intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Giao tiếp trong kinh doanh (Mã học phần: CIB331)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Giao tiếp trong kinh doanh" gồm 8 chương, bao gồm những nội dung cơ bản như bản chất và các hình thức giao tiếp trong kinh doanh, môi trường giao tiếp kinh doanh, giao tiếp trong môi trường đa văn hóa, kỹ thuật soạn thảo văn bản như viết báo cáo và kế hoạch kinh doanh, viết thư, kỹ năng sử dụng Email, kỹ năng truyền tải các thông điệp thuyết phục và kỹ năng thuyết trình;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Giao tiếp trong kinh doanh (Mã học phần: CIB331)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH Mã số: CIB331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QTKD ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH; Mã học phần: CIB331 2. Tên Tiếng Anh: COMMUNICATION IN BUSINESS; 3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (36/18/108) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học tiên quyết: Không Môn học trước: Quản trị học Khác: …………………………………………………………………….. 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện Email Ghi chú thoại 1 Th.S La Quí Dương 0984434338 laquiduong@tueba.edu.vn 2 Th.S Nông Thị Dung 0835753990 nongdungqtkd@tueba.edu.vn 3 Th.S Ngô Thị Minh Ngọc 0988995351 Ngominhngoc@tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần: Học phần gồm 8 chương, bao gồm những nội dung cơ bản như bản chất và các hình thức giao tiếp trong kinh doanh, môi trường giao tiếp kinh doanh, giao tiếp trong môi trường đa văn hóa, kỹ thuật soạn thảo văn bản như viết báo cáo và kế hoạch kinh doanh, viết thư, kỹ năng sử dụng Email, kỹ năng truyền tải các thông điệp thuyết phục và kỹ năng thuyết trình. Giao tiếp trong kinh doanh được thể hiện qua các hình thức diễn đạt bằng lời văn hoặc không bằng lời văn nhằm trao đổi thông tin với các đối tác bên trong hay bên ngoài doanh nghiệp. Dù thể hiện dưới hình thức nào thì giao tiếp trong kinh doanh cũng đều nhằm đạt được ba mục tiêu cơ bản: mục tiêu thông báo, mục tiêu thuyết phục và mục tiêu khẳng định quan điểm, ý tưởng của từng cá nhân và doanh nghiệp. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mô tả CĐR Trình độ Mục tiêu Học phần này trang bị cho sinh CTĐT năng lực viên:
  3. CO1 Kiến thức cơ bản về giao tiếp kinh 1.4;1.5 CTĐT QTKD 3 doanh: khái niệm, mục tiêu của giao tiếp kinh doanh, vai trò của các chủ thể tham gia giao tiếp trong kinh doanh, các nguyên tắc cơ bản của giao tiếp kinh doanh hiệu quả. Các kiến thức về phân tích, đánh giá được hiệu quả của các hình thức giao tiếp trong kinh doanh, những công cụ quan trọng để rèn luyện và nâng cao kĩ năng giao tiếp hiệu quả CO2 Rèn luyện và sử dụng những kỹ 2.4; 2.5: CTĐT QTKD 3 năng cơ bản nhất trong Giao tiếp 2.3;2.4: CTĐT Logistics kinh doanh: Áp dụng kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi, kỹ năng và QLCCU giao tiếp không lời vào các tình huống trên lớp và mở rộng áp dụng trong giao tiếp, trong cuộc sống. Nhận biết và rèn luyện để trở thành một người thuyết trình hiệu quả. Thực hiện một thông điệp viết với mục tiêu cụ thể và ứng dụng viết thông điệp dưới dạng thư tín thương mại trong kinh doanh. Hiểu và viết được các loại báo cáo trong kinh doanh một cách hiệu quả hơn. Lựa chọn và sử dụng phương tiện hỗ trợ phù hợp. CO3 Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và 2.2; 2.3; 3.1;3.2;3.3;3.4: 3 thuyết trình hiệu quả. Nâng cao kỹ CTĐT QTKD năng thuyết trình thông qua bài 2.2; 3.1;3.2;3.3;3.4: thuyết trình nhóm. Giải thích vấn đề trong nhóm cũng như trước tập thể; CTĐT Logistics và tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý QLCCU của giảng viên. 8. Chuẩn đầu ra của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tả CĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, người CĐR CTĐT phần năng lực học có thể: CLO1 Hiểu được các khái niệm và mục tiêu 1.4 CTĐT QTKD 2 của giao tiếp kinh doanh, vai trò của 1.4 CTĐT Logistics và các chủ thể tham gia giao tiếp trong QLCCU kinh doanh. Hiểu biết được các nguyên tắc cơ bản của giao tiếp kinh doanh hiệu quả. Hiểu được môi trường giao tiếp trong kinh doanh. Hiểu được các yếu tố cản trở và cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa văn hoá. Hiểu được các kiến thức về
  4. giao tiếp bằng văn bản trong kinh doanh. Hiểu được các kiến thức về giao tiếp qua email và tin nhắn trong kinh doanh Vận dụng cách thức giao tiếp bằng các 1.4;1.5: CTĐT QTKD CLO2 thông điệp thuyết phục, cách thuyết 1.4;1.5: CTĐT Logistics 3 trình có hiệu quả và QLCCU Áp dụng các phương pháp để giao tiếp có hiệu quả trong môi trường đa văn hoá. Áp dụng các kỹ năng để giao tiếp 2.4;2.5: CTĐT QTKD CLO3 bằng văn bản, email và tin nhắn trong 2.3,2.4: CTĐT Logistics 3 kinh doanh có hiệu quả. Áp dụng kỹ và QLCCU năng để lắng nghe - đặt câu hỏi – truyền thông không lời Sử dụng các phương pháp để làm rõ 2.2;2.3;3.1;3.2;3.3;3.4: môi trường kinh doanh và đưa ra cách CTĐT QTKD giải quyết về vấn đề giao tiếp trong 2.2;3.1;3.2;3.3;3.4: CLO4 kinh doanh phù hợp cho doanh nghiệp 3 CTĐT Logistics và trong từng trường hợp cụ thể. QLCCU Làm chủ được quá trình giao tiếp, thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong nhóm cũng như trước lớp. Tich cực làm việc nhóm và trong học tập. Tự 1.4 CTĐT QTKD CLO5 đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý của 1.4 CTĐT Logistics và 2 giảng viên; Tổng hợp, đưa ra kết luận QLCCU và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản về quản trị tài chính doanh nghiệp Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO 5 Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2; CLO3; CLO4; Thực thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp CLO5 tiễn với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1; CLO2; CLO3; Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù CLO4 hợp xu thế phát triển bền vững
  5. Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 R CLO2 R I CLO3 R R CLO4 R R CLO5 M R R R 9. Nhiệm vụ của sinh viên - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: PGS.TS. Hoàng Văn hoa, PGS.TS. Trần Thị Văn Hoa , Giáo trình Giao tiếp trong kinh doanh, Viện đào tạo quốc tế - Viện Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2016. - Tài liệu tham khảo: TS. Hà Nam Khánh Giao, Giáo trình Giao tiếp trong kinh doanh, NXB Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, 2017. 11. Phương pháp giảng dạy - học tập - Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTTC bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng.
  6. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. IV.Tự học 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu năng Giải Giải học Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập lực thích quyết phần trình gợi luận luận nhóm ở nhà cụ thể vấn đề mở CL01 2 x x x CL02 3 x x x x x x x x CL03 3 x x x x x x CL04 4 x x x x x CL05 3 x x x x x x 12. Nội dụng giảng dạy chi tiết Tiết Nội dung giảng dạy Chuẩn Trình Phương Phương pháp
  7. (Ghi chi tiết đến từng mục đầu ra độ năng pháp dạy đánh giá nhỏ của từng chương) học phần lực học (Kiểm tra quá (CĐR đạt (TĐNL (Thuyết trình, trắc được khi đạt giảng, nghiệm, thuyết kết thúc được thảo luận trình nhóm,...) chương) khi kết nhóm...) thúc chương) 1-3 Chương 1: Tổng quan về Giao CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết, CLO3; CTĐT trình, Thảo luận nhóm tiếp trong kinh doanh CLO4; QTKD: Giải thích A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 3.2/(2); cụ thể, 1.1. Khái niệm, bản chất và vai 1.4;1.5;2. Câu hỏi trò của Giao tiếp kinh doanh 2, gợi mở 2.3,2.4,2. 1.2. Chức năng và các hình thức 5,3.1/ giao tiếp kinh doanh (3); 1.3. Các kênh giao tiếp kinh - CĐR doanh CTĐT Logistics 1.4. Đạo đức trong giao tiếp kinh và doanh QLCCU: 1.4. Đối tượng và phạm vi 3.2/(2); 1.4, 1.5; nghiên cứu môn học Giao tiếp 2.2, 2.3, trong kinh doanh 3.1/ (3) B/ Các nội dung tự học ở Thảo nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập nhóm chương 1 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 2 4-9 Chương 2: Môi trường Giao CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết, tiếp trong kinh doanh CLO2; CTĐT trình, Thuyết trình CLO3; QTKD: Giải thích nhóm A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO4; 2.4/(4); cụ thể, 2.1. Môi trường làm việc và giao CLO5 1.4,1.5; Câu hỏi tiếp kinh doanh 2.2; 2.3; gợi mở, 2.2. Quá trình giao tiếp trong 3.1; 3.3; Giải quyết 3.4/ (3); kinh doanh vấn đề, 3.2/(2) 2.3. Các nhân tố tác động đến Tranh - CĐR giao tiếp kinh doanh luận, CTĐT Logistics Thảo luận 2.4. Phân loại môi trường Giao
  8. tiếp kinh doanh và • Giao tiếp trong sự khác biệt về QLCCU: văn hoá 2.5/(4); 1.4; • Giao tiếp trong sự khác biệt 1.5;2.2; giữa nam và nữ 3.1; 3.3; • Giao tiếp trong sự đa dạng của 3.4/ (3); nguồn lao động 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở Thảo nhà: luận, học + Nghiên cứu câu hỏi chương nhóm 2 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 3 10- Chương 3: Giao tiếp trong môi CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 18 trường đa văn hoá CLO2; CTĐT trình, Thuyết trình CLO3; A/ Các nội dung ở trên lớp: QTKD: Giải thích nhóm CLO4; 2.4/(4); cụ thể, 3.1 Văn hoá và các đặc điểm của CLO5 1.4,1.5; Câu hỏi văn hoá 2.2; 2.3; gợi mở, 3.2 Giá trị văn hoá 3.1; 3.3; Giải quyết 3.3 Các mô hình văn hoá 3.4/ (3); vấn đề, 3.2/(2) 3.4 Giao tiếp trong môi trường Tranh - CĐR đa văn hoá luận, CTĐT 3.5 Yếu tố cản trở giao tiếp Logistics Thảo luận trong sự đa văn hoá và QLCCU: 3.6 Giao tiếp hiệu quả trong môi 2.5/(4); trường đa văn hoá 1.4; 1.5;2.2; 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở Thảo nhà: luận, học nhóm, bài + Nghiên cứu câu hỏi chương tập ở nhà 3 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 4 19- Chương 4: Giao tiếp bằng văn CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết,
  9. 24 bản trong kinh doanh CLO2; CTĐT trình, Thuyết trình CLO3; QTKD: nhóm A/ Các nội dung ở trên lớp: Giải thích CLO4; 2.4/(4); cụ thể, 4.1 Yêu cầu của giao tiếp văn CLO5 1.4,1.5; Câu hỏi bản trong kinh doanh 2.2; 2.3; gợi mở, 4.2 Quy trình soạn thảo văn bản 3.1; 3.3; Giải quyết 3.4/ (3); 4.3 Soạn thảo văn bản viết theo vấn đề, 3.2/(2) nhóm Tranh - CĐR luận, CTĐT Logistics Thảo luận và QLCCU: 2.5/(4); 1.4; 1.5;2.2; 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở Thảo nhà: luận, học nhóm, bài + Nghiên cứu câu hỏi chương tập ở nhà 4 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 5 25- Kiểm tra giữa kỳ CLO1; - CĐR Kiểm tra viết 27 CLO2; CTĐT CLO3 QTKD: 1.4, 1.5/ (3); 2.4/ (4) - CĐR CTĐT Logistics và QLCCU : 1.4, 1.5/ (3); 2.4/ (4) 28- CHƯƠNG 5: Giao tiếp qua CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 36 email và tin nhắn trong kinh CLO2; CTĐT trình, Thuyết trình doanh CLO3; QTKD: Giải thích nhóm CLO4; A/ Các nội dung ở trên lớp: 2.4/(4); cụ thể, CLO5 1.4,1.5;
  10. 5.1 Cấu trúc và quy trình viết 2.2; 2.3; Câu hỏi email và tin nhắn 3.1; 3.3; gợi mở, 5.2 Định dạng email và các tin 3.4/ (3); Giải quyết 3.2/(2) vấn đề, nhắn thông báo - CĐR Tranh 5.3 Cách viết email và tin nhắn CTĐT luận, thông dụng Logistics Thảo luận 5.4 Cách thức sử dụng email an và QLCCU: toàn 2.5/(4); 1.4; 1.5;2.2; 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở Thảo nhà: luận, học nhóm + Nghiên cứu câu hỏi chương 5 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 6 37- Chương 6: Giao tiếp bằng các CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 42 thông điệp thuyết phục CLO2; CTĐT trình, Thuyết trình CLO3; A/ Các nội dung ở trên lớp: QTKD: Giải thích nhóm CLO4; 2.4/(4); cụ thể, 6.1 Tính thuyết phục trong các CLO5 1.4,1.5; Câu hỏi thông điệp 2.2; 2.3; gợi mở, 6.2 Thông điệp thuyết phục 3.1; 3.3; Giải quyết trong nội bộ công ty 3.4/ (3); vấn đề, 3.2/(2) 6.3 Thông điệp bán hàng và Tranh - CĐR marketing thành công luận, CTĐT 6.4 Thuyết phục trong các nền Logistics Thảo luận văn hóa khác nhau và QLCCU: 2.5/(4); 1.4; 1.5;2.2; 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở Thảo
  11. nhà: luận, học nhóm + Nghiên cứu câu hỏi chương 6 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 7 43- Chương 7: Kỹ năng lắng nghe CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 48 - đặt câu hỏi – truyền thông CLO2; CTĐT trình, Thuyết trình không lời CLO3; QTKD: Giải thích nhóm CLO4; A/ Các nội dung ở trên lớp: 2.4/(4); cụ thể, CLO5 1.4,1.5; 7.1. Kỹ năng lắng nghe Câu hỏi 2.2; 2.3; gợi mở, 7.2. Kỹ năng đặt câu hỏi 3.1; 3.3; Giải quyết 7.3. Kỹ năng truyền đạt thông 3.4/ (3); vấn đề, tin không lời 3.2/(2) Tranh - CĐR luận, CTĐT Logistics Thảo luận và QLCCU: 2.5/(4); 1.4; 1.5;2.2; 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở Thảo 49- nhà: luận, học 54 nhóm + Nghiên cứu câu hỏi chương 7 được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 8 Chương 8: Thuyết trình trong CLO1; - CĐR Thuyết Kiểm tra viết, kinh doanh CLO2; CTĐT trình, Thuyết trình CLO3; A/ Các nội dung ở trên lớp: QTKD: Giải thích nhóm CLO4; 2.4/(4); cụ thể, 8.1 Chọn chủ đề và xác định CLO5 1.4,1.5; mục đích bài thuyết trình Câu hỏi 2.2; 2.3; gợi mở, 8.2 Tìm hiểu khán thính giả 3.1; 3.3; Giải quyết 3.4/ (3); 8.3 Xây dựng nội dung bài vấn đề, 3.2/(2) thuyết trình Tranh - CĐR 8.4 Những lưu ý trong bài luận, CTĐT thuyết trình Thảo luận
  12. Logistics và QLCCU: 2.5/(4); 1.4; 1.5;2.2; 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở Thảo nhà: luận, học nhóm + Nghiên cứu câu hỏi chương 8 được giao 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần QTTC được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá Đánh giá CĐR học Trình độ Đánh giá tiến Đánh giá Giữa Cuối kỳ phần năng lực trình (30%) kỳ (20%) (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x CLO3 4 x x x CLO4 3 x
  13. CLO5 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace) Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học ít Đi học Đi học đầy Đi học Đi học chuyên cần chuyên cần đủ, rất chuyên Số tiết 50% (
  14. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) (font chữ, dòng). Hình giãn dòng). cỡ chữ, giãn cỡ chữ, vẽ, bảng Hình vẽ, dòng), giãn dòng). biểu rõ bảng biểu sử logic. Hình Hình vẽ, ràng, phù dụng trong vẽ, bảng bảng biểu hợp. Còn bài tập rõ biểu sử sử dụng một số lỗi ràng, phù dụng trong trong bài nhỏ (lỗi hợp. Ghi bài tập rõ tập không chính tả, chú, giải ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn thích đầy đủ, học. Ghi ghi chú, hợp lý chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ và được theo hợp lý và tốt theo yêu thuyết trình yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội rất tốt theo Một số chưa tốt dung đúng, yêu cầu. Nội không đúng theo yêu rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu. Còn chi tiết và rõ cầu nhiệm một số sai ràng, hoàn vụ sót trong toàn hợp lý. nội dung. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp đạt 70% khối đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ bài tập lượng được lượng được khối lượng (100% khối giao. giao). được giao). lượng được Tất cả các bài Một số bài tập Hầu hết bài giao). chưa đúng nộp chưa đúng tập nộp đúng Đúng thời thời gian quy thời gian quy thời gian quy gian quy định định định định Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu
  15. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font chữ, cỡ chữ, dòng). Hình cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, giãn dòng). vẽ, bảng biểu dòng). Hình giãn dòng), Hình vẽ, bảng sử dụng trong vẽ, bảng biểu logic. Hình biểu sử dụng bài tập rõ sử dụng trong vẽ, bảng biểu trong bài tập ràng, phù hợp. bài tập rõ sử dụng trong không phù Còn một số lỗi ràng, phù bài tập rõ hợp nhỏ (lỗi chính hợp. Ghi chú, ràng, khoa tả, nhầm lẫn giải thích đầy học. Ghi chú, ghi chú, kích đủ, hợp lý giải thích cụ thước) thể, hợp lý Nội Không Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đầy đủ, một đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng số không cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu đúng theo nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. yêu cầu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung nhiệm vụ một số sai sót đúng, rõ ràng logic, chi tiết trong nội dung và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
  16. Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá CĐR CTĐT Theo QTKD: 3.1/(3); Theo Theo Theo Tiêu Tiêu 3.2/(2) Tiêu Chuyên Tiêu chí chí đánh giá chí CLO05 CĐR CTĐT chí 5 cần đánh 1 đánh Logistics và đánh giá 1 giá 1 QLCCU: giá 1 3.1/(3); 3.2/(2) CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, CLO3; 2.2, 2.3, 2.4; 3.1, Theo Theo Bài tập CLO4; 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ Theo Theo Tiêu Tiêu Tiêu nhóm/Th CLO5 (4);3.2/(2) Tiêu chí chí đánh giá chí chí 5 ảo luận CĐR CTĐT đánh 2 đánh đánh nhóm Logistics và giá 2 giá 2 giá 2 QLCCU : 1.4, 1.5, 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ (4);3.2/(2) CLO2; CĐR CTĐT CLO3; QTKD: 1.4, 1.5, CLO4; 2.2, 2.4; 3.1, 3.3, Theo CLO5 3.4/ (3); 2.4/(4); Theo Theo Theo Tiêu Tiêu 3.2/(2) Tiêu Bài tập Tiêu chí chí đánh giá chí CĐR CTĐT chí 5 cá nhân đánh 3 đánh Logistics và đánh giá 3 giá 3 QLCCU : 1.4, 1.5, giá 3 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ (4); 3.2/ (2) CĐR CTĐT QTKD: 1.4; 2.3/(3) CLO1; Đề CĐR CTĐT Chương 1,2 Tiết 15 CLO2; Viết kiểm 5 Logistics và CLO3 tra QLCCU: 1.4; 2.5/ (3) CĐR CTĐT QTKD: 1.4;1.5/(3); CLO1; 2.4/(4) Đề Kiểm tra Chương 3,4,5 Tiết 42 CLO2; CĐR CTĐT Viết kiểm 5 thường CLO3 Logistics và tra xuyên QLCCU: 1.4;1.5/ (3); 2.4/(4) CĐR CTĐT QTKD: 1.4;1.5; CLO1; 2.4/(3) Đề Chương 6,7,8 Tiết 52 CLO2; CĐR CTĐT Viết kiểm 5 CLO3 Logistics và tra QLCCU: 1.4;1.5; 2.4/(3)
  17. Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5/ Kiểm tra CLO3; (3); 2.4/ (4) Đề Chương Tiết 32, giữa học CĐR CTĐT Viết kiểm 20 1,2,3,4 33, 34 phần Logistics và tra QLCCU : 1.4, 1.5/ (3); 2.4/ (4) Nội dung bao quát tất cả CĐR CTĐT các CĐR QTKD: 1.4, quan trọng 1.5,2.5/ (3); 2.4/ Theo CLO1; Thi kết của môn học. (4) KH của CLO2; Đề thúc học Thời gian CĐR CTĐT Viết 50 phòng CLO3 thi phần làm bài 90 Logistics và phút. (Được ĐT QLCCU : 1.4, hoặc không 1.5,2.5/ (3); 2.4/ được sử dụng (4) tài liệu). 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá Phương pháp/Công cụ Hình thức kiểm tra, đánh giá kiểm tra, đánh CĐR giá học Đánh Đánh phần Bài tập Bài Bài Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x x x CLO4 x x x x x CLO5 x x x x x 14. Các yêu cầu đối với người học: - Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình. 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn
  18. TS. Ngô Thị Hương Giang TS. Ngô Thị Hương Giang Th.S Ngô Thị Minh Ngọc 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1