intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" dành cho các em học sinh lớp 10 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023 Tổ: Hóa học Môn: Hóa học 10 A. Kiến thức trọng tâm: 1. Phản ứng oxihoa khử 2. Năng lượng hóa học. 3. Tốc độ phản ứng. B. Bài tập vận dụng. Câu 1. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất: A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 2. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 3. Trong phản ứng hóa học: Fe +𝐻2 𝑆𝑂4 → 𝐹𝑒𝑆𝑂4+𝐻2 , mỗi nguyên tử Fe đã A. nhận 2 electron. B. nhường 1electron. C. nhường 2 electron. D. nhận 1 electron. Câu 4. Cho nước 𝐶𝑙2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: 𝐶𝑙2 + 2𝑁𝑎𝐵𝑟 → 2𝑁𝑎𝐶𝑙 + 𝐵𝑟2 Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào? A. NaCl B. 𝐵𝑟2 C. 𝐶𝑙2 D. NaBr. Câu 5. Chọn quá trình gọi là sự oxi hóa A. 𝐶𝑟 +6 + 3𝑒 → 𝐶𝑟 +3 . B. 𝑆𝑛+4 + 2𝑒 → 𝑆𝑛+2 . C. 𝐹𝑒 0 → 𝐹𝑒 +3 + 2e. D. 𝐹𝑒 +3 + 1𝑒 → 𝐹𝑒 +2 . Câu 6. Dấu hiệu nhận biết một phản ứng oxi hóa-khử là: A. tạo ra chất kết tủa. B. có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. tạo ra chất khí. D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Câu 7. Iron có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 8. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. đốt cháy. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa – khử. Câu 9. Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Vai trò của NO2 là A. chỉ bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. C. oxit axit. D. chỉ bị khử. Câu 10. Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa -3 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11. Nitrogen trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. NH4Cl. B. NH3. C. N2. D. HNO3 1
  2. Câu 12. Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton. Câu 13. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6. Câu 14. Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. S. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S. Câu 15. Chromium (VI) oxide (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hóa mạnh. Số oxi hóa của chromium trong oxide trên là A. 0. B. +6. C. +2. D. +3. Câu 16. Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl ⟶ ZnCl2 + H2. Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn. Câu 17. Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là A. 0, +6, +4, +4, +6. B. 0, +6, +4, +2, +6. C. +2, +6, +6, -2, +6. D. -2, +6, +6, -2, +6. Câu 18. Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ . 2+ C. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu . D. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu. Câu 19. Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. 3Br2 + 6NaOH ⟶ 5NaBr + NaBrO3 + 3𝐻2 𝑂 B. Br2 + H2 ⟶ 2HBr (xt: 𝑡 0 ) C. 3Br2 + 2Al ⟶ 2AlBr3. D. Br2 + 2KI ⟶ I2 + 2KBr. Câu 20. Cho phản ứng: C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, C đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. C. là chất khử. D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử. Câu 21. Cho phản ứng sau: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng (với hệ số nguyên, tối giản) là A. 16. B. 9. C. 10. D. 5. Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau: 𝐻2 𝑆 + 𝐾𝑀𝑛𝑂4 + 𝐻2 𝑆𝑂4 (𝑙𝑜ã𝑛𝑔) → 𝐻2 𝑂 + 𝑆 + 𝑀𝑛𝑆𝑂4 + 𝐾2 𝑆𝑂4 Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là A. 3,2,5 B. 5,2,3 C. 2,2,5 D. 5,2,4 Câu 23. Cho phương trình phản ứng hóa học: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng là: A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 24. Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng? 4 HCl + 𝑀𝑛𝑂2 → 𝑀𝑛𝐶𝑙2 + 2𝐻2 𝑂 + 𝐶𝑙2 A. Mangan bị oxi hóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4. 2
  3. B. Mangan bị oxi hóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2. C. Mangan bị khử vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2. D. Mangan bị khử vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4. Câu 25. Cho các phản ứng sau: (1) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. (2) 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. (3) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. (4) NH3 + HCl → NH4Cl. Số phản ứng mà trong đó NH3 đóng vai trò chất khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. C. 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O. D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl. Câu 27. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. 6HNO3 + Fe2O3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Câu 28. Số mol electron cần dùng để khử 0,5 mol 𝐴𝑙2 𝑂3 thành Al là A. 0,5 mol B. 1,5 mol. C. 3,0 mol. D. 4,5 mol. Câu 29. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 5,67. C. 3,24. D. 3,78. Câu 30. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là A.11,2 gam B. 2,24 gam C. 5,6 gam D. 1,12 gam. Câu 31. Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc). Tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg. Thu được 22,1 gam sản phẩm rắn. Giá trị V là? A.6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 5,6 Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam M (có hóa trị 2 không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Be B. Cu C. Ca D. Mg Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn. Câu 34. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân đá vôi (CaCO3). B. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. 3
  4. C. Phản ứng phân hủy NH3. D. Phản ứng hòa tan viên vitamin C sủi vào nước. Câu 35. Phản ứng nào dưới đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa O2 và N2 trong không khí. C. Phản ứng giữa NaOH và HCl. D. Phản ứng đốt cháy xăng. Câu 36. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước. Câu 37. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí. C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn Câu 38. Nung KNO3 lên 550oC xảy ra phản ứng: KNO3 (s) ⟶ KNO2 (s) + 1/ 2 O2 (g) ΔH Phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. tỏa nhiệt, có ΔH < 0. B. thu nhiệt, có ΔH > 0. C. tỏa nhiệt, có ΔH > 0. D. thu nhiệt, có ΔH< 0. Câu 39. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt? A. Quá trình đốt cháy ethanol (C2H5OH). B. Phản ứng phân hủy postassium chlorate (KClO3). C. Phản ứng của hydrochloric acid (HCl)với sodium hydroxide (NaOH). D. Quá trình hô hấp ở thực vật. Câu 40. Quá trình nào dưới đây là quá trình thu nhiệt? A. Đốt cháy khí hydrogen. B. Chưng cất dầu mỏ. C. Phản ứng potassium với nước. D. Sử dụng xăng trong động cơ ô tô. Câu 41. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3 (s) ⟶ Na2CO3 (s) + CO2 (g) + H2O (g) (1) 4P (s) + 5O2 (g) ⟶ 2P2O5 (s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ: A. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. C. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt. D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt. Câu 42. Cho phương trình phản ứng sau: 2H2 (g) + O2 (g) → 2H2O (l) với ΔH = -572 kJ. Khi cho 2 gam khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 gam khí O2 thì phản ứng: A. tỏa ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ. C. tỏa ra nhiệt lượng 572 kJ. D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ. Câu 43. Cho các quá trình sau đây: (1) H2O (lỏng, ở 250C) ⟶ H2O (hơi, ở 1000C) (2) H2O (lỏng, ở 250C) ⟶ H2O (rắn, ở 00C) (3) CaCO3 (nung) → CaO + CO2 (4) Khí methane (CH4) cháy trong oxygen. Số quá trình tỏa nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 44. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: 4
  5. CS2 (l) + 3O2 (g) ⟶ CO2 (g) + 2SO2 (g) ∆ 𝑟 H 0298 = -1110,21 kJ (1) CO2 (g) ⟶ CO (g) + ½ O2 (g) ∆ 𝑟 H 0298 = +280,00 kJ (2) 4 Na (s) + 2H2O (l) ⟶ NaOH (aq) + H2 (g) ∆ 𝑟 H 0298 = -367,50 kJ (3) ZnSO4 (s) ⟶ ZnO (s) + SO3 (g) ∆ 𝑟 H 0298 = +235,21 kJ (4) Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 45. Cho các quá trình sau: (1) Nước hóa rắn. (2) Sự tiêu hóa thức ăn. (3) Quá trình chạy của con người. (4) Khí CH4 đốt ở trong lò. (5) Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh. (6) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên. Số quá trình thu nhiệt là A. 6. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 46. Cho các đơn chất sau đây: C (graphite, s), Br2 (l), Br2 (g), Na (s), Na (g), Hg (l), Hg (s). Số đơn chất có ∆fH 0298 = 0 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 47. Phản ứng thu nhiệt là gì? A. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự truyền năng lượng, chủ yếu dưới dạng giải phóng nhiệt hoặc ánh sáng ra môi trường bên ngoài. B. Là tổng năng lượng liên kết trong phân tử của chất đầu và sản phẩm phản ứng. C. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự hấp thụ năng lượng thường là nhiệt năng từ môi trường bên ngoài vào bên trong quá trình phản ứng. D. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đó tạo thành nguyên tử ở thể khí. Câu 48. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng tỏa nhiệt có giá trị biến thiên enthalpy nhỏ hơn 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó có sự hấp thu nhiệt năng từ môi trường. C. Phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra thuận lợi hơn so với phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất phản ứng cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm. Câu 49. Trong các quá trình sau, quá trình nào cho giá trị biến thiên enthalpy là dương? 1, Nhiệt độ tăng khi hòa tan calcium chloride vào nước; 2, Đốt cháy acetylen trong đèn hàn xì; 3, Nước sôi; 4, Sự thăng hoa của đá khô. A. Quá trình 4. B. Quá trình 3 và 4. C. Quá trình 1. D. Quá trình 2 và 3. Câu 50. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg khí methane (CH4) là bao nhiêu? Biết ∆fH (CH4 (g)) = -75 (kJ/mol); ∆fH (CO2 (g)) = -392 (kJ/mol); ∆fH (H2O (l)) = -286 (kJ/mol) A. -666,75.10 3 kJ. B. -889 kJ. C. +889 kJ. D. +666,75.103 kJ. Câu 51. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: NaOH (aq) + HCl (aq) ⟶ NaCl (aq) + H2O (l) ∆rH 0 298 = -57,3 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng dung dịch có chứa 8 gam NaOH trung hòa lượng vừa đủ dung dịch HCl là: A. -14,16 kJ. B. -1,146 kJ. C. -11,46 kJ. D. -114,6 kJ. 0 Câu 52. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2S (s) + 3O2 (g) ⟶ 2SO3 (g) ∆ 𝑟 𝐻298 = +792,2 kJ. Ở điều kiện chuẩn nếu đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S thì lượng nhiệt tỏa ra là A. 118,83 kJ. B. 39,61 kJ. C. 79,22 kJ. D. 19,805 kJ. Câu 53. Thành phần chính của đa số các loại đá dùng trong xây dựng là CaCO3, chúng vừa có 𝑡0 tác dụng chịu nhiệt, vừa chịu được lực. Cho phản ứng sau: CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g). 5
  6. 0 0 0 Biết ∆ 𝑓 𝐻298 (CaCO3 (s)) = -1206,90 (kJ/mol); ∆ 𝑓 𝐻298 (CaO (s)) = -635,10 (kJ/mol); ∆ 𝑓 𝐻298 0 (CO2 (g)) = -393,50 (kJ/mol). Giá trị ∆ 𝑟 𝐻298 của phản ứng tính theo kJ là: A. 178,3. B. -178,3. C. 138,7. D. -138,7. Câu 54. Cho phản ứng đốt cháy butane sau: 2C4H10 (g) + 13O2 (g) ⟶ 8CO2 (g) + 10H2O (g) Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau: Liên kết C-H C-C O=O C=O O-H 𝐸 𝑏 (kJ/mol) 414 347 498 799 464 Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là A. 5228. B. -5228 C. 2636. D. 160,72. Câu 55. Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP). PP được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống, màng, dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình 𝑡0 ,𝑃𝑑/ 𝑃𝑏𝐶𝑂3 khác. Phản ứng tạo thành propene từ propyne: CH3-C≡CH (g) + H2 (g) → CH3- CH=CH2 (g) Biết Eb (H-H) = 432 kJ/mol; Eb (H-C) = 413 kJ/mol; Eb (C-C) = 347 kJ/mol; Eb (C≡C) = 839 kJ/mol; Eb (C=C) = 614 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành propene trên là A. +169 kJ. B. -169 kJ. C. +196 kJ. D. -196 kJ. Câu 56. Cho phương trình hóa học của phản ứng: C2H4 (g) + H2O (l) ⟶ C2H5OH (l) Biết 0 0 0 ∆ 𝑓 𝐻298 (C2H4 (g)) = +52,47 (kJ/mol); ∆ 𝑓 𝐻298 (H2O (l)) = -285,84 (kJ/mol); ∆ 𝑓 𝐻298 (C2H5OH (l)) = -277,63 (kJ/mol). Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là A. -46,42 kJ. B. +46,42 kJ. C. +44,26 kJ. D. -44,26 kJ. Câu 57. Cho phản ứng: 𝑁2 (𝑔) + 3𝐻2 (𝑔) ↔ 2𝑁𝐻3 (𝑔). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol 𝑁2 phản ứng sẽ tỏa ra 92,22kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của 1 mol 𝑁𝐻3 là: A. 46,11kJ/mol. B. - 46,11 kJ/mol. C. 92,22kJ/mol. D. -92,22kJ/mol. Câu 58. “Glucose” có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “ngọt”. Đây là một loại đường có trong thực phẩm mà cơ thể cần sử dụng để chuyển hóa thành năng lượng. Khi glucose trong máu di chuyển đến các tế bào thì được gọi là đường huyết hoặc hoặc đường máu. Trong quá trình tiêu hóa, các enzyme sẽ phân tách glucose ra từ thực phẩm, sau đó các tế bào sẽ đốt cháy glucose để tạo ra năng lượng cùng khí 𝐶𝑂2 𝑣à 𝐻2 𝑂. Phương trình đốt cháy glucose như sau: 𝐶6 𝐻12 𝑂6 (𝑠)+6𝑂2 (𝑔) →6𝐶𝑂2 (𝑔)+6𝐻2 𝑂(𝑙). Enthalpy của phản ứng trên là bao nhiêu biết 0 0 0 ∆ 𝑓 𝐻298 (𝐶6 𝐻12 𝑂6 (𝑠))= -1260 kJ/mol; ∆ 𝑓 𝐻298 (𝐶𝑂2 (𝑔))= -393,5 kJ/mol; ∆ 𝑓 𝐻298 (𝐻2 𝑂(𝑔))= - 285,8 kJ/mol. A. 2815,80 kJ. B. 1407,9 kJ. C. -2815,80kJ. D. -1407,9 kJ. Câu 59. Hiện nay càng ngày càng nhiều phương tiện di chuyển công cộng như xe buýt, tàu điện ngầm, xe khách, tàu lửa… Trong đó việc di chuyển bằng đường sắt vẫn còn phổ biến, các đoạn đường sắt sau một thời gian sử dụng lâu dài thì sẽ có các vết hở giữa các đoạn nối. Do vậy, người ta sẽ phải hàn lại bằng phản ứng nhiệt nhôm sử dụng hỗn hợp bột Thermite (gồm aluminium và iron oxide) như sau: 2Al(s)+𝐹𝑒2 𝑂3 (𝑠) →2Fe(s)+𝐴𝑙2 𝑂3 (𝑠). Enthalpy của phản ứng trên là bao 0 0 nhiêu biết: ∆ 𝑓 𝐻298 (𝐹𝑒2 𝑂3 (𝑠))= -822,1 kJ/mol và ∆ 𝑓 𝐻298 (𝐴𝑙2 𝑂3 (𝑠))= -1676,0 kJ/mol. A. 853,90 kJ. B. -853,90 kJ. C. -426,95 kJ. D. 426,95 kJ. 6
  7. Câu 60. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 61. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng? A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia. C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột. Câu 62. Cho bột Zn vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Zn tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Câu 63. Cho phản ứng hóa học sau: Mg (s) + H2SO4 (aq) ⟶ MgSO4 (aq) + H2 (g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt magnesium. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 64. Cho các phản ứng hóa học sau: (a) Fe3O4 (s) + 4CO (g) → 3Fe (s) + 4CO2 (g) (b) 2NO2 (g) → N2O4 (g) (c) H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) (d) CaO (s) + SiO2 (s) → CaSiO3 (s) (e) CaO (s) + CO2 (g) → CaCO3 . Số phản ứng thay đổi tốc độ khi thay đổi áp suất là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền. B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. C. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu. D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn. Câu 66. Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate (KClO3 ). Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: (1) Dùng chất xúc tác là manganese dioxide (MnO2). (2) Nung ở nhiệt độ cao. (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. (4) Đập nhỏ potassium chlorate. 7
  8. (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 67. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? (1) N2 (g) + 3H2 (g)⟶ 2NH3 (g) (2) CO2 (g) + Ca(OH)2 (aq) ⟶ CaCO3 (s) + H2O(l) (3) SiO2 (s) + CaO (s) ⟶ CaSiO3 (s) (4) BaCl2 (aq) + H2SO4 (aq) ⟶ BaSO4 (s) + 2HCl (aq) A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (3). Câu 68. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc. C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng. Câu 69. Cho phương trình hóa học của phản ứng: CO (g) + H2O (g) ⟶ CO2 (g) + H2 (g). Khi nồng độ CO tăng 2 lần, lượng hơi nước không thay đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A. Giảm đi 0,5 lần. B. Tăng lên 0,5 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 70. Cho phản ứng phân hủy N2O5 2N2O5 (g) →4NO2 (g) + O2 (g). Kết quả thực nghiệm của phản ứng cho giá trị theo bảng: Nồng độ CN2O5 CNO2 CO2 Thời điểm t1 = 0 s 0,02 0 0 t2 = 100 s 0,0169 0,0062 0,0016 Tốc độ trung bình của phản ứng trong 100s đầu tiên là A. 1,6.10-5 (M/s). B. 15,5.10-5 (M/s). C. 1,55.10-5 (M/s). D. 0,16.10-5 (M/s). Câu 71. Sulfuric acid (H2SO4) là hóa chất quan trọng trong công nghiệp, ứng dụng trong sản xuất phân bón, lọc dầu, xử lí nước thải, … Một giai đoạn để sản xuất H2SO4 là phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) ⟶ 2SO3 (g), kết quả thực nghiệm của phản ứng cho giá trị theo bảng: Nồng độ CSO2 CSO3 CO2 Thời điểm t1 = 300 s 0,027 0,0072 0,05 t2 = 720 s 0,0194 0,0148 0,0462 Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là A. 9.10-5 (M/s). B. 9.10-6 (M/s). C. 6.10-5 (M/s). D. 6.10-9 (M/s). 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1