Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên được chia sẻ nhằm giúp các em học sinh hệ thống kiến thức lý thuyết và bài tập vận dụng phục vụ cho quá trình học tập và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra một cách tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN TỔ : TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): 33.35 a) 625 .(-11,65.4) b) 36 0 2 4 5 3 5 æ -5 ö æ 1 ö c) × - × d/ 5 - ç ÷ + ç ÷ : 3 5 7 5 7 è 11 ø è 3 ø 1 1 3 æ 4ö 3 æ 4ö e/ - 25 + f/ 5 : ç - ÷ - 3 : ç - ÷ 4 3 7 è 5ø 7 è 5ø 11 13 13 8 9 g/ × + × h/ - 4 +1, 2 19 7 7 19 100 æ 1 ö æ 1 1ö i/ ç 2 + 3, 5 ÷ : ç -4 + 3 ÷ + 7,5 j/ [ (+9,5) + (-13)] + [ (-5) + (+8,5)] è 3 ø è 6 7ø 0 æ -5 ö æ 1 ö 2 33.35 k/ 5 - ç ÷ + ç ÷ : 3 l/ è 11 ø è 3 ø 36 4510.520 215.94 m/ n/ 7515 66.83 æ3 3ö æ 3 2ö p/ - ç + ÷ - ç - + ÷ q/ -(251 .3 + 281) + 3 . 251 – (1 – 281) è5 4 ø è 4 5 ø Bài 2. Tìm x thuộc Q, biết : 8 20 a) :x= b) 12 - 2 x - 1 = 7 15 21 1 3 34 29, 75 c/ x + = d/ = 2 5 20 x 2 1 1 3 1 e/ x - - =0 f) 1 x + = 3 4 3 5 4 2 æ 1ö 1 h/ çx+ ÷ = g/ ( 2x – 1)3 = -8 è 2 ø 16 x -60 3 5 i/ = k /- +x= -15 x 7 8 3 11 æ 2 ö 2 l / - 2,12 - x = 1 m/ -ç + x÷ = 4 12 è 5 ø 5 æ 1ö 3 1 2 n / 2.x ç x - ÷ = 0 p/ + :x= è 7ø 4 4 5
- Bài 3. Khối 7 có 150 học sinh chia ba lớp 7A, 7B, 7C. Số học sinh 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài 4. Ba lớp 7A,7B,7C trồng được 180 cây.Tính số cây trồng của mỗi lớp ,biết rằng số cây trồng của các lớp đó tỉ lệ với 3;4;5 Bài 5. Trong đợt hưởng ứng ủng hộ đồng bào miền trung bị lũ lụt, ba lớp 7A, 7B, 7C đã ủng hộ được số tiền là 1 200 000đ. Biết rằng số tiền ung hộ của ba lớp tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số tiền mỗi lớp đã ủng hộ. Bài 6. Một miếng đất hính chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó 3 bằng . Tính diện tích miếng đất này. 4 Bài 7. Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 8. Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16. Bài 9: Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ hai : 5,137 ; 3 ; 19,3749 và 5 Bài 10: So sánh : æ -1 ö æ -1 ö 300 500 a) ç ÷ và ç ÷ b/ 2150 và 3100 c/ 2600 và 3400 d/ 2300 và 3200 è 5 ø è 3 ø Bài 11 a/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. b/ Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ góc xOy có số đo bằng 600. Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ qua A đường thẳng d1 vuông góc với tia Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vuông góc với tia Oy tại C. Bài 12 a/ Hãy viết kết luận của định lí sau bằng cách điền vào chỗ trống (. . . ): Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì . . . . . . b/ Vẽ hình minh họa định lí đó và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. Bài 13 ¶ = 570 Cho hình vẽ biết a // b và A 4 ¶ µ ¶ a/ Tính A , B , B 2 1 2 ¶ và B b/ So sánh A ¶ 1 4 Bài 14 Cho hình vẽ biết a ^ c, b ^ c và 2x = 3y. Tính số đo x; y. Bài 15
- a) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN dài 3cm b) Vẽ hình theo diễn đạt sau. - Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C. - Vẽ đường thẳng d đi qua B và vuông góc với đường thẳng AC. - Vẽ đường thẳng m đi qua B và song song với AC. Bài 16: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330. a/ Tính số đo góc NAQ. b/ Tính số đo góc MAQ. c/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh d/ Viết tên các cặp góc bù nhau. x A Bài 17: Cho hình vẽ. Chứng minh Ax // Cy 1400 700 B 1500 y C Bài 18: Tính số đo x của góc O ở hình bên a 350 x O 1400 b Bài 19 a) Điền vào chỗ còn trống (…) của định lí sau. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì ……… b) Vẽ hình minh họa, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu định lí trên. d Bài 21 Cho hình vẽ, hãy tính tổng Aˆ1 + Bˆ1 c 1 A a 2 750 b B 2 1 Bài 22 Cho hình vẽ, biết Aˆ1 = 600 ; Bˆ1 = 600 ; Cˆ 2 = 1300 a) Chứng minh a//b a A C b) Tính Cˆ1 ; Dˆ1 ; Dˆ 2 600 1 2 1 1300 0 b 1 60 1 B D 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 41 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
3 p | 38 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An
2 p | 32 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
4 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
3 p | 33 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
1 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 38 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 32 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 42 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 25 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
12 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn