Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả nhằm chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra học kì 1 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí
- ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK 1 NĂM 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ 11 A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT BÀI HOA KÌ Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƢ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 1. Lãnh thổ - Diện tích đứng thứ 3 thế giới. - Bao gồm 3 bộ phận + Trung tâm lục địa Bắc Mĩ: hình dạng khá cân đối, diện tích rộng lớn, thiên nhiên phân hoá đa dạng theo chiều Bắc-Nam, Đông -Tây. + Bán đảo A-la - xca nằm ở Tây Bắc Canada. + Quần đảo Ha - oai giữa Thái Bình Dương. 2. Vị trí địa lí - Nằm ở bán cầu Tây, kéo dài từ khoảng 25oB - 44oB. - Giữa hai đại dương lớn: Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. - Tiếp giáp với Ca-na-đa và Mĩ La tinh. Ảnh hưởng + Thuận lợi phát triển kinh tế biển và giao lưu với các nước trên thế giới cả về đường bộ và đường thủy. + Có thị trường và nguồn cung cấp tài nguyên rộng lớn. + Tránh được sự tàn phá của 2 cuộc đại chiến thế giới và còn làm giàu nhờ chiến tranh. + Có khí hậu đa dạng, ôn hòa, thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp và cả sinh hoạt của con người. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Đặc Vùng Trung Vùng phía A-lax-ca và Ha- Vùng phía Tây điểm tâm Đông oai - Có dãy núi - Gồm các dãy núi cổ Apalat với - A-lax-ca là bán cao TB trên 2000m, - Phía Bắc: gò sườn thoải và đảo rộng, địa chạy song song theo đồi thấp nhiều thung hình chủ yếu là Địa hướng B-N, xen kẽ - Phía Nam: lũng rộng đồi núi. hình có bồn địa và cao đồng bằng phù -Các đồng - Ha-oai là quần nguyên lớn. sa sông Mi-xi- bằng ven đảo trong TBD - Các đồng bằng xi-pi ĐTD có diện nhỏ ven TBD tích lớn Khí hậu khô hạn, phân hóa phức tạp: Đặc - Ôn đới lục địa - Hàn đới ở A- - Hoang mạc và bán điểm ở phía Bắc Ôn đới hải lax-ca. hoang mạc ở vùng khí - Cận nhiệt ở dương - Nhiệt đới hải núi hậu phía Nam dương ở Ha-oai. - Ôn đới hải dương và cận nhiệt ở ven
- TBD TN -Nhiều kim loại - Than đá và - Than đá, - A-lax-ca có phát màu: vàng, đồng, quặng sắt ở phía quặng sắt nhiều khoáng triển chì, bôxít. Bắc; dầu mỏ, nhiều nhất. sản, nhất là dầu công - Tài nguyên năng khí đốt ở phía - Thủy năng mỏ, có nhiều hải nghiệp lượng phong phú. Nam. phong phú sản ở vùng biển. - Ha-oai có tiềm - Ven Thái Bình - Đồng bằng Đồng bằng TN năng du lịch lớn, Dương có các đồng phù sa màu mỡ phù sa ven phát nhiều hải sản và bằng ven biển nhỏ, và nhiều đồng biển diện tích triển trồng được đất tốt. cỏ rộng thuận khá lớn, phát nông nhiều cây nhiệt - Diện tích rừng lợi phát triển triển cây nghiệp đới nhờ diện tương đối lớn NN. trồng ôn đới. tích đất đỏ lớn - Thời tiết A- - Khí hậu khô hạn - Xói mòn ở lax-ca quá lạnh, hoang mạc hóa. phía Bắc do địa - Bão thường Khó giao thông trở - Địa hình hiểm trở hình dốc xảy ra ở khăn ngại do địa hình. ảnh hưởng đến - Lũ lụt ở phía Đông Nam - Ha-oai có động GTVT Nam đất và núi lửa III. DÂN CƢ 1. Dân số - Số dân: 328,2 triệu người (2019). - Đứng thứ ba thế giới sau Trung Quốc và Ấn Độ. - Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư - đem lại tri thức, nguồn vốn, lực lượng lao động lớn. - Có xu hướng già hóa. 2. Thành phần dân cư: Rất phức tạp, chủ yếu là có nguồn gốc nhập cư - Gốc Âu: 83% - Gốc Phi: 11% - Gốc Á và Mĩ La tinh: 5% - Người bản địa: 1% =>Ảnh hƣởng - Nhập cư làm cho dân số Hoa Kì tăng nhanh, trở thành một “Hợp chúng quốc”. - Làm cho Hoa Kì có một nền văn hóa đa dạng nhưng cũng gây khó khăn cho quản lí và gây ra nhiều bất ổn xã hội. - Đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn, nguồn lao động dồi dào, năng động, có trình độ cao, giàu kinh nghiệm mà không tốn nhiều chi phí đào tạo. - Nhập cư phần nào đó gây ra sự bất bình đẳng và phân hóa sâu sắc trong xã hội. 3. Phân bố dân cư - Phân bố không đều: đông đúc ở vùng Đông Bắc, ven biển và đại dương; Thưa thớt ở vùng trung tâm và vùng núi hiểm trở phía Tây. - Xu hướng: di chuyển từ Đông Bắc về phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
- - Dân thành thị chiếm 82,3% (2018). 91,8% dân tập trung ở các thành phố vừa và nhỏ => hạn chế những mặt tiêu cực của đô thị. Tiết 2: KINH TẾ I. Quy mô nền kinh tế - Có quy mô nền kinh tế lớn nhất thế giới. - Tổng GDP chiếm ¼ của thế giới (lớn hơn GDP của châu Á, gấp 14 lần GDP của châu Phi). - GDP/ người rất cao: 62 606 USD (2018). * Nguyên nhân + Vị trí thuận lợi, tài nguyên giàu có. + Lao động đông, trình độ cao + Không bị chiến tranh tàn phá. II. Các ngành kinh tế 1. Dịch vụ - Phát triển mạnh với tỉ trọng GDP cao (80% năm 2017) - Các hoạt động dịch vụ đa dạng, phạm vi hoạt động trên toàn thế giới. a. Ngoại thương - Chiếm 12% giá trị ngoại thương thế giới. - Giá trị nhập siêu ngày càng lớn. b. Giao thông vận tải - Hiện đại và hoàn thiện bậc nhất thế giới. c. Tài chính, thông tin liên lạc, du lịch (học sinh về nhà tìm hiểu thêm) 2/Công nghiệp a. Các ngành công nghiệp chính * Công nghiệp chế biến - Chiếm: 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước. * Công nghiệp điện lực - Gồm: nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện - Các loại khác: điện địa nhiệt, điện từ gió, điện mặt trời. * Công nghiệp khai thác - Nhất thế giới: khí tự nhiên - Nhì thế giới: than, dầu, nhôm, ô tô. - Ba thế giới: dầu mỏ b. Sự chuyển dịch trong công nghiệp * Cơ cấu ngành - Giảm: các ngành truyền thống: dêt, luyện kim, đồ nhựa. - Tăng: công nghiệp hiện đại hàng không vũ trụ, điện tử. * Phân bố - Trước đây: chủ yếu phân bố ở vùng Đông Bắc (luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất) - Hiện nay: mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương (công nghiệp hàng không vũ trụ, điện tử, cơ khí, viên thông. 3/ Nông nghiệp Nền nông nghiệp tiên tiến.
- Tính chuyên môn hóa cao. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ. BÀI LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Tiết 1: EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA EU 1. Sự ra đời và phát triển * Sự ra đời - Năm 1951: Cộng đồng Than và thép châu Âu. - Năm 1957: Cộng đồng Kinh tế châu Âu. - Năm 1958: Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. - Năm 1967: Cộng đồng châu Âu (EC). - Năm 1993: Liên minh châu Âu (EU). * Phát triển - Số lượng thành viên tăng, phạm vi mở rộng - Năm 2019 Anh rút khởi EU. 2. Mục đích và thể chế - Mục đích của EU: xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn giữa các nước thành viên và liên minh toàn diện. - Các cơ quan đầu não của EU: + Hội Đồng Châu Âu + Nghị viện Châu Âu + Uy ban liên minh Châu Âu + Hội đồng Bộ trưởng + Tòa án châu Âu + Cơ quan kiểm toán + Ngân hàng trung ương châu Âu Những cơ quan này quyết định các vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị. II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI 1. EU- một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới - EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. - EU đứng đầu thế giới về GDP (2014) - Dân số chỉ chiếm 6,9% thế giới nhưng chiếm 22,1% tổng giá trị kinh tế của thế giới (2014) 2. Tổ chức thƣơng mại hàng đầu thế giới - EU chiếm 33,5% giá trị xuất khẩu của thế giới. - Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu thế giới và tỷ trọng xuất khẩu/ GDP của EU đều đứng đầu thế giới và vượt xa Hoa Kì, Nhật Bản. TIẾT 2: EU – HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN I. Thị trƣờng chung Châu Âu 1. Tự do lƣu thông - 1993, EU thiết lập thị trường chung a. Tự do di chuyển
- b. Tự do lưu thông dịch vụ c. Tự do lưu thông hàng hóa d. Tự do lưu thông tiền vốn * Ý nghĩa: - Xoá bỏ những trở ngại trong việc phát triển kinh tế dựa trên cơ sở thực hiện bốn mặt của tự do lưu thông. - Thực hiện một chính sách thương mại với các nước trong khối. - Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU với các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. 2. Euro - đồng tiền chung của EU - 1999: chính thức lưu thông - 2004: 13 thành viên sử dụng - Lợi ích: + Nâng cao sức cạnh tranh + Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ + Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU + Đơn giản hóa công tác kế toán các doanh nghiệp đa quốc gia. II. Hợp trong sản xuất và dịch vụ 1. Sản xuất máy bay E - Bớt - Do Anh, Pháp, Đức sáng lập, nhằm cạnh tranh với các hãng máy bay hàng đầu của Hoa Kỳ. 2. Đƣờng hầm giao thông dƣới biển Măng-sơ - Nối liền nước Anh với châu Âu lục địa, hoàn thành vào năm 1994. - Lợi ích: + Hàng hóa vận chuyển trực tiếp từ Anh tới châu Âu lục địa mà không cần trung chuyển bằng phà và ngược lại. + Đường sắt siêu tốc được đưa vào sử dụng có thể cạnh tranh với vận tải hàng không. III. Liên kết vùng Châu Âu (Euroregion) 1. Khái niệm liên kết vùng châu Âu Chỉ một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp kinh tế, XH, văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì lợi ích chung các bên tham gia. 2. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ - Hình thành tại biên giới Hà Lan, Đức và Bỉ * Lợi ích: - Tăng cường quá trình liên kết nhất thể hóa ở EU. - Chính quyền và nhân dân vùng biên giới cùng nhau thực hiện các dự án chung, phát huy được lợi thế của các nước. - Tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa các nước. B. KĨ NĂNG - Kĩ năng nhận dạng biểu đồ. - Kĩ năng nhận xét, giải thích bảng số liêu. C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
- Mức độ NHẬN THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN TỔNG BIẾT DỤNG Chủ đề TN TL TN TL CAO Chủ đề 1. . Bài 5 5 1 2 13 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Chủ đề 2. Bài 7: Liên 5 5 1 2 13 minh châu ÂU (EU) Chủ đề 3. Kỹ năng 1a 2 1b 2TN+1T biểu đồ L bảng số liệu. Số câu 10 10 0,5 4 0,5 4 28 TN + 1TL Số điểm 2,86 2,86 1,0 1,14 1,0 1,14 10,0 Tỉ lệ 28,6% 28,6% 10% 11,4% 10% 11,4% 100% ĐỀ MINH HỌA SỞ GDĐT QUẢNG NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 11 TRƢỜNG THPT UÔNG BÍ Năm học 2020 - 2021 Môn: Địa Lí (Đề gồm 04 trang) (Thời gian làm bài: 45 phút, kể cả thời gian giao đề) Mã đề: 100 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) I. Mức độ nhận biết Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
- Câu 2: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc. C. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. D. bán hoang mạc và ôn đới lục địa. Câu 3: Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. B. vùng núi già Apalát phía Đông. C. vùng ven vịnh Mêhicô. D. vùng đồng bằng trung tâm Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thông tin liên lạc của Hoa Kì? A. Rất hiện đại, có số lượng vệ tinh nhiều nhất. B. Thiết lập hệ thống định vị toàn cầu. C. Cung cấp dịch vụ viễn thông cho nhiều nước. D. Có tốc độ tăng trưởng ở mức trung bình. Câu 5: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kì là A. công nghiệp. B. nông nghiệp C. chăn nuôi. D. thuỷ sản. Câu 6: Trụ sở chính của Liên minh châu Âu được đặt ở thành phố nào? A. Brúc-xen (Bỉ). B. Pa-ri (Pháp) C. Am-xtếc-đam (Hà Lan). D. Xtốc-khôm (Thuỵ Điển). Câu 7: Euro đồng tiền của EU đã được đưa và giao dịch thanh toán từ khi nào? A. Năm 1999. B. Năm 2001. C. Năm 2002. D. Năm 2004. Câu 8: Cơ quan có vai trò quan trọng trong các quyết định của EU là A. Hội đồng Châu Âu. B. Cơ quan kiểm toán C. Tòa án Châu Âu. D. Nghị viện Châu Âu. Câu 9: Tại khu vực biên giới của những nước nào đã hình thành liên kết vùng Ma-xơ Rai- nơ? A. Hà Lan, Bỉ, Đức. B. Hà Lan, Pháp, Áo. C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp. Câu 10: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là A. phần Trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. toàn bộ lục địa bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca. C. phần Trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. D. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Ha-oai. II. Mức độ thông hiểu Câu 11: Hai bang nằm cách xa trung tâm lục địa của Hoa Kỳ là A. Oa-si –tơn và phờ-lo-ri-đa. B. Ha-oai và A-la-xca. C. Ha-oai và Ca-li-phooc-nia. D. A-la-xca và Ca-li-phooc-nia. Câu 12: Xu hướng di chuyển dân cư của Hoa Kỳ theo lãnh thổ là A. Từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía nam và ven Thái Bình Dương. B. Từ các bang vùng ven TBD đến các bang vùng ĐB. C. Từ các bang vùng ven biển đến các bang vùng trung tâm. D. Từ các bang vùng trung tâm đến các bang vùng ven biển. Câu 13: Phần phía tây và phía bắc vùng Trung tâm của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển chăn nuôi nhờ có thuận lợi về A. khí hậu ôn đới hải dương, ôn hoà. B. nước ngầm phong phú và bồn địa lớn.
- C. địa hình đồi thấp và nhiều đồng cỏ. D. đồng bằng lớn và đất phì nhiêu. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không thể hiện đúng sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kì? A. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông. B. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. Đa dạng hoá nông sản trên một diện tích lãnh thổ. D. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại. Câu 15: Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu không biểu hiện ở ý nào sau đây? A. Số lượng các nước thành viên liên tục tăng. B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ. C. Sự hợp tác, liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn. D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng Câu 16: Đầu năm 1993, EU đã có một quyết định quan trọng trong việc thể hiện mục tiêu hợp tác, Liên kết đề cùng phát triển là A. thiết lập một thị trường chung. B. đưa vào sử dụng đồng tiền chung châu Âu (ơ-rô). C. hoàn thành đường hầm dưới biển Măng-sơ. D. kết nạp thêm 10 thành viên mới. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với EU từ khi thành lập đến nay? A. Số lượng thành vịên và phạm vị lãnh thổ ngày càng được mở rộng. B. Sự hợp tác giữa các nước thành vịên về nhiều mặt được tăng cường. C. Quyết định nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế ở các nước thành vịên. D.Tất cả các nước dùng đồng tiền chung (ơ-rô) và nhiều nước rút ra khỏi tố chức. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây đúng với EU? A. Là tổ chức liên kết có 26 quốc gia. B. Là một trung tâm kinh tế lớn thứ 3 trên thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì? A. Dân số tăng nhanh B. Dân số đông hàng đầu thế giới. C. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư. D. Dân nhập cư chủ yếu là người gốc Phi Câu 20: Các đồng bằng phù sa có diện tích tương đổi lớn của Hoa Kì phân bố tập trung chủ yếu ở A. phía tây ven Thái Bình Dương. B. vùng trung tâm lãnh thổ. C. phía bắc giáp Ca-na-đa. D. phía đông ven Đại Tây Dương. III. Mức độ vận dụng thấp Câu 21: Đặc điểm nào sau đây của VTĐL không thuận lợi đối với phát triển KT_XH Hoa Kỳ? A. Tránh được tàn phá của 2 cuộc chiến tranh thế giới. C. Tiếp giáp khu vực Mỹ latinh. B. Nằm trong KV có nền kinh tế phát triển năng động. D. Khống chế thị trường châu Âu. Câu 22: Ý nghĩa tích cực của việc sử dụng đồng tiền chung trong EU là:
- A. Nâng cao giá trị tiền tệ của tất cả các nước trong EU. B. Xoá bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ, tạo thuận lợi chuyển giao vốn. C. Phức tạp hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia để tăng tính cạnh tranh. D. Trợ cấp hàng nội địa nhằm hạ thấp giá thành, tăng sức cạnh tranh. IV. Mức độ vận dụng cao Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền Kinh tế Hoa Kì? A. Nền Kinh tế thị trường điển hình. C. Nền Kinh tế phụ thuộc vào thương mại. B. Nền Kinh tế có tính chuyên môn hoá cao. D. Nền Kinh tế có quy mô lớn. Câu 24: Biểu hiện của nền kinh tế trị thức ở Hoa Kì không phải là: A. hiện đại hoá thông tin, liên lạc. B. phát triển mạnh hàng không - vũ trụ. C. phân bố công nghiệp về phía nam. D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông. Câu 25: Cơ sở quan trọng nào dẫn tới sự hình thành nên Liên kết vùng châu Âu? A. Là yêu cầu bắt buộc để đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. C. Là sự hợp tác ngẫu nhiên vì giáp biên giới nhằm tránh nguy cơ xung đột. B. Dựa trên sự tự nguyện vì lợi ích chung của các bên. D. Do sự tự nguyện vì mục đích bảo vệ hoà bình. Câu 26: Liên kết vùng châu Âu được hình thành trên cơ sở nào của các bên tham gia? A. Bắt buộc vì yêu cầu cấp thiết của EU. B. Tự nguyện vì lợi ích chung của các bên. C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hoà bình. B. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 Sản phẩm Năm 2005 2007 Năm 2010 2018 Than đá (triệu tấn) 638,7 702,8 938,7 802,8 Dầu thô (triệu tấn) 332,6 400,2 432,8 560,2 Điện (tỉ KW) 352,2 367,1 432,2 567,1 1. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp Hoa Kỳ dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?Nhận xét tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp Hoa Kỳ trong thời gian trên? 2. Giải thích tại sao Hoa Kỳ có sản lượng điện cao nhất thế giới? --Hết--
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 44 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 78 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 63 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 91 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn