; Trang 18
  18. Marketing quốc tế Thâm nh p th ng thế giới t s n xu ớc ngoài; Thâm nh p th ng thế giớ i t do. 3.2.1 hương h h nh h ư ng h gi i n ng nư c c thâm nh p th c các quốc gia n trên thế giớ ng vân d n ph m c a mình thâm nh p vào th ng thế giới thông qua xu t kh ối với quá trình phát tri n c a n n kinh tế quố th S t o ngu n vốn quan tr ng th a mãn nhu c u nh p kh tri n s n xu ớc; y m nh xu t kh c xem là m t yêu tố quan tr kích thích s ng n n kinh tế quốc gia; S kích thích các doanh nghi ớ i mới trang th ết b và công ngh s n xu t; y m nh xu t kh u s u các ngành kinh tế theo ớ t hi u qu tố ớc; y m nh xu t kh u s góp ph n tích c nâng cao m c sống c i dân t i th ng n a; y m nh xu t kh ng s h p tác quốc tế gi ớc và nâng cao v trí, vai trò c a VN trên th ng quốc tế và khu v c. 3.2.1.1 nh h h gi n i n i ing Hình th c xu t kh u gián tiế i có s tiếp xúc tr c tiế i mua ớ i s n xu ớ c s n ph ớ i s n xu t ph i nh vào t ch c trung gian có ch t tr c tiếp. Xu t kh u gián tiế ng s d ng t s n xu t có quy mô nh u ki n xu t kh u tr c tiế ết th o các nghi p v kinh doanh xu t nh p kh u. Các doanh nghi p có th th c hi n xu t kh u thông qua các hình th Công ty qu n tr xu t kh u; ớc ngoài; Nhà y thác xu t kh u; Môi giới xu t kh u; Hãng buôn xu t kh u. nh h h i irect Exporting) Hình th i chính doanh nghi p ph c tiếp các s n ph m c ớc ngoài. Xu t kh u tr c tiếp thích h p với nh ng doanh nghi p thông Trang 19
  19. Marketing quốc tế th o nghi p v kinh doanh xu t nh p kh u, có kinh nghi ng và nhãn hi u hàng hóa truy n thống c a doanh nghi ng có m t trên th ng thế giới. Hình th i l i nhu n cao nếu các doanh nghi p hi u rõ nhu c u th ng, th hiế c l i nếu các doanh nghi p ít am hi u không n m b t k p th i thông tin v th ng thế giớ ối th c nh tranh thì r i ro trong hình th c này không ph i là ít. Xu t kh u tr c tiế i các công ty ph m trách toàn b ho ng marketing xu t kh n th ớc ngoài thích h p, ch n s n ph m cho th ng m c tiêu, thành l p m t b ph n xu t kh u, hoàn ch nh b ch ng t xu t kh u. Tổ ch c xu t ng nư c c a doanh nghi p: B ph n xu t kh u: b ph n th c hi n ch t kh u tr c thu c phòng kinh doanh. Phòng xu t kh u: tr c tiếp th c hi n các nghi p v xu t kh u, t tìm kiếm th ến t ch c so n th o, chu n b ốc ký kết h ng xu t kh u và t ch c th c hi n h ng xu t kh u. Công ty con xu t kh u: khi qui mô xu t kh u lớn, s xu t hi m nhi m vi c xu t kh u công ty m . Kênh phân ph i nư c ngoài: Chi nhánh bán hàng: chi nhánh th c hi n ch t kh u th ớc ngoài. ớc ngoài: kho này v tr v ớ ng bố trí trung tâm phát lu ng hàng cho c khu v c c a th ớc ngoài. Công ty con xu t kh u: các công ty hình thành công ty con xu t kh u nh ng th ng có nhiêu ti t kh u. i lý và nhà phân phố ớc ngoài. 3.2.2 hương h h nh h ư ng h gi i n nư ng i Thông qua s n xu ớc ngoài, các doanh nghi p có kh d ng thế m nh c a quố n ph m có kh m xuống, t gi m giá bán. S n xu ớc ngoài tiết ki m các chi phí liên quan v n chuy n chuy n nguyên v t li u t ớ ớc và v n chuy n s n ph m s n xu t t ớ ớc ngoài. S n xu t t ớc ngoài kh c ph c rào c n pháp lý liên quan tới xu t nh p kh u: thuế xu t nh p kh u, h n ng ch nh p kh u. c này, có m t số hình th c thâm nh Trang 20
  20. Marketing quốc tế hư ng gi y phép: ng, vi ng gi y phép là m th u hành c a m t bên có gi y phé ng gi y phép s d ng các bí quyết công ngh quy trình s n xu t ki u dáng s n ph m b ng sáng chế, nhãn hi u, bi ng, kiến th c tiếp th . i m (doanh nghi p có gi y phép thâm nh p th ng với m c r i ro th p, ho c có th thâm nh p th ng mà h n chế b i h n ng ch nh p kh u , thuê nh p kh u cao). hư i m (DN có gi y phép ít ki m ng gi y phép so với vi c t th ết l s n xu t; khi h p ng gi y phép ch m d t DN có gi y phép có th t o ra m i c nh tranh với chính mình). hư ng quy n hương i: là m t ho ng ng quy n cho phép và yêu c u bên nh n quy n t mình tiến hành mua bán hàng hóa, cung ng d ch v ng quy n và bên nh n quy n ký với nhau h ng quy i. S n xu t theo h ng: là s h p tác chế t o ho c l p ráp s n ph m do nhà s n xu t th c hi n th ớc ngoài. Ho ng l p ráp: th hi n s kết h p gi a xu t kh u và s n xu ớc ngoài. Muốn có nh ng thu n l i trong s n xu ớc ngoài m t số daonh nghi p có th l s ho ng l p ráp n ớc ngoài. Liên doanh: là m t t ch u bên có chung quy n s h u, quy n qu u hành ho ng các quy n l i v tài s n. Công ty 100% v n nư c ngoài. H ng qu n tr : a cung c p bí quyết qu n tr cho m t ớ ới d ng xu t kh u d ch v qu n tr , ch không ph i xu t kh u s n ph m. h ng qu n tr là m t hình th c tham gia vào th ng thế giới với m c r i ro th p giúp cho công ty t o ra l i nhu n ngay t bu u. Thâm nh h hương i t do. 3.3 h n hương h h nh 3.3.1 ơn gi n Các doanh nghi p dùng qui t n này khi h xét th y ch có m tiến vào th ớ là xu t kh ớc ngoài ho ng quy n kinh doanh. 3.3.2 h ng Theo qui t c này doanh nghi ng b u kinh doanh th ớc ngoài với cách th c thâm nh p ít r i ro. Ch khi cách th c kh u này không kh th hay không th mang l i l i nhu n thì doanh nghi p mới tìm kiếm cách th c thâm nh p khác. Trang 21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2