Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
lượt xem 2
download
"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng" dành cho các em học sinh lớp 6 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – TIN MÔN: TIN HỌC 6 Hình thức kiểm tra: 40 câu trắc nghiệm Thời gian: 45 phút Câu 1. Worl Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet Câu 2. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc đến một trang web khác. B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt C. Là địa chỉ của một trang web D. Là địa chỉ thư điện tử Câu 3. Mỗi website bắt buộc phải có A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. Một địa chỉ truy cập C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. Địa chỉ thư điện tử Câu 4. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web C. Website D. Công cụ tìm kiếm Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Xem lại trang hiện tại B. Quay về trang liền trước C. Đi đến trang liền sau D. Quay về trang chủ Câu 6. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
- A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ B. Nhờ người khác tìm hộ C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa Câu 7. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A. Word B. Google C. Windows Explorer D. Excel Câu 8. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1,2,3 B. 2,1,3 C. 1,3,2 D. 2,3,1 Câu 9. Một số trình duyệt Web phổ biến hiện nay là? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Paint, Netscape Navigator,... C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Power point,… Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… Câu 10. Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. http://www.edu.net.vn D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 11. Từ khóa là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cungcấp C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
- D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 12. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + “Corona” Câu 13. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm B. Các từ khóa liên quan đến trang web C. Các địa chỉ của trang web D. Bản quyền Câu 14. Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Văn bản, hình ảnh, video Câu 15. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D. Một cách tùy ý. Câu 16. Em hãy ghép nội dung ở cột A với một nội dung phù hợp ở cột B A B 1) Website là tập hợp a) sử dụng trình duyệt web. 2) Khi duyệt web, muốn chuyển đến một b) website trên Internet. nội dung hoặc một trang web khác thì ra nháy chuột vào 3) Để truy cập các trang web ta cần c) các trang web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ. 4) WWW là hệ thống các d) liên kết trỏ đến đó
- Câu 17. Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa. B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web. C. Danh sách các địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm. D. Danh sách liên kết dạng văn bản. Câu 18. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí thấp. Câu 19. Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần khai báo gì? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà. D. Hộp thư của phụ huynh. Câu 20. Trang siêu văn bản là: A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa liên kết. Câu 21. Ý kiến nào sau đây là sai? A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên internet B. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên internet mà không cần xin phép C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa D. Kho thông tin trên internet là khổng lồ Câu 22. Dữ liệu là A. Vật chứa dữ liệu. B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người. C. Những gì nhìn thấy. D. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh , … Câu 23. Vật mang tin là
- A. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh , … B. Vật chứa dữ liệu. C. Những gì nhìn thấy. D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người. Câu 24. Đâu là thông tin? A. 20/10/2021 B. 6:00. C. 20/10 là ngày phụ nữ Việt Nam. D. Bà Rịa. Câu 25. Vật mang tin dùng để: A. Lưu văn bản. B. Mở thông tin. C. Truyền thông tin. D. Lưu trữ và truyền tải thông tin. Câu 26. Đâu là vật mang tin? A. USB. B. Cái bàn. C. Bàn phím. D. Con chuột. Câu 27. Các hoạt động xử lí thông tin của con người gồm: A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin, xử lí thông tin. C. Truyền thông tin. D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Câu 28. “Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam” thuộc hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin của con người? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 29. Hãy chọn 1 việc sau đây mô tả hoạt động xử lý thông tin? A. Xem ti vi. B. Chép bài vào vở. C. Em thực hiện một phép tính nhẩm. D. Nghe đọc truyện trên đài. Câu 30. Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Xử lí thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin. D. Hiển thị thông tin. Câu 33. Thiết bị nào của máy tính được ví như “bộ não của con người”?
- A. CPU. B. Chuột. C. Bàn phím. D. USB. Câu 34. vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? A. Truyền thông tin. B.Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 35. Việc nào sau đây thuộc hoạt động “truyền thông tin”? A. quan sát đường đi của một chiếc tàu biển. B. ghi chép các sự kiện của một chuyến tham quan. C. chuyển thể một bài văn xuôi thành một bài văn vần. D. thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp. Câu 36. Dãy bit là gì? A. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. B. Là dãy những chữ số từ 1 đến 10. C. là dãy những kí hiệu 0 và 1. D. là dãy những chữ số khác 0. Câu 37. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. biểu diễn các số. C. biểu diễn văn bản. D. biểu diễn âm thanh. Câu 38. Kết quả này sau đây đúng? A. 1Byte= 4bit. B. 1Byte= 9bit. C. 1Byte= 3bit. D. 1Byte= 8bit. Câu 39. Một GB bằng bao nhiêu MB A. 1026MB. B. 1027MB. C. 1024MB. D. 1025KB. Câu 40. Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẻ bộ nhớ. B. Chia sẻ dữ liệu. C. Thuận lợi cho việc sửa chữa. D. Tiết kiệm điện. Câu 41. Đâu là “thiết bị kết nối” trong mạng máy tính? A. Bộ chuyển mạch. B. Máy tính để bàn. C. Điện thoại di động. D. Máy tính xách tay. Câu 42. Đâu không phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam A. Viettel B. VNPT
- C. FPT D. Microsoft Câu 43. Internet là mạng A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 44. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. máy tính. C. mạng máy tính. D.Internet . Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu D.Internet là mạng kết nối các thiết bị có chung nguồn điện. Câu 46. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 47. Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ máy tính để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ thiết bị để được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. Không cần đăng kí.
- Câu 48. Internet là mạng…………các mạng máy tính trên khắp thế giới A. Liên kết B. Chia sẽ C. Dịch vụ D. Thông tin Câu 49. Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp; B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu; C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học; D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 50. Hình dưới là thuộc tính của tệp lưu trữ trong máy tính. Hãy cho biết dung lượng của tệp? A. 454 KB. B.454 bit. C.545 bit D.545 KB.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 50 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn