intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I. MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 NĂM HOC 2022-2023 Chương 1: Este – lipitBài 1: Este: 1/ Nhận biết: Câu 1:Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2:Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 3: Este có mùi thơm của chuối chín là A. isoamyl axetat. B. Etyl butirat.C. benzyl axetat. D. etyl isovalerat. Câu 4: Este X có CTPT RCOOR’. Phát biểu nào khôngđúng? A. RCOO là gốc axit cacboxylic. B. R’ là gốc hiđrocacbon. C. X là este đơn chức. D. R và R’ có thể là gốc hidrocacbon hoặc H. Câu 5: Chất nào dưới đây là este? A. HCOOH. B. CH3COOH. C.CH3COOCH3. D. CH3CHO. Câu 6: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có dạng là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 7: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit là A. phản ứng thuận nghịch. B. phản ứng xà phòng hoá. C. phản ứng một chiều. D. phản ứng oxi hoá khử. Câu 8: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A.este hóa. B.xà phòng hóa. C.tráng gương. D.trùng ngưng. 2/ Thông hiểu: Câu 9: Số đồng phân este của C4H8O2 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10:Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo: A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3> CH3CHO. B. CH3COOH > CH3COOCH3> C2H5OH > CH3CHO. C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH COOCH3. 3 D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3> CH3COOH. Câu 11: Cho các chất sau: CH 3COOH (a), C2H5COOH (b), CH3COOCH3 (c), CH3CH2CH2OH(d). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là A. d, a, c, b. B. c, d, a, b. C. a, c, d, b. D. a, b, d, c. Câu 12: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4. B. 6. C.3. D. 5. Câu 13:Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và CH3OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1mol este X thu được 3 mol CO2. Khi X tác dụng với NaOH tạo ra một anđehit. X là A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH(CH3)2 3/ Vận dụng thấp: Câu 15:Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc) và 0,9 g nước. CTPT của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2 Câu 17: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% 4/ Vận dụng cao: cháy Câu 18:Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt
  2. hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O (đktc), thu được 14,08 gam CO và 2,88 gam H O. 2 2 2 Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A.1,64gam. B.2,72 gam. C.3,28gam. D. 2,46gam. Bài 2: Lipit 1/ Nhận biết: Câu 19:Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 20:Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 21: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành A. Andehit. B. Ancol. C. Axit. D. Xeton. 2/ Thông hiểu: Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 23:Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2 , CH3OH, dung dịch Br2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4 B. 2 C. 3 D.5 Câu 24:Trong các phát biểu sau: 1. Dầu thực vật chỉ chứa este không no. 2. Xà phòng (điều chế từ chất béo với NaOH) ở thể rắn, còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH) ở thể lỏng. 3. Dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho các động cơ) có cùng chức hóa học. 4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật. Chọn phát biểu sai: A. 2, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 1, 3. 3/ Vận dụng thấp: Câu 25:Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3 Câu 26:Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6 g. B. 4,6 g. C. 14,4 g. D. 9,2 g. Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 12,4 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 12,96 gam. B. 17,8 gam. C. 16,68 gam. D. 9,28 gam. 4/ Vận dụng cao: Câu 28:Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15. Tổng hợp Este và chất béo 1/ Nhận biết: Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH. Câu 30:Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩmlà A.C15H31COONa vàetanol. B.C17H35COOH và glixerol. C.C15H31COONa vàglixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 31: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
  3. A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. 2/ Thông hiểu: Câu 32: Cho lần lượt các chất: HCl, C 6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 33: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm: A. CH3COOK và C6H5OH.B. CH3COOK và C6H5OK. C. CH3COOH và C6H5OH.D. CH3COOH và C6H5OK. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn. B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng. C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn). D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Triolein và tristearin có công thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5 và (C17H33COO)3C3H5. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 3/ Vận dụng thấp: Câu 36:Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 37:Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8. B. 4,6. C. 6,975. D. 9,2. 4/ Vận dụng cao: Câu 38:Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Chương 2: Cacbohidrat 1/ Nhận biết: Câu 39:Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 40:Glucozơ không thuộc loại: A. Hợp chất tạp chức B. Cacbohidrat C. monosaccarit D. Đisaccarit Câu 41: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Amilopectin. D. Glucozơ. Câu 42: Glucozơ không có công thức nào sau đây? A. CH2OH-(CHOH)4-CHO. B. C6H12O6. C. C6(H2O)6. D. CH2OH-(CHOH)3-CO-CH2OH. Câu 43:Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy. C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot. D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. Câu 44: Glucozơ không tham gia phản ứng với A. dung dịch AgNO3/NH3, t0. B. khí H2 (xúc tác Ni, t0). 0 C. dung dịch H2SO4, t . D. dung dịch brom. Câu 45: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ? A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
  4. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu 46: Mô tả nào dưới đây không hoàn toàn đúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên là đường nho. D. Chiếm 0,1% trong máu người. Câu 47: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ? A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của ancol C. Lên men tạo ancol D. Tham gia phản ứng thuỷ phân Câu 48:Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 49:Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 50: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 51: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. Monosaccarit. B. Đisaccarit. C. Polisaccarit. D. Trisaccarit. Câu 52: Glucozơ là hợp chất A. tạp chức. B. đa chức. C. đisaccarit. D. polisaccarit. Câu 53: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. xenlulozơ. B. chất béo. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 54:Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là A. fructozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 55: Ứng dụng nào sau đây không phải của xenlulozơ? A. Kéo sợidệt vải; sản xuất giấy. B. Dùng trong xây dựng nhà cửa; làm đồ mỹ nghệ. C.Tráng gương, tráng ruột phích. D. Nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói. 2/ Thông hiểu: Câu 56:Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 57:Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ , fructozơ thành một sản phẩm giống nhau A. Phản ứng với nước Br2 B. Phản ứng với Na C. Phản ứng với NaOH D. Phản ứng với H2(xt : Ni , t0) Câu 58:Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0). Câu 59:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 60:Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử. A. Dung dịch iot. B. Dung dịch axit. C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng với Na. Câu 61:Cómộtsốnhậnxétvềcacbohiđratnhưsau: (1)Saccarozơ,tinhbộtvàxenlulozơđềucóthểbịthuỷphân. (2)Glucozơ, fructozơ,saccarozơđềutácdụngđượcvới Cu(OH) 2 vàcókhảnăngthamgiaphảnứng trángbạc. (3)Tinhbộtvàxenlulozơlàđồngphâncấutạocủanhau. (4)Phântửxenlulozơđượccấutạobởinhiềugốcβ-glucozơ.
  5. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh rafructozơ. Trongcácnhậnxéttrên,sốnhậnxétđúnglà A.3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 62: Sobitol là sản phẩm của phản ứng nào sau đây? A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3.B. Khử glucozơ bằng H2, xúc tác Ni đun nóng. C. Lên men ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2. Câu 63: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều được lấy từ củ cải đường. B. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to). C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. D. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 64: Cho các phát biểu sau đây: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (c) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 65: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta thường dùng thuốc thử là A. dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. C. dung dịch iot. D. dung dịch natri hiđroxit. Câu 66: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm CHO. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ. D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Câu 67: Cho các phát biểu sau : (a) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (c) Saccarozơ bị hoá đen trong H 2SO4 đặc. (d) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 3/ Vận dụng thấp: Câu 68:Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % 0 Câu 69:Lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40 (D=0,8g/ml ) với hiệu suất phản ứng 80% là : A.626,09gam B.782,6gam C.503,27 gam D.1562,40 gam Câu 70: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 71:Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 72:Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi sản xuất ancol etylic, hiệu suất phản ứng của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Thể tích ancol etylic 400 thu được là A. 60,0 lít. B. 52,4 lít. C. 62,5 lít. D. 45,0 lít. 4/ Vận dụng cao: Câu 73:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 550gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100g kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 550. B. 810 . C. 650 . D. 750.
  6. Câu 74:Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 25,00 B. 12,96 C. 6,25 D. 13,00 Chương 3: Amin- Amino axit- Protein: 1/ Nhận biết: Câu 75: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 76: Anilin có công thức là A. C6H5NH2. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 77: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 78: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 79: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 80: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 81: Công thức phân tử của etylamin là A. C2H5NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 82:Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là A. propan-2-amin. B. N-metyletanamin. C. metyletylamin. D. Etylmetylamin. Câu 83:Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở? A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N. 2/ Thông hiểu: Câu 84: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. Câu 85: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 86: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. isopropanamin. D. isopropylamin. Câu 87: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dd phenolphtalein. B. nước brom. C. dd NaOH. D. giấy quì tím. 3/ Vận dụng thấp: Câu 88: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 89: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2(đktc); 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. ----------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2