Đề cương CN8 học kì 2 năm 2017-2018<br />
Câu 1: So sánh ưu điểm, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.<br />
TRẢ LỜI<br />
Loại đèn<br />
<br />
Ưu điểm<br />
<br />
Nhược điểm<br />
<br />
Đèn sợi<br />
<br />
Không cần chấn lưu<br />
<br />
Không tiết kiệm điện năng<br />
<br />
Ánh sáng liên tục<br />
<br />
Tuổi thọ thấp<br />
<br />
Tiết kiệm điện năng<br />
<br />
Ánh sáng không liên tục<br />
<br />
Tuổi thọ cao<br />
<br />
Cần chấn lưu<br />
<br />
Đèn huỳnh quang<br />
<br />
Câu 2: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha?<br />
TL<br />
Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính là Stato và Rôto<br />
+ Stato gồm lõi thép và dây quấn. Llõi thép stato làm bằng lá thép kĩ thuật điện<br />
ghép lại thành hình trụ rỗng, mặt trong có các cực hoặc các rãnh để quấn dây điện<br />
từ. Dây quấn làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép.<br />
+ Rôto gồm lõi thép và dây quấn. Lõi thép làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại<br />
thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh. Dây quấn rôto kiểu lòng sóc, gồm các thanh<br />
dẫn đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu.<br />
Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và<br />
dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto<br />
động cơ quay.<br />
Câu 3: Nêu cấu tạo của n i cơm điện?<br />
TL<br />
: Nồi cơm điện có 3 bộ phận chính là v nồi, soong và dây đốt nóng.<br />
+<br />
<br />
nồi gồm hai lớp, gi a hai lớp có lớp bông thủy tinh để cách nhiệt<br />
<br />
+ Soong được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong được phủ một lớp men đặc biệt<br />
để cơm không bị dính với soong.<br />
1<br />
<br />
+ Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim niken-crom, gồm dây đốt nóng chính và<br />
dây dốt nóng phụ.<br />
Câu 4: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của bàn là điện?<br />
TL<br />
* C u t o: Bàn là điện có hai bộ phận chính dây đốt nóng (dây điện trở) và v<br />
+ Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim niken-crom chịu được nhiệt độ cao. Dây<br />
đốt nóng được đặt ở các rãnh trong bàn là và cách điện với v .<br />
+ V bàn là gồm đế và nắp. Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm, được<br />
đánh bóng hoặc mạ crom. Nắp được làm bằng đồng, thép mạ crom hoặc nhựa cứng<br />
chịu nhiệt.<br />
Ngoài ra bàn là điện còn có các bộ phận như: đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm điều<br />
chỉnh nhiệt độ.<br />
* Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng t a nhiệt,<br />
nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là.<br />
Câu 5: Thi t<br />
<br />
mạch điện là gì? T nh t thi t<br />
<br />
mạch điện g m c nh ng<br />
<br />
bư c nào?<br />
TL<br />
- Thiết kế là nh ng công việc cần làm trước khi lắp đặt mạch điện.<br />
- Trình tự thiết kế mạch điện gồm có các bước:<br />
Bước 1: ác định mạch điện dùng để làm gì.<br />
Bước 2: Đưa ra các phương án thiết kế (vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện) và lựa chọn<br />
nh ng phương án thích hợp.<br />
Bước 3: họn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện.<br />
Bước 4: Lắp th và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế<br />
không.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 6: Th nào là giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? Nêu các biện pháp s<br />
dụng hợp lí và ti t iệm điện năng? Cho vài ví dụ về ti t iệm điện năng?<br />
TL<br />
Trong ngày có nh ng giờ tiêu thụ điện năng nhiều. Nh ng giờ đó gọi là giờ “cao<br />
điểm”. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày từ 18h đến 22h.<br />
ác biện pháp:<br />
+ Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.<br />
+ S dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.<br />
+ Không s dụng lãng phí điện năng.<br />
+ í dụ: Khi ra kh i nhà tắt điện các phòng, tắt điện một số đèn không cần thiết,......<br />
Câu 7: Sơ đ điện là g ? m h y nêu đ c điểm và c ng dụng của Sơ đ nguyên<br />
lí, Sơ đ l p đ t<br />
TL<br />
- Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ<br />
thống điện.<br />
+ Đặc điểm: hỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần t .<br />
+<br />
<br />
ông dụng: Dùng để tìm hiểu nguyên lí làm việc của các mạch điện. Để xây<br />
<br />
dựng sơ đồ lắp đặt.<br />
+ Đặc điểm: iểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần t .<br />
+ ông dụng: Dự trù vật liệu, lắp đặt s a ch a mạch điện.<br />
<br />
3<br />
<br />
Bài tập<br />
Bài 1: Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày) của các dụng cụ điện sau:<br />
TT<br />
<br />
Tên đ dùng<br />
<br />
Công suất<br />
<br />
số lượng<br />
<br />
điện P (W)<br />
<br />
Thời gian s dụng<br />
trong ngày (h)<br />
<br />
1<br />
<br />
Đèn sợi đốt<br />
<br />
65<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Đèn huỳnh quang<br />
<br />
45<br />
<br />
10<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Quạt bàn<br />
<br />
65<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Tủ lạnh<br />
<br />
130<br />
<br />
2<br />
<br />
24<br />
<br />
5<br />
<br />
Ti vi<br />
<br />
70<br />
<br />
3<br />
<br />
8<br />
<br />
a) Tính điện năng s dụng của một số đồ vật trong ngày?<br />
b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình s dụng trong ngày?<br />
c) Tính điện năng gia đình s dụng trong tháng, biết tháng đó có 30 ngày?<br />
d) Tính số tiền điện gia đình phải trả trong tháng biết mỗi kWh giá 900 đồng?<br />
Bài giải:<br />
a) Trong một ngày, điện s dụng của:<br />
- 2 Đèn sợi đốt:<br />
<br />
A = p.t = 65 x 2 x 2 = 260 (Wh)<br />
<br />
- 10 Đèn huỳnh quang:<br />
<br />
A = p.t = 45 x 6 x 10 = 2700 (Wh)<br />
<br />
- 6 Quạt bàn:<br />
<br />
A = p.t = 65 x 4 x 6 = 1560 (Wh)<br />
<br />
- 2 Tủ lạnh:<br />
<br />
A = p.t = 130 x 24 x 2= 6240 (Wh)<br />
<br />
- 3 Ti vi:<br />
<br />
A = p.t = 70 x 8 x 3 = 1680 (Wh)<br />
<br />
b) Trong một ngày điện năng tiêu thụ của gia đình là:<br />
Angày= 260 + 2700 + 1560 + 6240 + 1680 = 12440 (Wh)<br />
c) Trong một tháng (tháng đó có 30 ngày), điện năng tiêu thụ của gia dình là:<br />
4<br />
<br />
Atháng= Angày x 30= 12440 x 30 = 373200 (Wh) = 373,2 (kWh)<br />
e) Tiền điện tháng đó phải trả, biết mỗi kWh giá 900 đồng là :<br />
Thành tiền= Athángx 900= 373,2 x 900 = 335 880 (đồng)<br />
Bài 2. Tính toán điện năng của một gia đình trong một tháng (30 ngày) biết mỗi<br />
ngày gia đình đó s dụng các đồ dùng điện như sau:<br />
Số<br />
<br />
Tên đ dùng<br />
<br />
TT<br />
<br />
Công suất điện P<br />
<br />
Số<br />
<br />
Thời gian s dụng<br />
<br />
(W)<br />
<br />
lượng<br />
<br />
trong ngày t (h)<br />
<br />
1<br />
<br />
Tivi<br />
<br />
75<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Quạt bàn<br />
<br />
60<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Bếp điện<br />
<br />
1000<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
Đèn ống<br />
<br />
40<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
Tủ lạnh<br />
<br />
130<br />
<br />
1<br />
<br />
24<br />
<br />
6<br />
<br />
Nồi cơm điện<br />
<br />
650<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
a/ Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày ?<br />
A1= (75.2.2) + (60.3.3) + (1000.1.2) + (40.3.4) + (130.1.24) + (650.1.2)<br />
= 300+540+2000+480+3120+1300=7740 W/h<br />
b/ Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng ?<br />
A30= A1.30= 7740.3 = 232200W/h= 232,2 KW/h<br />
<br />
5<br />
<br />