intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN KHTN 7 Năm học: 2023 - 2024 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ? A. m.s. B. km.h. C. cm/min. D. N/m. 2. Một học sinh đi xe đạp điện từ nhà tới trường với tốc độ 21 km/h mất 15 phút. Khoảng cách từ nhà học sinh đó tới trường dài A. 5/7 km. B. 315 m. C. 1,4 km. D. 5,25 km. 3. Một xe ô tô đi từ trung tâm Hà Nội tới thành phố Vinh mất 6 giờ. Biết quãng đường tính từ trung tâm Hà Nội tới thành phố Vinh dài 300 km. Tốc độ trung bình của xe ô tô trên là A. 50 km/h. B. 1800 km/h. C. 0,02 km/h. D. 30 km/h. 4. Quãng đường bay từ sân bay Nội Bài đến sân bay Đà Nẵng có độ dài gần 640 km. Biết trong điều kiện thời tiết tốt thì máy bay chuyển động với tốc độ là 480 k/h. Tính thời gian cần thiết để máy bay bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng. A. 80 min. B. 45 min. C. 307200 min. D. 133 min. 5. Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ chuyển động? A. v = s × t. B. v = s/t. C. s = v/t. D. t = v/s. 6. Đồ thị quãng đường - thời gian của một học sinh đi từ nhà tới trường được biểu diễn trên đồ thị như sau: Quảng đường từ nhà tới trường học sinh đó dài A. 3km. B. 2km. C. 12km. D. 1km. 7. Cho đồ thị quãng đường - thời gian của 2 xe được mô tả như hình sau Nhận xét nào dưới đây là không chính xác? A. Hai xe gặp nhau khi xe thứ nhất đi được 24 phút. B. Hai xe gặp nhau khi xe thứ nhất đang đứng yên.
  2. C. Tốc độ của xe thứ hai là 30 km/h. D. Thời gian xe thứ nhất chuyển động là 48 phút. 8. Đồ thị quảng đường – thời gian của một xe ô tô được biểu diễn như sau: Trong 0,2 giờ đầu, xe ô tô trên đi được bao xa? A. 10 km. B. 3 km. C. 6 km. D. 12 km. 9. Đồ thị quãng đường - thời gian biểu diễn: A. Sự thay đổi quãng đường theo thời gian của một vật chuyển động. B. Sự thay đổi thời gian theo quãng đường của một vật chuyển động. C. Sự phụ thuộc của tốc độ theo thời gian của một vật chuyển động. D. Sự phụ thuộc của tốc độ theo quãng đường của một vật chuyển động. 10. Khi đo tốc độ của một vật sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện thì ta phải chỉnh đồng hồ về chế độ nào sau đây? A. Mode A. B. Mode B. C. Mode AB. D. Mode A + B. 11. Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện thì ta cần sử dụng số cổ quang điện là A. 1 cổng. B. 2 cổng. C. 3 cổng. D. 4 cổng. 12. Muốn đo tốc độ của một học sinh đang chạy trên sân trường ta nên sử dụng những công cụ nào sau đây? A. Thước kẻ và đồng hồ bấm giây. B. Cổng quang điện và đồng hồ đo hiện số. C. Thước dây và đồng hồ treo tường. D. Thước dây và đồng hồ bấm giây. 13. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tốc độ của phương tiện tham gia giao thông càng lớn thì khi xảy ra tai nạn mức độ nguy hiểm càng cao. B. Đi không đúng làn đường, phần đường là một trong những nguyên nhân chính dẫn tới tai nạn giao thông. C. Tốc độ của các xe tham gia giao thông càng lớn thì khoảng cách an toàn giữa hai xe tham gia giao thông càng lớn. D. Tốc độ của các xe tham gia giao thông càng lớn thì khoảng cách an toàn giữa hai xe tham gia giao thông càng nhỏ. 14. Để đảm bảo an toàn cho các phương tiện tham gia giao thông thì tốc độ lưu thông (1) … thì khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe (2)… A. (1) càng cao; (2) càng lớn. B. (1) càng cao ; (2) càng nhỏ. C. (1) càng cao ; (2) không đổi. D. (1) càng cao; (2) chưa xác định. 15. Thiết bị bắn tốc độ là thiết bị dùng để làm gì?
  3. A. Để giảm tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông. B. Để tăng tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông. C. Để đo tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông. D. Để đo quãng đường của các phương tiện tham gia giao thông. 16. Để đảm bảo (1) … cho các phương tiện tham gia giao thông người ta quy định tốc độ giới hạn (2) … cho từng loại xe trên từng làn đường. A. (1) an toàn; (2) khác nhau. B. (1) an toàn; (2) giống nhau. C. (1) không ùn tắc; (2) khác nhau. D. (1) không ùn tắc; (2) giống nhau. 17. Ở cùng một nhiệt độ, sóng âm lan truyền nhanh nhất trong môi trường A. không khí. B. nước. C. thép. D. khí oxygen. 18. Sóng âm được lan truyền trong không khí nhờ A. Sự dao động (dãn, nén) của các lớp không khí. B. Sự dao động của nguồn âm. C. Sự dịch chuyển của các phần tử vật chất. D. Sự chuyển động của các luồng không khí. 19. Bạn An và bạn Ba nói chuyện điện thoại với nhau, An nghe được tiếng của Ba trên điện thoại nhờ vào nguồn âm nào sau đây? A. Màng loa trong điện thoại. B. Bạn Ba. C. Màn hình của điện thoại. D. Nút chỉnh âm trên điện thoại. 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tai người nghe được âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz. B. Tai người nghe được âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. C. Tai người nghe được cả siêu âm và hạ âm. D. Tai người nghe được âm có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz. 21. Biên độ dao động là A. số dao động vật thực hiện được trong 1 giây. B. thời gian vật thực hiện được một dao động. C. quãng đường vật đi được trong một dao động. D. độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của nó. 22. Âm phát ra càng trầm khi A. Tần số âm càng lớn.B. Tần số âm càng nhỏ.
  4. C. Biên độ âm càng lớn. D. Biên độ âm càng nhỏ. 23. Tần số dao động của một nguồn âm càng lớn thì âm càng A. Trầm. B. Cao. C. To. D. Nhỏ. 24. Biên độ âm càng nhỏ thì ăn phát ra càng A. to. B. thấp. C. bé. D. cao. 25. Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn? A. Khi tần số dao động lớn hơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn. C. Khi vật dao động nhanh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. 26. Các vật phản xạ âm tốt thường có đặc điểm nào? A. mềm, xốp, gồ ghề. B. mềm, nhẵn. C. cứng, nhẵn. D. cứng, xốp, gồ ghề. 27. Trong các phòng hòa nhạc người ta thường dán tường bằng xốp mềm và treo rèm nhung. Tại sao lại như vậy? A. Để tăng sự phản xạ âm. B. Để giảm sự phản xạ âm. C. Để âm nghe được to hơn. D. Để anh nghe được cao hơn. 28. Trong các trường hợp dưới đây đâu là tiếng ồn gây ô nhiễm? A. Tiếng hát của ca sĩ trong nhà hát. B. Tiếng hét của cổ động viên. C. Tiếng dàn nhạc giao hưởng đang hòa tấu. D. Tiếng đàn của nghệ sĩ piano. 29. Những vật nào sau đây có khả năng phản xạ âm tốt? A. Tấm thép, bông. B. Vải nhung, xốp. C. Vách đá, tấm thép. D. Vải len, tấm kính. 30. Âm phản xạ được con người ứng dụng trong hoạt động nào sau đây? A. Đo độ sâu của đáy biển. B. Súng đo thân nhiệt hồng ngoại. C. Đo khoảng cách tới các ngôi sao. D. Cổng quang điện kết nối đồng hồ hiện số. 31. Năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành nhiệt năng trong trường hợp nào sau đây? A. Pin mặt trời đang hoạt động. B. Phơi khô quần áo. C. Diệp lục ở lá cây. D. Tổng hợp vitamin D ở người. 32. Khi chiếu sáng vào pin mặt trời đã xuất hiện sự chuyển hóa giữa những dạng năng lượng nào? A. Quang năng sang điện năng. B. Điện năng sang quang năng. C. Quang năng sang nhiệt năng. D. Quang năng sang quang năng. 33. Có mấy loại chùm ánh sáng thường gặp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 34. Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn chùm sáng phân kì?
  5. Hình a) Hình b) Hình c) Hình d) A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). 35. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chùm sáng xuất phát từ bóng đèn tròn là chùm sáng phân kì. B. Chùm sáng loe rộng ra được gọi là chùm sáng hội tụ. C. Chùm sáng song song gồm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. D. Chùm sáng xuất phát từ bóng đèn tròn là chùm sáng song song. 36. Theo nội dung định luật phản xạ ánh sáng thì nếu góc tới là i; góc phản xạ là i’ thì A. i + i’ = 900. B. i = 2 i’. C. i = i’. D. i’ = 2i. 37. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tới là tia sáng đi đến gương, góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. B. Tia phản xạ là tia sáng từ gương đi ra, góc phản xạ là góc hợp bởi pháp tuyến với gương tại điểm tới và tia phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Tia tới bằng tia phản xạ. 38. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng, ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 1000. Góc phản xạ bằng: A. 1000. B. 400. C. 800. D. 500. 39. Một tia sáng tạo với gương một góc như hình vẽ sau: Góc tới có giá trị bằng: A. 50°. B. 130°. C. 40°. D. 65°. 40. Khi chiếu một chùm tia sáng song song tới bề mặt gương phẳng thì chùm tia phản xạ là chùm sáng A. song song. . B. hội tụ. C. phân kỳ. D. phân kỳ, hội tụ và song song phụ thuộc vào góc tới. PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Một người đi xe máy với tốc độ 40 km/h từ km số 5 trên quốc lộ 1 đến km số 21. Tính thời gian người đó đã đi. 2. Một học sinh đi xe đạp đều trong 10 phút được 1,5 km.
  6. a) Tính tốc độ của học sinh đó ra m/s giây và km/h. b) Muốn đi từ nhà đến trường học sinh đó phải đi trong bao nhiêu phút, nếu nhà cách trường 1800 m? 3. Một canô chạy trên 2 bến sông cách nhau 90 km. Tốc độ của canô đối với nước là 25 km/h và tốc độ của dòng nước là 2 km/h. a) Tính thời gian ca nô ngược dòng từ bến nọ đến bến kia. b) Giả sử không nghỉ ở bến tớ,i tính thời gian canô đi và về. 4. Lúc 8h một người chuyển động từ A đến B cách nhau 60 km với tốc độ 20 km/h. Nửa tiếng sau, một người thứ hai cũng chuyển động từ A đến B với tốc độ 30 km/h. a) Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu km? b) Vẽ đồ thị biểu diễn chuyển động của hai người trên cùng một đồ thị. 5. Hình là đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động. Dựa vào hình vẽ, hãy kiểm tra các thông tin sau đây là đúng hay sai. a) Tốc độ của vật là 2 m/s. b) Sau 2 s, vật đi được 4 m. c) Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6, vật đi được 12 m. d) Thời gian để vật đi được 8 m là 4 s. 6. Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2, cách nhau 10 m là 0,50 s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không? 7. Một người gõ một nhát búa vào đường sắt ở cách đó 1100m, một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 343 m/s thì tốc độ truyền âm trong đường sắt là bao nhiêu? 8. Em hãy vẽ và nêu cách vẽ tia phản xạ của tia tới SI trong hình sau:
  7. 9. Vẽ ảnh của vật sáng AB trong trường hợp sau:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2