Đề Cương Học Kì 1 Môn Hóa Lớp 12
lượt xem 114
download
Câu 1: Trong phân tử cacbohidrat luôn có A. nhóm chức xeton. B. nhóm chức axit cacboxilic C. nhóm chức rượu. D. nhóm chức ađehit. Câu 2: Những tính chất vật lí chung của
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Cương Học Kì 1 Môn Hóa Lớp 12
- Đề Cương Học Kì 1 Môn D. HCl. Hóa Lớp 12 Câu 8: Dãy các polime tổng hợp là A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon66. Câu 1: Trong phân tử cacbohidrat luôn B. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon66. có C. polietilen, polibutadien, nilon-6, A. nhóm chức xeton. B. nhóm chức axit nilon66. cacboxilic D. polietilen, nilon66, xenlulozơ. C. nhóm chức rượu. D. nhóm chức ađehit. Câu 9: Thu được glierol khi thủy phân A. chất béo. B. etyl axetat. C. este đơn Câu 2: Những tính chất vật lí chung của chức. D. Muối. kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi Câu 10: trong dãy điện hóa, cặp Al3+/Al A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại. B. đứng trước cặp Fe2+/Fe. Điều này cho khối lượng riêng của kim loại. biết C. tính chất của kim loại. D. các A. tính oxi hóa của Al3+ lớn hơn của electron tự do trong tinh thể kim loại. Fe2+. B. tính oxi hóa của Al lớn hơn của Fe. Câu 3: Ứng với công thức phân tử C. tính khử của Al lớn hơn của Fe. C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là D. tính khử của Al lớn hơn của Fe2+. đông phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là Câu 4: C2H5NH2 trong H2O không A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 phán ứng với chất nào trong số các chất sau: Câu 12: Chọn câu không đúng về este: A. H2SO4 B. NaOH C. HCl D. quỳ tím. C2H5COOCH3. A. thủy phân trong môi trường axit thu Câu 5: Dãy các chất đều tham gia phản được axit propionic. ứng tráng bạc là: B. thủy phân trong môi trường bazơ thu A. andehit axetic, saccarozơ. B. axit được ancol metylic. axetic, glucozơ. C. có tên là metyl propionat. D. Có phản C. andehit axetic, glucozơ. D. andehit ứng tráng gương. axetic, xenlulozơ. Câu 13: Cho 6 gam một este của axit Câu 6: Glucozơ và Fructozơ cacboxilic no đơn chức và rượu no đơn A. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch chức phản ứng vừa đủ với 100ml dung hở. dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là B. đều tạo được dung dịch màu xanh A. Propyl fomiat. B. metyl fomiat. C. lam khi tác dụng với Cu(OH)2. metyl axetat. D.etyl axetat. C. đều có nhóm chức CHO trong phân tử. Câu 14: Cho dãy các chất: CH3COONa, D. hai dạng thù hình của cùng một chất. CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: ứng được với dung dịch NaOH là: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 CH3(CH2)3NH2. để nhận ra dung dịch của các hợp chất Câu 15: Để điều chế polime cần thực trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau hiện phản ứng đây? A. trùng hợp và oxi hoá. B. cộng A. quỳ tím. B. NaOH. C. CH3OH/HCl. 1
- C. trùng hợp và trùng ngưng. D. trùng 3. A ngưng và khử. 4. B 5. C Câu 16: Một trong những điểm khác 6 .b nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit 7. A là 8. A. Phân tử protêin luôn có chứa nhóm 9. A chức OH. 10. C B. Phân tử protêin luôn có chứa nguyên 11. C tử nitơ. C. Protêin luôn có khối lượng phân tử 12. D lớn hơn. 13. D. prôtêin luôn là chất hữu cơ no. 14. C 15. C Câu 17: Câu nào sau đây không đúng? 16. B A. protein bị thủy phân cho sản phẩm 17.C cuối cùng là các anpha-aminoaxit. B. khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng Trường THPT Hương Trà trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan Tổ Hoá – Sinh KTNN khi đun nóng. D. Phân tử các protein gồm các mạch ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 HKI dài polipeptit tạo nên. 1. 1. C Năm học: 2008 2009 2. D Lư Đề cương chỉ có tính chất tham khảo! u ý: A . KIẾN THỨC CƠ BẢN 2
- I . ESTE – LIPIT Este Lipit – chất béo Khi thay nhóm OH ở nhóm Lipit là những hợp chất hữu cơ có cacboxyl của axit trong tế bào sống, không tan trong Khá cacboxylic bằng nhóm OR thì nước nhưng tan nhiều trong dung môi i được este. hữu cơ không phân cực. Lipit là niệ este phức tạp. m Công thức chung : RCOOR’ Chất béo là trieste của glixerol CTPT của este no đơn với axit béo (axit béo là axit đơn chức:CnH2nO2 (n≥2) chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh) Phản ứng thủy phân, xúc Phản ứng thủy phân tác axit: RCOOR’ + H2O Phản ứng xà phòng hóa + + OO H Hóa + OO RCOOH + R’OH Phản ứng cộng hiđro của chất béo tín lỏng. Phản ứng trong môi trường h kiềm Ví dụ: (phản ứng xà phòng hóa): (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 RCOOR’ + NaOH lỏng (dầu) (C H COO) C H → Phản ứng ở gốc đặc (mỡ) 17 35 3 3 5 RCOONa + R’OH hiđrocacbon k0 → no: + Phản ứng cộng + Phản ứng trùng hợp II. CACBOHIĐRAT Glucozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ CTPT C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n CTCT CH2OH[CHOH]4CHO C6H11O5 – O – (là [C6H7O2(OH)3]n thu (là anđehit C6H11O5 polisaccarit (là gọn đơn chức và tạo bởi polisaccarit ancol 5 chức) (là một nhiều mắc tạo bởi nhiều đisaccarit: α 3
- glucozơ + β xích α mắc xích β glucozơ, không glucozơ) glucozơ) có nhóm CHO) Có phản ứng Có phản ứng Có phản Có phản ứng của chức thủy phân nhờ ứng thủy của chức Tính anđehit ( t ráng xúc tác H+ hay phân nhờ xúc poliancol. chất bạc) enzim. tác H+ hay hóa Có phản ứng enzim. học Có phản ứng Có phản ứng với axit HNO3 của chức lên men rượu Có phản đặc tạo ra poliancol tạo C2H5OH. ứng với iốt xenlulozơ (phản ứng với (I2) tạo hợp trinitrat. Cu(OH)2 cho chất có màu Có phản ứng hợp chất tan xanh tím. màu xanh lam) thủy phân nhờ xúc tác H+ hay Phản ứng lên enzim. men rượu tạo C2H5OH. III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN Amin Amino axit Protit và protein Khái Amin là hợp Amino axit là hợp Peptit là hợp chất niệm chất hữu cơ được chất hữu cơ tạp chứa từ 2–50 gốc α tạo nên khi thay chức, phân tử chứa amino axit liên kết thế một hay nhiều đồng thời nhóm với nhau bởi các liên nguyên tử H trong amino(NH2) và nhóm kết peptit (–CO–NH–) phân tử NH3 bằng cacboxyl (COOH) gốc hidrocacbon. Protein là loại polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC 4
- CH3 – NH2 (bậc I) H2N – CH2 – COOH CTPT CH3 – NH – CH3 (glyxin) (bậc II) CH3 – CH(NH2) – COOH (CH3)3N (bậc III) (alanin) C6H5 – NH2 (anilin) Tính bazơ Tính chất lưỡng Phản ứng thủy phân tính tạo sản phẩm α → Tính CH3NH2 + H2O amino axit + [CH NH ]+ + OH – HOOC–R–NH2 + HCl chất + 3 3 hóa Phản ứng màu biure → học HOOC–R–NH3Cl tạo dd màu tím → RNH2 + HCl → đặc trưng H2N–R–COOH + NaOH → [RNH3] Cl + H2N–R–COONa + H2O Phản ứng este hóa Phản ứng trùng ngưng → peptit. IV. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Polime Vật liệu polime Khái Polime hay hợp chất cao A. Chất dẻo là những vật liệu niệm phân tử là những hợp chất polime có tính dẻo có phân tử khối lớn do Một số chất polime dùng làm chất nhiều đơn vị cơ sở gọi là dẻo mắc xích liên kết với nhau tạo nên. 1. Polietilen (PE) xt ,t 0 nCH2 = CH2 → (– CH2 – CH2 –)n 2. Poli(vinyl clorua) (PVC) xt ,t 0 nCH2 = CHCl → (– CH2 – CHCl –)n 3. Poli(metyl metacrylat) thủy 5
