intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

29
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu. Tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức môn Hóa học 11 trong học kỳ 1, giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị chu đáo cho các kì thi sắp đến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4 Câu 2: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 3: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3 Câu 4: Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm  B. là phản ứng oxi­khử C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm D. là phản ứng trao đổi ion Câu 5: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl trong nước. Câu 6: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF. Câu 7: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,002M B. NaI 0,010M C. NaI 0,001M D. NaI 0,100M Câu 8: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 9: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là  đúng? A. [H+] = 0,010M. B. [H+] > [NO2­]. C. [H+]  0,010M. Câu 10: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3­ là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3. Câu 11: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba  và NO3  là 2+ ­ A. Ba(NO3)2. B. Ba(NO3)3. C. BaNO3. D. Ba(NO2)3. Câu 12: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca , 0,01 mol Mg , 0,03 mol Cl­ và x mol NO3­. Vậy x bằng 2+ 2+ A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,01. Câu 13: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , và d mol HCO3–. Biểu thức nào sau đây  2+ 2+ – đúng? A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = ­ c ­ d Câu 14: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl­ , a mol  SO42­ là A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam. Câu 14: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Bazơ là chất nhận proton     B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
  2. C. Axit là chất nhường proton   D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm  OH– Câu 15: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH Câu 16: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH Câu 17: Dãy gồm những chất  hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 18: Theo Areniut, hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2. B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Tất cả. Câu 19: Công thức tính pH A. pH = ­ log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = ­ log [OH­] Câu 20: Chọn biểu thức đúng A. [H+] . [OH­] =1 B. [H+] + [OH­] = 0 C. [H+].[OH­] = 10­14 D. [H+].[OH­] = 10­7 Câu 21: Dung dịch nào sau đây có tính axit A. pH=12 B. pH=10 C. pH = 7 D. pH = 1 Câu 22: Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm  có pH  7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit  có pH  2,0M Câu 24: Dung dịch CH3COOH 0,1M có A. 7 > pH > 1 B. pH  1,0.10­7M. C. [H+]  1,0.10­14. Câu 26: Một dung dịch có . Môi trường của dung dịch là: A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Không xác định được Câu 27: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 28: Phương trình ion thu gọn, ion OH­ có thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây A. Fe3+, HSO4­, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H2PO4­, K+, SO42­. D. Fe2+, Cl­, Al3+. Câu 29: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion A. Ba2+, OH­, Na+, SO42­.   B. K+, Cl­, OH­, Ca2+. C. Ag+, NO3­, Cl­, H+ D. A và C đúng. Câu 30: Ion H  khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? + A. CH3COO­ B. CO32­. C. SO42­ D. OH­ Câu 31: Ion OH­ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa? A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+ Câu 32: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl   FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4   Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2   2HCl. D. NaOH + HCl   NaCl + H2O. Câu 33: Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. Al + CuSO4. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. AgNO3 + NaCl. Câu 34: Phương trình ion rút gọn Cu  + 2OH  Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? 2+ ­
  3. A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2  B. CuSO4  +  Ba(OH)2  C. CuCO3 + KOH  D. CuSO4 + H2S  Câu 35: Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ? A. CH3COOK và BaCl2 B. CaF2 và H2SO4 C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. . . Câu 36: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ? A. CuSO4  + KI  B. CuSO4 + K2SO3  C. Na2CO3 + CaCl2  D. CuSO4 + BaCl2  Câu 37: Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ?  Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3 C. KOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)2 Câu 38: Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 39: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 Câu 40: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3 Câu 41: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ca2+, NH4+, Cl­, OH­ B. Cu2+, Al3+, OH­, NO3­ C. Ag+, Ba2+, Br­, PO43­ D. NH4+, Mg2+, Cl­, NO3­ Câu 42: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+, Mg2+, OH­, NO3­ B. CO32­,  HSO4­, Na+, Ca2+ C. Ag+, Na+, F­, NO3­ D. HCO3­, Cl­, Na+, H+ Câu 43: Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO3­, SO42­ B. Cu2+, Fe3+, SO42­, Cl­ C. Ba2+, Al3+, Cl­, HSO4­ D. K+, SO42­, OH­, PO43­ Câu 44: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O Câu 45: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li  C. Bản chất của phản  ứng trong dung d ịch các chất điện li D. Nồng độ  những ion nào trong dung dịch lớn   nhất Câu 46: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh C. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng D. Phản ứng không phải là thuận nghịch CHƯƠNG II: N – P Câu 1.  Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:            A.ns2np5         B. ns2np3          C. ns2np2       D. ns2np4 Câu 2.  Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:         A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .   B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .         C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.         D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền. Câu 3.  Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.        A. Li, Mg, Al                 C. Li, H2, Al                        B. H2 ,O2                        D. O2 ,Ca,Mg Câu 4.  Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .        A. Không khí                B.NH3 ,O2               C.NH4NO2                    D.Zn và HNO3 Câu 5.  Trong công nghiệp, N2  được tạo ra bằng cách nào sau đây.
  4.         A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .   B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .         C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa     D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng. Câu 6.  N2  thể hiện tính khử trong phản ứng với :       A. H2                       B. O2                     C. Li                       D. Mg Câu 7.  Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.       A. NH4NO2                     B.NH4NO3       C.NH4HCO3                           D. NH4NO2 hoặc NH4NO3 Câu 8.  Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:        A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN               B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO        C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3              D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 9.  Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :  N2  NH3  (A)  (B)  HNO3       A/ (A) là NO, (B) là N2O5                     B/ (A) là N2, (B) là N2O5           C/ (A) là NO, (B) là NO2                D/ (A) là N2, (B) là NO2 Câu 10.  ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :       A. Mg B. K C. Li D.F2 Câu 11.  Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?       A. N2  +  3H2    2NH3 B. N2  +  6Li    2Li3N        C. N2  +  O2     2NO D. N2  +  3Mg    Mg3N2 Câu 12.  Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để        A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...    B. tổng hợp phân đạm.       C. sản xuất axit nitric.           D. tổng hợp amoniac. Câu 13.  Một lít nước ở 20 C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? 0       A.200 B.400 C. 500 D. 800 Câu 14. Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì :        A. Amoniac tan nhiều trong H2O.   B. Khi tan trong H2O , NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4+ và  OH­        C. Phân tử NH3 là phân tử có cực.      D. Khi tan trong H2O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3  kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion NH4+  và OH­. Câu 15. NH3  có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):       A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.         B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .       C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .      D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . Câu 16. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :       A. NaCl , CaCl2                    C. CuCl2 , AlCl3.      B. KNO3 , K2SO4                  D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Câu 17. Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa?       A. Na2SO4 , MgCl2               C. CuSO4 , FeSO4 B. AlCl3 , FeCl3                             D. AgNO3 , Zn(NO3)2 Câu 18. Cho cân bằng hóa học :      N2 (khí) +3 H2 (k)          2 NH3 (K)  .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0 .Cân  bằng hóa học không bị chuyển dịch khi.       A. Thay đổi p của hệ              C. Thêm chất xúc tác Fe       B.  Thay đổi t0                            D. Thay đổi nồng  độ N2 Câu 19. Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm :      A. (NH4)2CO3       B. NH4HCO3         C.Na2CO3         D. NH4Cl Câu 20. Chất nào sau đây làm khô khí NH3      A. P2O5                   B. H2SO4 đ          C. CuO bột      D. NaOH rắn Câu 21. Cho sơ đồ:   NH4)2SO4     +A           NH4Cl        +B     NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :      A. HCl , HNO3                        C. CaCl2 , HNO3      B. BaCl2 , AgNO3                   D. HCl , AgNO3
  5. Câu 22. Vai trò của NH3 trong phản ứng                          4 NH3 + 5 O2       xt,t0         4 NO +6 H2O là      A.Chất khử       C. Chất oxi hóa      B. Axit             D. Bazơ Câu 23. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?      A. NH4Cl                t0               NH3 + HCl     B. NH4HCO3           t0                NH3 + H20 + CO2        C. NH4NO3             t0               NH3 + HNO3     D. NH4NO2             t0               N2    + 2 H2O Câu 24. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :         A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.          B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.          C. Giấy quỳ mất màu.          D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 25. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần  nhau thì thấy xuất hiện           A.khói màu trắng.                         B.khói màu tím.             C.khói màu nâu.                            D.khói màu vàng. Câu 26. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?         A.AgNO3B.Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3        D.Cả A, B và C Câu 27. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử        dụng  chất xúc tác là :        A.nhôm B.sắt C.platin D.niken Câu 28. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng: A. KNO3 vaø H2SO4đặc  B.  NaNO3 vaø HCl C. NO2 vaø H2O  D.  NaNO2 vaø H2SO4 ñ Câu 29. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl  →  NH3 + HCl                     B.NH4NO3  →  NH3 + HNO3  C. NH4HCO3  → NH3 + H2O + CO2    D.NH4NO2   → N2 + 2H2O Câu 30. Axit nitric đặc, nguội, có thể phản ứng được với dãy chất naog sau đây? A. Fe, Al(OH) , CaSO  , NaOH       B. Al, Na CO , , (NH4)2S , Zn(OH)2   3 3 2 3 C. Ca, CO  , NaHCO , Al(OH)       D. Cu, Fe O , , Fe(OH)  K2O 2 3 3 2 3 2 , Câu 31. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao  nhất : A. (NH2)2CO    B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3            Câu 32. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.              B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.    C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.              D. S, ZnO, Mg, Au Câu 33. Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit)  tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:      A. 9.  B. 10.  C. 18.  D. 20. Câu 34.  Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A.Ag, NO2, O2.   B.Ag, NO,O2.    C.Ag2O, NO2, O2.     D.Ag2O, NO, O2. Câu 35. Nồng độ  ion  NO3­ trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO 3­ sẽ gây một loại  bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư  đường tiêu hóa. Để  nhận biết ion   NO3­, người ta dùng:     A. CuSO4 và NaOH.             B. Cu và NaOH.     C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4. Câu 36.  Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu   ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:   A. CO2 và NO2.  B. CO2 và NO.   C. CO và NO2. D. CO và NO Câu 37.  Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
  6. A. Mg, H2.       B. Mg, O2.        C. H2, O2. D. Ca,O2. Câu 38.   Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng: A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3­, NO2­ lần lượt là: ­3, ­4, ­3, +5, +3. Câu 39.  Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A.LiN3 và Al3N.    B.Li2N3 và Al2N3.   C.Li3N và AlN.   D.Li3N2 và Al3N2 Câu 40.   Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử.            B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu.               D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Câu 41.   Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dung dịch có màu hồng . Màu của  dung dịch mất đi khi : A. Đun nóng dung dịch hồi lâu.   B. Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa                     C. Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 có trong dd  D. A và C đúng. Câu 42.  Photpho có số dạng thù hình quan trọng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43.  Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó  photpho thể hiện tính khử là: A.(1), (2), (4)      B. (1), (3)       C. (2), (3), (4)  D. (1), (2), (3) Câu 44.  Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH­ của nước ):        A. H+, PO43­                          B. H+, H2PO4­, PO43­        C. H+, HPO42­, PO43­ D. H+, H2PO4­,HPO42­,PO43­ Câu 45.   Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :         A. Axit nitric và đồng (II) oxit   B.Đồng (II) nitrat và amoniac         C. Amoniac và bari hiđroxit    D.Bari hiđroxit và Axít photphoric Câu 46.  Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7    B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 Câu 47.  Photpho trắng và photpho đỏ là:        A. 2 chất khác nhau.          B. 2 chất giống nhau.        C. 2 dạng đồng phân của nhau.          D. 2 dạng thù hình của nhau.. Câu 48.  Chọn công thức đúng của apatit: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2     C. 3Ca3(PO4)2.CaF2           D.CaP2O7 Câu 49: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao  nhiêu? A.5              B.7              C. 9             D. 21 Câu 50: Phương trình nhiệt phân muối Cu(NO3)2 là: A. Cu(NO3)2  → Cu + 2NO2 + O2 . B. 2Cu(NO3)2  → 2CuO + 4NO2 + O2 . C. Cu(NO3)2  → Cu(NO2)2 + O2. D. Cu(NO3)2  → CuO + 2NO2. Câu 51. Câu nào sau đây sai khi nói về muối nitrat? A. Đều tan trong nước   B. Đều là chất điện li mạnh   C. Đều không màu   D. Đều kém bền với nhiệt. Câu 52: Trong tự nhiên P không tồn tại ở trạng thái tự do, là vì: A. P có nhiều dạng thù hình    B. P hoạt động hóa học mạnh     C. P dễ cháy               D. P không tan trong nước Câu 53. Ứng dụng nào sau đây không phải của H3PO4
  7. A. Điều chế phân lân B. Sản xuất thuốc trừ sâu C. Làm diêm, thuốc nổ D. Dùng trong công nghiệp dược phẩm Câu 54. So sánh giữa nitơ với photpho và hợp chất của chúng, nhận xét nào sau đây SAI A. N2 hoạt động hoá học yếu hơn P ở điều kiện thường B.  H3PO4  cũng   có   tính   oxi  hoá mạnh như HNO3 C. H3PO4 có tính axit yếu hơn HNO3 D. Cả N2 và P đều vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử Câu 55: Hai khoáng vật chính của photpho là A. Apatit và photphorit.      B. Apatit và đolomit.        C. Photphorit và cacnalit.     D. Photphorit và đolomit. Câu 56: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4 A. có tính oxi hoá mạnh. B. là axit khá bền với nhiệt. C. có độ mạnh trung bình. D. là một axit 3 lần axit. Câu 57: Ure được điều chế từ A. axit cacbonic và amoni hiđroxit.  B. khí amoniac và khí cacbonic. C. khí amoniac và axit cacbonic. D. khí cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 58: Điều nào sau đây đúng? Khi  trồng trọt thường bón phân hóa học cho đất để: A. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất   B. Giữ độ ẩm cho đất C. Làm cho đất tơi xốp         D. Tất cả đúng Câu 59: Chọn câu phát biểu sai: A. Phân đạm cung cấp nitơ  C. Phân vi lượng cung cấp đồng thời N, P, K B. Phân kali cung cấp kali D. Phân lân cung cấp photpho CHƯƠNG III: C – SI Câu 1: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon.  B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon.  D. các hợp chất của cacbon. Câu 2: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là A. –4; 0; +2; +4.  B. –4; 0; +1; +2; +4.  C. –1; +2; +4.  D. –4; +2; +4. Câu 3: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do than hoạt tính có   khả năng A. hấp thụ các khí độc.  B. hấp phụ các khí độc. C. phản ứng với khí độc.  D. khử các khí độc. Câu 4: Trong các phản ứng hóa học Cacbon thể hiện tính gì: A. Tính khử      B. Tính oxi hóa        C. Vừa khử vừa oxi hóa     D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 5: Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: A. Na2O, NaOH và HCl    B. Al, HNO3 và KClO3     C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3        D. NH4Cl, KOH và AgNO3 Câu 6: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2   CO2   B. 3C + 4Al   Al4C3   C. C + CuO   Cu + CO2  D. C + H2O  CO + H2 Câu 7:Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây  A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đăc, H ̣ 2SO4 đăc̣   B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đăc, H ̣ ̣ 2SO4 đăc C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đăc̣       D. CO2, H2O, HNO3 đăc, H ̣ ̣ 2SO4 đăc, CaO   Câu 8: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây A.                    B.    C.                                  D.  Câu 9: Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây
  8.  A.      B.   C.                              D.  Câu 10: Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao. A. CuO  B. CaO  C. PbO  D. ZnO Câu 11: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn  thu được chất rắn gồm A. Al2O3 , Cu, Mg, Fe  B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al2O3, Cu, MgO, Fe D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO Câu 12: Cacbonmono oxit (CO) thường được dùng trong việc điều chế  kim loại bằng phương pháp nhiệt   luyện là do: A. CO có tính khử mạnh     B. CO có tính oxi hoá mạnh  C. CO khử được các tạp chất  D. CO nhẹ hơn không khí Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. 3CO   +   Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. CO      +   Cl2       COCl2 C. 3CO    +   Al2O3 2Al  + 3CO2 D. CO    +   2NH3    (NH2)2CO + H2O Câu 14: Khí CO không khử được chất nào sau đây: A. CuO  B. CaO C. Al2O3  D. MgO Câu 15: Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn   A gồm:    A. Cu, Al, MgO và Pb   B. Pb, Cu, Al và Al        C. Cu, Pb, MgO và Al2O3        D. Al, Pb, Mg và CuO Câu 16: Dẫn khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là: A. Al và Cu   B. Cu, Al và Mg         C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO                D. Cu, Fe, Al và MgO Câu 17: Để phân biệt khí CO2 và SO2 ta cần dùng dung dịch nào sau đây: A. Brôm B. Ca(OH)2      C. phenolphtalein    D. Ba(OH)2 Câu 18: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brôm là: A. CO2  B. SO2  C. H2  D. N2 Câu 19: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch HCl   B. Cho qua dung dịch H2O   C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2  D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3 Câu 20: Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu đựơc dung dịch chứa A. Ca(HCO3)2   B. CaCO3    C. Ca(HCO3)2 và CaCO3   D. Ca(OH)2  Câu 21: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây: A. Mgiê  B. Cacbon  C. Phôtpho  D. Mêtan Câu 22: trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. nung CaCO3    B. cho CaCO3 tác dụng HCl  C. cho C tác dụng O2           D. nhiệt phân Ca(HCO3)2 Câu 23:  Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để  tạo môi trường lạnh và khô rất   thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm.Nước đá khô là      A. CO rắn  B. CO2 rắn      C. H2O rắn      D. SO2 rắn Câu 24: Hiệu  ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ  có bước sóng dài trong  vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây   ra hiệu ứng nhà kính ?           A. SO2 B. NO C. CO2 D. NO2 Câu 25: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
  9. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 26: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2? A. Không có hiện tượng gì    B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư   C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư   D. Có sủi bột khí không màu thoát ra. Câu 27: Chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học ? A. Đôlômit       B. Cacnalit     C. Pirit      D. Xiđerit Câu 28: Thành phần chính của quặng đôlômit là: A. CaCO3.Na2CO3   B. MgCO3.Na2CO3   C. CaCO3.MgCO3  D. FeCO3.Na2CO3 Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra  A.                   B.   C.    D.  Câu 30: Ca(HCO3)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy A. HCl, Cu(NO3)2, Mg(OH)2 B. HCl, BaCO3, KOH C. HNO3, Na2CO3,  Ba(OH)2 D. HNO3, BaCl2, NaOH Câu 31: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là  A. Ca(HCO3)2 và NaHSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaHCO3 và BaCl2    D. AgNO3 và Fe(NO3)2 Câu 32: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2  +   4HF     SiF4   +  2H2O  B. SiO2   +   4HCl       SiCl4   +   2H2O  C. SiO2  +   2C      Si     +  2CO D. SiO2    +   2Mg        2MgO      +    Si Câu 33: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l)  B. F2, Mg, NaOH   C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH   D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl Câu 34: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây: A. SiO   B. SiO2  C. SiH4  D. Mg2Si Câu 35: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 + Mg  2MgO + Si   B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2   C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 PHẦN II: TỰ LUẬN CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI 1.Viết phương trình điện li của các chất: HF, HCl, HNO3, HNO2, H2SO4, HClO, H3PO4, CH3COOH, KOH,  Ba(OH)2,  Zn(OH)2, Mg(NO3)2, Al2(SO4)3 2. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) sau: a) Fe2(SO4)3 + KOH;               B) NaHCO3 + NaOH;       c) Fe(OH)2 + H2SO4    d) Na2SO4 + BaCl2;    e) CaCO3 + HCl f) Na2SO3 +  HCl        h) Pb(NO3)2 +  H2S  g/ Ca(HCO3)2 + HCl 3. Hòa tan 41,6 gam BaCl2 vào nước được 500 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung  dịch A? 4. Trộn 200 ml dung dịch NaNO3 1M vào 300 ml dung dịch KCl 1M, được dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit  của từng ion trong dung dịch A?
  10. 5. Trộn 200 ml dung dịch Na2SO4 1M vào 300 ml dung dịch BaCl2 1M được dung dịch X. Tính nồng độ  mol/lit của các chất và ion có trong dung dịch X?6 6.  Trộn 200 ml dung dịch Na2CO3 1M với 300 ml dung dịch BaCl2 1M thu được dung dịch A. Tính nồng độ  mol/lit của các ion trong dung dịch A? 7. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:   a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9  d, Ba(OH)2, pH=10 8. a/Trộn 1 l dung dịch H2SO4 0,15M với 2 l dung dịch KOH 0,165M thu được dung dịch  E. Tính pH của dung dịch  E?     b.trộn 50 ml dung dịch  HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M.     tính pH của dung dịch thu được ?  9.  Cho dung dịch A gồm HCl và H2SO4. Trung hòa 2 l dd A cần 400ml dung dÞch NaOH 0,5M . cô cạn dung  dịch thu được12,95 gam muối khan. a. Tính nồng độ mol/l của các axit trong dd A? b. Tính pH của dd  A? CHƯƠNG II: N – P Câu 1. Hoàn thành dãy phản ứng: CuO   Cu(NO3)2   HNO3  NO2   NO   NH3   N2    NO Câu 2. Cho 9,6 g kim loại R (hoá trị 2) tác dụng với HNO3 loãng thu 2,24 lit khí NO(đkc). Tìm R?  Câu 3: Hòa tan 38,4 g một kim loại R hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 8,96 lít khí NO (đktc)(sản  phẩm khử duy nhất). Kim loại R là : Câu 4. Một lượng 8,32g Cu tác dụng vừa đủ  với 240ml dung dịch HNO 3, cho 4,928 lít khí (đktc) hỗn hợp  gồm  2 khí là NO và NO2 bay ra.  a. Tính số mol mỗi khí ? b Tính nồng độ mol/l của dung dịch Axit ban đầu? Câu 5: Cho 5,85 gam Zn tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthu được  0,672 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X.  a/ Tính % khối lượng mỗn kim loại trong hỗn hợp đầu b/ Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơidung dịch X. và nồng độ mol/l của axit đã dùng Câu 6: Cho 6g hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội, 98%  thu được 3,36 lít khí NO2  (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). a/ Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: b/ tính khối lượng dung dịch axit đã dùng Câu 7: Cho 21,8 g hỗn hợp Ag và Fe vào dd HNO3 loãng 20%, thì có 3,36 lit khí NO(đktc)(sản phẩm khử duy   nhất) bay ra.  a/Khối lượng Ag, Fe  trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là b/ tính khối lượng dung dịch axit đã dung và khối lượng muối thu được. Câu 8: Cho 4,05 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,26 lít khí X (sản phẩm khử  duy  nhất, ở đktc). Khí X là: Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 5,24 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2 sau phản  ứng thấy phần chất rắn  giảm 3,24 gam và thu được V l khí ở đkc. a/ TínhV b/ tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 10. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung  dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao  nhiêu ?   Câu 14 :Cho 11g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 6, 72 lít NO(đktc) là  sản phẩm khử  duy nhất.            a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.            b) Tính thể tích dd HNO3  1M đã dùng ,biết đã dùng dư 20% so với lý thuyết.
  11. Câu 11: Cho 34,7 g hỗn hợp gồm Cu và Al vào 260g  dd HNO3 đặc ,nóng  ( vừa đủ ) thu được 29,12 lit khí  (đktc) và dd A .             a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.              b) Tính C% của dd HNO3 đã dùng .              c) Cho từ từ dd NaOH 40% vào dd A .Tính  khối lượng dd NaOH cần dùng  để thu được :                   * ) Lượng kết tủa lớn nhất .                        * ) Lượng kết tủa nhỏ nhất . Cho: Fe =56; Al =27; Cu =64; Mg = 24 CHƯƠNG III: C – SI a. C → CO2 → NaHCO3 → BaCO3 → Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 → HNO3 → Fe(NO3)2 → Fe2O3. b. Si → SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si → Na2SiO3. Câu:2­ Cho 2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2.Sau phản ứng thu được3,94g  kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dd nước lọc thu được m gam muối clorua. a/ Giá trị của m là: b/ tính khối lượng mỗi muối trong hoonc hợp đầu Câu:3­ (TSĐH­A/07)Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu   được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là   Câu:4­ Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M,sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.Giá trị của V là Câu:5­ Hấp thụ hoàn toàn x lít CO2(đkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0.01M thì thu được 1g kết tủa.Giá trị của x là Câu:6­ Cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thoát ra(đkc).Thể tích  khí CO(đkc) đã tham gia phản ứng là Câu 7: Cho 1.344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0.04M và Ca(OH) 2 0.02M  thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m . Câu 8: Cho V lít khí CO2  ở (đktc) hấp thụ  hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97(g)  kết tủa. Giá trị của V là bao nhiêu? CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ Bài 1. Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,72 gam nước.  Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất A. ĐS: 60%C; 16,67%H; 23,33%O Bài 2. Oxi hóa hoàn toàn 0,67 gam β–caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình A đựng dung dịch H2SO4  đặc, sau đó qua bình B đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình A tăng 0,63 gam; bình B có 5  gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử của β–caroten. ĐS: 89,55%C; 10,45%H Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A mà phân tử chỉ chứa C, H, O thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18  gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Xác  định công thức phân tử của chất A. ĐS: C2H4O2. Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 2,5 gam chất hữu cơ A thu được 5,28 gam CO2; 1,26 gam nước và 224 ml N2 (ở  đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí là 4,31. Xác định công thức phân tử của A. ĐS: C6H7N Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hidrocacbon A thu được 16,8 lít CO2 và 13,5 gam nước. Các chất khí đo ở  đktc. Lập công thức phân tử chất A. ĐS: C3H6. Bài 6. Đốt hoàn toàn 1,77 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và  bình 2 chứa KOH dư, thấy khối lượng bình 1 tăng lên 2,43 gam, bình 2 tăng thêm 3,96 gam và thoát ra 336 ml  (đktc) khí nitơ. Xác định công thức phân tử của A biết phân tử chất A có đúng một nguyên tử N. ĐS: C3H9N Bài 7. Oxi hóa hoàn toàn 0,92 gam hợp chất hữu cơ A, thu được CO2 và nước, dẫn sản phẩm lần lượt qua  bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,72 gam bình 2 tăng 1,32 gam.  Tính phần phần trăm của các nguyên tố trong chất A. ĐS: 39,13%C; 8,7%H; 52,17%O Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc) chỉ thu được 13,2 gam CO2 và 5,4  gam nước. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 2,069. Xác định công thức phân tử của A. ĐS: C2H4O2.
  12. Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Xác định công  thức phân tử chất X biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 gam chất X thì thể tích hơi bằng thể tích của 0,4 gam khí  oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. ĐS: C2H4O. Bài 10. Đốt cháy 9,57 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho các sản phẩm sinh ra lần lượt đi qua bình A đựng  CaCl2 khan và bình B đựng KOH thấy bình A tăng thêm 12,87 gam, bình B tăng thêm 24,2 gam. Mặt khác đốt  cháy 1,74 gam chất A, thu được 224 ml nitơ (đktc). Phân tử A chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Tìm công thức  phân tử chất hữu cơ A. Đs: C5H13N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2