intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" dành cho các em học sinh lớp 12 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN : SINH HỌC Câu 1 Cho tia lửa điện cao thế phóng qua 1 hỗn hợp hơi nước, cacbonnic, mêtan, amôniac người ta đã thu được 1 số loại: A. Axit amin B. Axit nucleic C. Prôtein D. Gluco Câu 2 Ở người gen h qui định máu khó đông, H qui định máu đông bình thường, các gen nói trên đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố và mẹ không bị máu khó đông sinh được 4 người con, trong đó có người con trai bị máu khó đông, số còn lại máu đông bình thường. Con gái của họ có kiểu gen là: A. XHXH hoặc XHXh B. XHXH và XHXh C. XHXH D. XHXh Câu 3 Với XM: Bình thường, Xm: mù màu. Bố mẹ sinh được các con, có con gái và con trai bình thường, có con gái, con trai mù màu. Kiểu gen của bố và mẹ là: A. Bố: XMY, mẹ: XMXm B. Bố: XMY, mẹ: XmXm C. Bố: XmY, mẹ: XMXm D. Bố: XmY, mẹ: XMXM Câu 4: Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được gọi là: A/ Sinh vật nguyên thủy. B/ Sinh vật cổ. C/ Sinh vật nguyên sinh. D/ Hóa thạch. Câu 5: Đại Tân sinh gồm có cá kỉ: A/ Cambri - Xilua - Đêvôn. B/ Tam điệp - Giura. C/ Thứ ba - Thứ tư. D/ Tam điệp - Giura - Phấn trắng. Câu 6 Đại trung sinh gồm các kỷ: A. Cambi- Xilua- Đêvôn B. Tam điệp- Giura- Phấn trắng C. Cambi- Than đá- Pécmơ D. Tam điệp- Đêvôn- Phấn trắng Câu 7 Sự kiện đã xảy ra ở kỷ Xilua thuộc đại Cổ sinh là: A/ Xuất hiện đại diện của ruột khoang. B/ Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần. C/ Xuất hiện tảo ở biển. D/ Xuất hiện động vật nguyên sinh Câu 8 Người đầu tiên đề xuất khái niệm biến dị cá thể là : A.G.Mendel B.T.H.Morgan C.J.B.Lamac
  2. D.S.R.Dacuyn Câu 9: Dấu hiệu nào KHÔNG phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec. A. Quần thể phải lớn, không có sự giao phối tự do B. Mọi cá thể trong quần thể đều sống sót và sinh sản như nhau C. Không xảy ra đột biến D. Giảm phân bình thường các giao tử có khả năng thụ tinh như nhau Câu10 Cấp độ tác dụng quan trọng của chọn lọc tự nhiên là: A. Cá thể và dưới cá thể B. Cá thể và quần thể C. Dưới cá thể và quần thể D. Dưới cá thể và quần xã Câu 11 Loài có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất là: A. Đười ươi B. Gôrila C. Tinh tinh D. Vượn Câu12 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới? A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới. B.Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới. C.Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến. D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới. Câu 13 Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn. II.Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau. IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14 Hình thành loài mới A.bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật. B.khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn. C.ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá. D.bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên. Câu 15 Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau: I. Tiến hóa hóa học. II. Tiến hóa sinh học. III. Tiến hóa tiền
  3. sinh học. Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là: A. I → III → II. B. II → III → I. C. I → II → III. D. III → II →I. Câu 16. Năm 1953, S. Milơ (S. Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hoá học giống khí quyển nguyên thuỷ và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh: A.các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất. B.các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học. C.các chất hữu cơ đầu tiên được h.thành trong khí quyển nguyên thủy của T.Đất bằng c.đường tổng hợp sinh học. D.ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên. Câu 17. Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân tạo có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy của Trái Đất. Môi trường nhân tạo đó gồm: A. N2, NH3, H2 và hơi nước. B. CH4, CO2, H2 và hơi nước. C. CH4, NH3, H2 và hơi nước. D. CH4, CO, H2 và hơi nước Câu 18. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học? A. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản. B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic. C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ). D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản. Câu 19. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam điệp (Triat) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là: A. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng. B.Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. Câu 20. Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau:
  4. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là: A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut. B.Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin. C.Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet. D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin. Câu 21. Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là A. bộ não có kích thước lớn. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2. C. đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. khả năng biểu lộ tình cảm. Câu 22 Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở A. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh. B. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. C. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh. D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh Câu 23 Dạng cách ly nào đánh dấu sự hình thành loài mới? A. Cách ly sinh sản và cách ly di truyền. B. Cách ly sinh thái. C. Cách ly địa lý và cách ly sinh thái. D. Cách ly địa lý. Câu 24 Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì chúng lại giao phối với nhau và sinh con. Dạng cách li nào sau đây làm cho hai loài này không giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên? A. Cách li cơ học. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh thái. D. Cách li tập tính. Câu 25 Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụ (đồng quy)? A.Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy. B.Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. C.Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân. D.Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. Câu 26 Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
  5. A. đột biến gen. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. biến dị cá thể. D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. Câu 27 Trong quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa là A. Tế bào B. Cá thể C. Quần xã D. Quần thể Câu 28 Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành nên A. loài mới. B. alen mới. C. ngành mới. D. kiểu gen mới. Câu 29 Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hoá, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tiến hoá sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền. B. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá. C. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư. D. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá. Câu 30 Cho các nhân tố sau: (1) Đột biến (2) Chọn lọc tự nhiên. (3) Các yếu tố ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên. Cặp nhân tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (4). Câu 31 Cho các nhân tố sau: (1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên. (3) Đột biến gen. (4) Giao phối ngẫu nhiên. Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4). Câu 32 Trong các nhân tố tiến hoá sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể? (1) Đột biến. (2) Giao phối không ngẫu (3) Di - nhập nhiên. (5) Chọn lọc tự nhiên. gen. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 33 Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.B. đột biến gen. C. đột biến số lượng NS.thể. D. biến dị tổ hợp. Câu 34 Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?
  6. A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến. Câu 35 Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến và di - nhập gen. D. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li. Câu 36 Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò A. tạo ra các kiểu gen thích nghi. B. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình t.nghi. C. tạo ra các kiểu hình thích nghi. D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong q.thể gốc. Câu 37 Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di - nhập gen. D. Đột biến. Câu 38 Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 39 Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá. B. Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới. D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện. Câu 40 Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây? A.Quy định chiều hướng tiến hóa. B.Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. C.Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. D.Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. Câu 41
  7. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi A. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn. B. chọn lọc chống lại alen lặn. C. chọn lọc chống lại thể dị hợp. D. chọn lọc chống lại alen trội. Câu 42 Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, gen đột biến gây hại nào dưới đây có thể bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh nhất? A. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.Gen lặn nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y. C.Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. D.Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Câu 43 Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò A. làm phong phú vốn gen của quần thể. B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. C. định hướng quá trình tiến hóa. D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi. Câu 44 Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. axit nuclêic và lipit. B. saccarit và phôtpholipit. C. prôtêin và axit nuclêic. D. prôtêin và lipit. Câu 45 Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây không đúng? A.Căn cứ vào tuổi của hóa thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau. B.Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. C.Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới D.Tuổi của hóa thạch có thể được xác định nhờ phân tích đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch. Câu 46 Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Silua. B. Kỉ Đêvôn. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Ocđôvic. Câu 47 Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
  8. Câu 48 Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh. C. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh. D. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh. Câu 49 Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn Câu 50 Giới hạn sinh thái là A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu C. không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất Câu 51 Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật Câu 52 Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa, 680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là : A.0,265 và 0,735 B.0,27 và 0,73 C.0,25 và 0,75 D.0,3 và 0,7 Câu 53 Ở quần thể người tỉ lệ bị bệnh bạch tạng là 1/10.000. Xác suất để 1 cặp vợ chồng bình thường mang gen gây bệnh là bao nhiêu? A. 4% B.0,04% C. 1% D. 0,01%. Câu 54 Quá trình hình thành 1 ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế A. nguyên sinh B. thứ sinh C. liên tục D. phân hủy Câu 55 Ý nghĩa của việc nghiên cứ diễn thế sinh thái là
  9. A. kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người B. chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khái thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người C. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai D. chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người Câu 56 Diễn thế sinh thái là quá trình A. biến đổi tuần tự từ quần xã này đến quần xã khác B. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác C. phát triển của quần xã sinh vật D. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường Câu 57 Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là: a. Đặc trưng về số lượng loài b. Đặc trưng về thành phần loài c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái Câu 58 Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sâu là diễn thế A. nguyên sinh B. thứ sinh C. liên tục D. phân hủy Câu 59 Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái. Câu 60 Nơi ở của các loài là A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng. C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng. Câu 61 Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật? A. Kẻ thù. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ D. Thức ăn.
  10. Câu 62 Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật. B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái. D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. Câu 63 Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tịnh Tâm. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. Câu 64 Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 65 Nếu mật độ cá thể của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống. C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu. Câu 66 Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh? A. Khởi đầu từ môi trường trống trơn. B. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng. C. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định. D. Hình thành quần xã tương đối ổn định Câu 67 Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế. B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt. C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng. Câu 68 Tuổi sinh thái là A. tuổi thọ tối đa của loài. B. tuổi bình quần của quần thể. C. thời gian sống thực tế của cá thể. D. tuổi thọ do môi trường quyết định Câu 69 Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là
  11. A. tuổi sinh thái. B. tuổi sinh lí. C. tuổi trung bình. D. tuổi quần thể. Câu 70 Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng A. tăng dần đều. B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều. Câu 71 Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh? A. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt. B. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định. C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định. D. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái. Câu 72 Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào A. cạnh tranh cùng loài. B. khống chế sinh học. C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể. Câu 73 Quần xã sinh vật là A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau. C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất. Câu 74 Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài? A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu. B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng. C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ. D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Câu 75 Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang? A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. B. Do nhu cầu sống khác nhau. C. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài. D. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng. Câu 76 Xét một quần thể sinh vật, kích thước của quần thể không phụ thuộc và yếu tố A. tỉ lệ đực cái. B. sức sinh sản. C. mức độ tử vong của cá thể. D. cá thể nhập cư và xuất cư.
  12. Câu 77 Đặc trưng nào sau đây là của quần thể sinh vật? A. Loài ưu thế. B. Loài đặc trưng. C. Mật độ. D. Độ đa dạng. Câu 78 Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể ? A. Tỉ lệ các nhóm tuổi. B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Đa dạng loài. Câu 79 Các loài cây gỗ sống trong rừng mưa nhiệt đới có kiểu phân bố A. theo nhóm. B. đồng đều. C. ngẫu nhiên. D. riêng lẽ. Câu 80 Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh cùng loài là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố A. ổ sinh thái B. tỉ lệ đực – cái, tỉ lệ nhóm tuổi C. ổ sinh thái, hình thái D. hình thái, tỉ lệ đực – cái Câu 81 Những con voi trong vườn bách thú là A. quần thể B. tập hợp cá thể voi C. quần xã D. hệ sinh thái Câu 82 Quần thể là một tập hợp cá thể có A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới Câu 83 Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật Câu 84 Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thực vật, động vật và con người B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
  13. Câu 85 Có bao nhiêu nội dung sau đây là sai khi đề cập đến quá trình phát sinh và phát triển sự sống? (1) Sự sống ban đầu xuất hiện ở nước sau đó mới lên cạn. (2) Sự sống chỉ được lên cạn sau khi phương thức tự dưỡng xuất hiện. (3) Sinh vật dị dưỡng có trước, sinh vật tự dưỡng xuất hiện sau. (4) Ngày nay, sinh vật ở nước chiếm ưu thế hơn so với sinh vật ở cạn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 86 Trong quá trình phát sinh sự sống, giai đoạn kéo dài nhất là A. giai đoạn tiến hóa hóa học B. giai đoạn tiến hóa sinh học C. giai đoạn tiến hóa tiền sinh học D. không có đáp án đúng Câu 87 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa? A. Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động. B. Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo. C. Cách đây khoảng 180 triệu năm, lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục, đại dương. D. Hiện nay, các lục địa không còn trôi dạt nữa. Câu 88 Trong các sự kiện sau đây, những sự kiện nào là của giai đoạn tiến hóa hóa học? (1) Sự xuất hiện các enzim. (2) Sự hình thành các tế bào sơ khai. (3) Sự hình thành các phân tử hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ. (4) Sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản. (5) Sự xuất hiện màng sinh học. (6) Sự hình thành các đại phân tử có khả năng tự sao chép. A. (2), (4) và (6) B. (2), (5) và (6) C. (3), (4) và (6) D. (1), (5) và (6) Câu 89 Khi nói về giai đoạn tiến hóa hóa học, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các chất vô cơ kết hợp với nhau hình thành nên các chất hữu cơ đôn giản rồi từ đó hình thành các chất hữu cơ phức tạp dưới tác động của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại,…). (2) Thực chất của tiến hóa hóa học là quá trình phức tạp hóa các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. (3) Quá trình hình thành các hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ bằng con đường hóa học. (4) Năm 1950, Fox và cộng sự đã chứng minh được các protein nhiệt có thể tự hình thành các axit amin mà không cần đến các cơ chế dịch mã.
  14. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 90 Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vì: (1)Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín (2)Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen không bị biến đổi (3)Có tính toàn vẹn di truyền,có tính đặc trưng cao (4) Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên (5) Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen Phương án đúng là A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,4,5 D. 3,4,5 91. Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự? A. Cánh chim và cánh bướm. B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật. C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. D. Chi trước của mèo và tay của người. 92 Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng C. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau 93. Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng trực tiếp của điều kiện sống. B. các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định C. những biến đổi do tập quán hoạt động D. những biến đổi do điều kiện ngoại cảnh 94. Nội dung nào sau đây là phù hợp nhất với quan niệm của Đacuyn về nguồn nguyên liệu của chọn lọc và tiến hoá? A. Chỉ các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản. B. Những biến dị có thể xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản. C. Chỉ đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản. D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định. 95Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là A. giải thích được sự hình thành loài mới. B. phát hiện được vai trò CLTN và chọn lọc nhân tạo. C. đưa ra khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này. D. giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi. 96. Tồn tại lớn nhất trong học thuyết của Đacuyn là A. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. B. giải thích không đúng về quá trình hình thành đặc điểm thích nghi thích nghi.
  15. C. chưa giải thích được cơ chế hình thành loài. D. nhấn mạnh tính khốc liệt của đấu tranh sinh tồn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2