- ti hữu cơ nh 4. Poli (phenol- fomanđehit) (PPF) B. Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. 1. Tơ nilon – 6,6 2. Tơ nitron ROÔR ' ,t 0 nCH2 = CH(CN) → (–CH2– CH(CN)–)n C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. 1. Cao su thiên nhiên (– CH2 – C (CH3) = CH – CH2 –)n 2. Cao su tổng hợp (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n (cao su Buna) D. Keo dán là loại vật việu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau. 1. Nhựa vá săm 2. Keo dán epoxi 3. Keo dán ure – fomanđehit Tính Có phản ứng phân cắt mạch, chất giữ nguyên mạch và tăng hóa mạch polime. học Phản ứng trùng hợp : Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ Đi ều (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử 6
- chế lớn (po li e) m Phản ứng trùng ngưng : Trùng ngưng l quá trì à nh kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( onom e) thành phân tử lớn m (pol ime) đồng th ời giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H2O) Đi ều Phản ứng trùng hợp: Monome kiện phải có liên kết đôi hoặc của vòng kém bền monome Phản ứng trùng ngưng: Monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng p/ư. V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Kim loại Sự ăn mòn kim loại 1. Cấu tạo nguyên tử 1. Khái niệm : Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố Sự ăn m òn kim loại là sự phá hủy kim loại có số electron ở lớp ngoài kim loại hoặc hợp kim do tác dụng cùng ít (1, 2, 3e) của các chất trong môi trường xung quanh. 2. Cấu tạo tinh thể 2. Phân loại : Có 2 dạng Trong tinh thể kim loại, nguyên + Ăn m hóa học là quá trình òn tử và ion kim loại nằm ở những nút oxi hóa – khử, trong đó các của mạng tinh thể. Các electron hóa electron của kim loại được trị chuyển động tự do trong mạng chuyển trực tiếp đến các chất tinh thể. trong môi trường. Có 3 kiểu mạng tinh thể phổ biến: + Ăn m đi ện hóa học là quá òn mạng tinh thể lục phương, mạng tinh trình oxi hóa – khử, trong đó kim thể lập phương tâm diện, mạng tinh lo ại bị ăn m do tác dụng của òn thể lập phương tâm khối. dung dịch chất đi ện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực 3. Liên kết kim loại âm đến cực dương. 7
- Li kết ki l ại l li kết được 3. Chống ăn m ên m o à ên òn kim loại : có 2 hì thành giữa các nguyên tử và cách nh i ki l ại trong mạng ti th ể do on m o nh + Phương pháp bảo vệ bề mặt. sự tham g i của các el a ectron tự do. + Phương pháp đi ện hóa → Mn+ + ne a. Tác dụng với phi kim Tín 2Fe + 3Cl2 h 0 t → 2FeCl chấ 3 t 4Al + 3O2 t → 0 Hg + S 2A HgS → l2O 3 b. Tác dụng dd HCl, H2SO4 → H 2 loãng ↑ Zn + H2SO4 ZnSO + → ↑ 4 H2 c. Tác dụng với dd HNO3, H2SO4 đặc (N+5 → N+4 , +2, 0 , 3 S+4, 3Cu + +5 N O (l) và S ) 0 , 2 +6 8H 3 Cu + 2H2 → 3Cu(NO ) +2 3 2 N O + + 2 Chú ý HNO3 và H2SO4 đặc, nguội thụ động với Al, Fe, Cr … : +6 CuSO ↑→ t 0 + +4 4H2O SO 4 SO 4 2 H2O + (đ ặc) d. Tác dụng với H O (Kim loại nhóm IA, IIA) 2 → dd bazơ + H 2 ↑ e. Tác dụng dd 2Na + 2H2O muối → KL mới + muối mới 8
- Fe + CuSO4 → FeSO + KL mạnh + dd muối Lư u ý: 4 Cu → hh sphẩm 4 + → Cu(OH)2 2Na + CuSO + H2 2O 2H ↑ ↓ + Na SO 1. 2 4 + H2 Ý nghĩa của dãy đi ện hóa: Giúp ta dự đoán chi ều phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa – khử theo qui tắc α : Chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất, sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn. VD: Dự đoán chi ều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử Zn2+/Zn và Cu2+/Cu Quy tắc α: → Zn2+ + Cu Zn2+ Cu2+ chất oxi chất khử chất oxi Zn Cu chất khử hóa mạnh mạnh hoá yếu Cu2+ + Zn yếu 9
- Dãy đi ện hóa của kim loại Tí oxi hóa của i ki l ại tăng nh on m o K + N a+ M g2+ Al + Zn2+ Fe2+ N i + Sn + Pb2+ 2H + C u2+ 2H g2+ Ag + Au3+ 3 2 2 2 K N a M g Al Zn Fe N i Sn Pb H 2 C u 2H g Ag Au Tính khử của kim loại giảm B . BÀI TẬP I. BÀI TẬP SGK : HS làm lại các bài tập SGK trang 7, 11, 15, 16, 18, 25, 33, 34, 37, 44, 48, 55, 58, 64, 72,73, 77, 82, 89, 91, 95, 100, 101. II. BÀI TẬP LÀM THÊM 1. ESTE Bài 1: Viết PTHH để hoàn thành các chuổi biến hóa sau : a. C2H4 → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH b. C2H4 → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOCH=CH2 → polime Bài 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt bốn chất sau : axit fomic, axit axetic, etyl fomiat metyl axetat. Viết các phương trình phản ứng. Bài 3: Đun 12 gam axi t axet ic với một lượng dư ancol etylic (xt H2SO4) . Đến khi phản ứng dừng lại thì thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa trên. ĐS: H = 62,5 % Bài 4: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng 10
- tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Tìm công thức cấu tạo của este và viết phương trình phản ứng. ĐS: HCOOCH2CH3 Bài 5: Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 500 ml dd NaOH 1,6 M, rồi cô cạn dung dich vừa thu được, ta được 44,6 gam hỗn hợp rắn B. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của 2 este trên. ĐS: HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. Bài 6: Este đơn chức X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố C và H lần lượt là 48,65% và 8,11%. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 37. a. Tìm công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo có thể có và gọi tên. b. Đun nóng 7,4 gam X với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn ddịch sau phản ứng, thu được 8,2 gam muối rắn khan. Xác định công thức cấu tạo của X. ĐS : a. CTPTX : C3H6O2 b. CTCT X: CH3COOCH3. Bài 7: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đung nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. ĐS : 150 gam 2. CACBOHIĐRAT Bài 1: Bằng những phản ứng hóa học nào có thể chứng minh những đặc cấu tạo sau của glucozơ: 1. Có nhiều nhóm hiđroxyl (- OH) 2. Trong phân tử có 5 nhóm hiđroxyl (- OH) 3. Có nhóm chức anđehit (- CHO) ĐS : 1. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 2. Phản ứng este hóa ( tạo ra este có 5 gốc axit). 3. Phản ứng tráng gương. Bài 2 : Viết phương trình của phản ứng của dãy chuyển hóa sau : Khí cacbonic → tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic. Gọi tên các phản ứng trong dãy chuyễn hóa 11
- Bài 3: Trì bày phương pháp hóa học để nhận b iết 4 dd : nh 1. glixerol , anđehit axetic, axit axetic, glucozơ 2.g l xe ro l, ancol etylic , anili , gl i n ucozơ 3.g l xe ro l, saccarozơ, ti bột, gl i nh ucozơ Bài 4 : a) Anđehit và gl ucozơ đều có phản ứng tráng gương. Cho b iết tại sau trong th ực tế người ta chỉ dùng gl ucozơ để tráng ru ột phí và tráng gương (g ương soi, gương trang ch trí ) … b ) Trong nước tiểu người bệnh tiểu đường có chứa glucozơ. Nêu hai phản ứng hóa học có th ể dùng để xác định sự có mặt của gl ucozơ trong nước tiểu. V iết phương trì phản nh ứng. ĐS: a) Không độc, rẻ hơn. b) Phản ứng tráng gương , phản ứng khử Cu( H ) . O 2 Bài 5 : Dung dich saccarozơ không cho phản ứng tráng gương. Đun nóng dung dịch đó với vài giọt axit rồi trung hòa axit bằng kiềm thì dung dịch thu được lại có phản ứng tráng gương. Hãy giải thích quá trình thí nghiệm và viết các phương trình phản ứng 3. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 16,05 gam hợp chất hữu cơ A thu được 46,2 gam CO2 ; 12,15 gam H2O và 1,68 lít N2 (đktc). a) Xác định công thức đơn giản nhất của A b) 3,21 gam hợp chất A phản ứng hết 30ml dd HCl 1M. Viết công thức cấu tạo có thể có của A, biết A là đồng đẳng của anilin. ĐS : CTĐGN : (C7H9N)n CTPT của A : C7H9N. Có 3 đồng phân (HS tự viết) Bài 2: Viết phương trình phản ứng đầy đủ của dãy chuyển hóa sau : C6H6 → C6H5NO2 → C6H5NH3Cl → C6H5NH2 → C6H2Br3NH2. Bài 3: Bằng phương pháp hóa học hãy tách lấy từng chất trong hỗn hợp 3 chất : benzen, phenol và anilin. Viết PTHH của các phản ứng. Bài 4: a) Viết công thức cấu tạo các amin đồng phân có công thức phân tử : C3H9N , và C4H11N. Gọi tên và chỉ rõ bậc của chúng. 12
- b) Phân biệt khái niệm bậc của am i n và bậc ancol Lấy . ví vụ m i nh họa no axi l gì ? V iết công th ức cấu tạo của các Bài 5 : a) Am i t à no axit đồng phân có cùng công th ức phân tử sau và gọi am i tên chúng : C3H7O2N và C4H9O2N. b) Tại sao người ta nói amino axit là chất lưỡng tính? Minh họa bằng những phương trình phản ứng. Bài 6: a) Hợp chất A là một α amino axit. Cho 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,125M, sau đó cô cạn dung dịch tạo thành, thu được 1,835 gam muối. Tính khối lượng mol phân tử của A. b) Trung hòa 2,94 gam A bằng một lượng vừa đủ dd NaOH, đem cô cạn dung dịch thu được 3,82 gam muối. Viết công thức cấu tạo của A, biết A có mạch cacbon không phân nhánh. Cho biết ứng dụng của A. ĐS : a) MA = 147 đvC b) CTCT A : HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (axit glutamic) Ứng dụng : Muối natri hđroglutamat l à thành phần chính của mì chính (bột ngọt) Bài 7: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dung vừa đủ với dd HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. a) Xác định công thức phân tử của 2 amin. b) Tính thành phần phân trăm khối lượng của mỗi amin trong hỗn hợp đầu. c) Tính thể tích dd HCl đã phản ứng ĐS : a) CTPT của 2 amin là : C3H7NH2 và C4H9NH2. b) %C3H7NH2 = 70,8 % ; % C4H9NH2 = 29,2% c) VHCl = 0,32 l = 320 ml Bài 8 : Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2 và 0,9g H2O và 336ml N2 (đo ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Xác định công thức phân tử của X. ĐS : C7H11N3 Bài 9: X là một α aminoaxit no chỉ chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 13,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối của X. Viết công thức cấu tạo có thể có của X và gọi tên 13
- ĐS : H2N(CH2)5COOH : axit 6 – aminoheptanoic. HS viết các đồng phân còn lại 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Bài 1: Từ nguyên li ệu l axetil và các chất vô cơ cần à en th iết hãy viết phương trình hóa học dùng để đi ều chế pol i y l axetat) và poli(v i y l cl rua) . i(v n n o Bài 2 : Thế nào l phản ứng trùng hợp ? trùng ngưng ? Phản à ứng trừng hợp và phản ứng trùng ngưng giống và khác nhau ở đi ểm nào? M i nh họa bằng phương trì phản ứng. nh Bài 3 : Nêu phương pháp và viết phường trì phản ứng đi ều nh chế pol e tile n , cao su Buna từ nguyên li ệu đầu l gỗ. i à ĐS : Thủy phân xenl l ơ thành g l u oz ucozơ, cho g lucozơ l m en ên thành ancol etyli . Từ ancol etyl ic đi ều chế etil và buta c en – 1, – đien, trùng hợp các m onom e 3 trên thành poli e. m HS tự viết phương trì . nh Bài 4 : Pol i (v inyl clorua) (PVC) được đi ều chế từ kh í th i ên nhi theo sơ đồ các quá trì chuyển hóa: M etan ên nh → A xetil en →V inyl o ru a → PVC . Cần bao nhi m3 khí thiên nhiên (ở cl êu đktc) để đi ều chế 1 tấn PVC, biết mêtan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 60%. Bài 5 : Hệ số polime hóa là gì ? Tính hệ số n của loại polietilen có khối lượng phân tử là 500 đvC và polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC. 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Chú ý : Để giải các bài tập phần đại cương kim loại các em cần nhớ phương pháp sau: Phương pháp tăng gi ảm khối lượng Cách giải : Khi chuyển chất này sang chất khác khối lượng có thể tăng hoặc giảm do các chất khác nhau có khối lượng mol khác nhau. Dựa vào mối tương quan tỉ lệ thuận của sự tăng gi ảm ta tính được lượng chất tham gia hay tạo thành sau phản ứng theo công thức sau : Khối lượng sau phản ứng tăng = khối lượng bám – khối lượng tan Khối lượng sau phản ứng giảm = khối lượng tan – khối lượng bám Bài 1 : Hãy nêu tính chất vật lí chung của kim loại và giải 14
- th ích? Bài 2 : Liên kết kim loại có những đi ểm nào giống và khác với liên kết ion; liên kết cộng hóa trị ? Bài 3 : Tính chất hóa học chung của kim loại là gì ? Nguyên nhân? Hãy đãn ra những thí dụ minh họa tính chất hóa học chung của kim loại. Bài 4 : Bài tập thực nghiệm Nêu hiện tượng thu được và giải thích . Viết PTHH của phản ứng xảy ra. a) Khi cho một cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4 . b) Khi cho một hạt Natri vào dung dịch CuSO4 . Câu 5: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ đi ều kiện nếu có: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe Bài 6: Ngâm một lá kẽm trong những dung dịch muối sau, hãy cho biết mỗi muối nào thì có phản ứng : AgNO3, MgSO4, CuSO4, NaCl, AlCl3, FeCl2, Pb(NO3)2. Giải thích và viết phương trình phản ứng (phân tử và ion thu gọn) HD : Dựa vào dãy đi ện hóa của kim loại để xác đinh cặp chất phản ứng. Bài 7: Hãy cho biết những đi ều kiện nào thì kim loại hoặc hợp kim xảy ra ăn mòn hóa học?ăn mòn đi ện hóa ? Đối với mỗi kiểu ăn mòn, hãy dẫn ra một thí dụ thường gặp trong đời sống để minh họa. Bài 8: Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn – Cu . Vật này để trong không khí ẩm, hãy cho biết vật đó sẽ bị ăn mòn theo kiểu nào? Vì sao? Trình bày cơ chế của sự ăn m òn này. HD : Vật bị ăn mòn theo kiểu đi ện hóa. Vì vật có đủ 3 đi ều kiện của ăn m đi ện hóa: òn + Vật được chế tạo từ kim loại không nguyên chất + Các tinh thể Zn và Cu nối với nhau qua vật dẫn. + Có dung dịch chất đi ện li phủ ngoài vật dẫn. 15
- Cơ chế ăn mòn : Cực âm (Zn), kẽm bị oxi hóa (b ị ăn mòn) : Zn → Zn2+ + 2e Cực dương (Cu), ion H+ bị khử thành khí hiđro : 2H+ + 2e → H . 2 (nếu môi trường chất đi ện li trung tính, sẽ xảy ra sự khử H2O và O2 : 2H2O + O2 + 4e → 4OH) Bài 9: Ngâm một lá sắt trong dd HCl, sắt bị ăn m òn chậm. Nếu thêm vài giọt dd CuSO4 vào dung dịch axit, sắt sẽ bị ăn mòn nhanh. Hãy giải th ích đi ều quan sát được. HD : Fe bị ăn m òn chậm trong dung dịch HCl là do các bọt khí H2 sinh ra bọc kính lá Fe, cản trở sự tiếp cận của H+ với nguyên tử Fe. Thêm vài giọt dd CuSO4, Fe sẽ bị ăn m òn nhanh vì xảy ra hiện tượng ăn m òn đi ện hóa. Fe khử ion Cu2+ thành Cu bám trên lá Fe, như vậy có đủ các đi ều kiện của ăn m òn đi ện hóa. Cực âm là Fe, nó sẽ bị oxi hóa thành Fe2+ (bị ăn mòn). Cực dương là Cu , tại đây các ion H+ bị khử thành khí H2 bay ra ngoài, kết quả Fe bị ăn m òn nhanh và khí hiđro thoát ra nhi ều ở các tinh thể Cu. Bài 10: Nhúng thanh Fe có khối lượng 20,0 g vào dung dịch chứa 500ml CuSO4 . Sau khi phản ứng xong, khối lượng thanh sắt tăng 1,6 g. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng. HD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Cứ 1 mol CuSO4 tham gia phản ứng, khối lượng thanh kim loại tăng: 64 - 56 = 8 g Vậy x mol CuSO4 tham gia phản ứng, khối lượng thanh kim loại tăng 1,6 g. Suy ra: x = 1,6/8 = 0,2 mol Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng: CM = n/V = 0,2/0,5 = 0,4M 6. MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP: Câu 1: Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết, viết phương trình hóa học đi ều chế etylaxetat (ghi rõ đi ều kiện nếu có). 16
- a) Có hai lọ không nhãn đựng riêng biệt 2 dung dịch: Dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng dung dich . Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ đi ều kiện nếu có: CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C2H3Cl → PVC Câu 3: Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn – Cu. Vật này để trong không khí ẩm, hãy cho biết vật đó sẽ bị ăn mòn theo kiểu nào? Vì sao? Hãy trình bày cơ chế của sự ăn m òn này. Câu 4 : Cho 3,52 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được chất A và chất B. Đốt cháy 0,6 gam chất B cho 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Tỉ khối hơi của B so với H2 bằng 30. Khi bị oxi hóa, chất B chuyển thành anđehit. Xác định công thức cấu tạo của este, chất A và chất B, giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%. Câu 5: Nêu hiện tượng thu được và giải thích . Viết PTHH của phản ứng xảy ra. a) Khi cho một cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4 . b) Khi cho một hạt Natri vào dung dịch CuSO4 . Câu 6: a) Viết công thức cấu tạo các amin đồng phân coa công thức phân tử : C3H9N , và C4H11N. Gọi tên và chỉ rõ bậc của chúng. b) Phân biệt khái niệm bậc của amin và bậc ancol. Lấy ví vụ minh họa Câu 7: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 dd : glixerol, saccarozơ, tinh bột, glucozơ. Viết phương trình phản ứng minh họa Câu 8 : Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. a. Xác định công thức phân tử của 2 amin. b. Tính thành phần phân trăm khối lượng của mỗi amin trong hỗn hợp đầu. c. Tính thể tích dd HCl đã phản ứng 17
- Good lucky! 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
15 p | 35 | 5
-
Đề cương học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 19 | 4
-
Đề cương học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 11 | 3
-
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
36 p | 19 | 3
-
Đề cương học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền
9 p | 15 | 3
-
Đề cương học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 19 | 3
-
Đề cương học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 22 | 3
-
Đề cương học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 20 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 34 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 12 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
13 p | 14 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 20 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 26 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
9 p | 16 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
11 p | 21 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
8 p | 22 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
11 p | 22 | 2
-
Đề cương học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Vũng Tàu
18 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn