Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
lượt xem 3
download
Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
- TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 20192020 TRẮC NGHIỆM PHẦN 1: MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ? A. Các bạn hãy làm bài đi !. B. Bạn có chăm học không ?. C. Anh học lớp mấy ?. D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Âu. Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. Ăn phở rất ngon !. C. Số 12 chia hết cho 3. B. Hà Nội là thủ đô của Thái Lan. D.2 + 3 = 5. Câu 3. Xét P(n): “n chia hết cho 12”. P(n) là mệnh đề đúng khi: A. n = 48. B. n = 4. C. n = 3. D. n = 88. Câu 4. Xét P (x ) : " x > - 2 x > 4 ". Mệnh đề nào sau đây sai ? 2 A. P(3). B. P(5). C. P(1). D. P(4). Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì A C ^ BD . B. Nếu hai tam giác vuông bằng nhau thì hai cạnh huyền bằng nhau. C. Nếu hai dây cung của một đường tròn bằng nhau thì hai cung bị chắn bằng nhau. D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3. Câu 6. Ttìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau, A. Nếu a b thì a 2 b2 . B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu một tam giác có một góc 600 thì đó là tam giác vuông. Câu 7. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P Q ? A. Nếu P thì Q. B. P kéo theo Q. C. P là điều kiện đủ đề có Q. D. P là điều kiện cần đề có Q. Câu 8. Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15. C. 10. D. 3. Câu 9. Tập hợp A = {đỏ; xanh; vàng} có bao nhiêu tập hợp con? A. 9 B. 8. C. 7. D. 6. Câu 10. Cho hai tập hợp X = { n N / n là bội của 4 và 6 } Y= { n N / n là bội của 12 } Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ? A. Y X . B. X Y . C. $n : n X và n Y . D. X = Y. Câu 12. Chohai taäp hôïp A = { x R \ x −3} ;B = { x R \ −5 x < 3} . Đáp án đúng là A. A B = { −5;3} . B. A B = −5;3) . C. A B = ( −5;3) . D. A B = −5; −3 . Câu 13. Cho A = - 2; 3) và B = ( 0; 4 . Khi đó tập A\B là A. - 2; 0) . B. (0;3). C. [3;4]. D. [2; 0]. 1
- PHẦN 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = 3 - 2x . 2 3 3 3 A. - ; . B. - ; . C. - ; . D. ; + . 3 2 2 2 Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y = x - 1 + x + 2 . A. ( 1;+ ) . B. 1; + ) . C. ( - 2; + ) . D. ( 3;+ ) . - 3x + 3 Câu 16. Tập xác định của hàm số y = là: 2- x A. R B. (2; + ) C. R \ { 2} D. (- ;2) 2 Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = x - x + 1 . x- 3 A. ? \ { 3} . B. ( 1;+ ) . C. 1; + ). D. ? \ { 1} . x +2 3 2 Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = + x - x. x - 1 A. - 1;2) \ { 0} . B. - 2; + ) \ { - 1;1} . C. ( 1;+ ) . D. ( 2; + ). Câu 19. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? ? 1 x2 - 1 1 A. y = . B. y = 2 . C. y = . D. y = x - 2. x +1 x +1 x Câu 20. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x ) = x 4 - 4x + 2 . A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn . C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 21. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số f (x ) = 3x 3 + 2x . A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn. C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 22. Cho hàm số f ( x ) = x + 2 + x - 2 và g ( x ) = x + 3x . Khi đó : 3 A. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ. B. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số chẵn. C. f ( x ) lẻ, g ( x ) chẵn. D. f ( x ) chẵn, g ( x ) lẻ. Câu 23. Cho hai hàm số f ( x ) = x - 3x và g ( x ) = - x + x . Khi đó: 3 3 2 A. f ( x ) và g ( x ) cùng lẻ. B. f ( x ) lẻ, g ( x ) chẵn. C. f ( x ) chẵn, g ( x ) lẻ. D. f ( x ) lẻ, g ( x ) không chẵn không lẻ. 2 Câu 24. Cho hai hàm số f ( x ) = x + 2 + x - 2 , g ( x ) = - x . Tìm mệnh đề đúng? A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số chẵn. B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn. C. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số lẻ . D. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ. PHẦN 3: HÀM SỐ BẬC NHẤT Câu 25. Cho hàm số y = f(x) = |5x|, kết quả nào sau đây là sai ? 2
- A. f(1) = 5. B. f(2) = 10. C. f(2) = 10. D. f( 15) = 1. Câu 26. Với giá trị nào của k thì hàm số y = (k 1)x + k 2 nghịch biến trên tập xác định của nó?: A. k 1. C. k 2.. Câu 27. Cho hàm số y = ax + b (a >0). Mênh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0. B. Hàm số đồng biến khi a - . D. Hàm số đồng biến khi x
- 2 Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = - x + 2x + 3 . A. −4. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 42. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 4x + 1 . A. −3. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 43. Cho (P): y = x 2 + 2x + 2 .Tìm câu đúng. A. Hàm số đồng biến trên (−∞;−1) và nghịch biến tren (−1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên (−1;+∞) và nghịch biến tren (−∞;−1). C. Hàm số đồng biến trên (−∞;−2) và nghịch biến tren(−2;+∞). D. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) và nghịchbiến tren (−∞; 2). Câu 44. Cho hàm số y = - x 2 + 4x - 4 . Tìm câu đúng. A. Hàm số đồng biến trên (−1; 2) và nghịch biến trên(2;+∞). B. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) và nghịch biến tren (−∞; 2). C. Hàm số đồng biến trên (0; 2) và nghịch biến (2;+∞). D. Hàm số đồng biến trên (0;+∞) và nghịch biến tren (−∞ ; 0). Câu 45. Tọa độ đỉnh của parabol y = - 3x 2 + 6x - 1 là A. I ( - 2; - 25) . B. I ( - 1; - 10) . C. I ( 1;2) . D. I ( 2; - 1) . Câu 46. Xác định ( P ) : y = - 2x + bx + c , biết ( P ) có đỉnh là I ( 1; 3) . 2 A. ( P ) : y = - 2x + 3x + 1 . B. ( P ) : y = - 2x + 4x + 1 . 2 2 C. ( P ) : y = - 2x + 4x - 1 . D. ( P ) : y = - 2x - 4x + 1 . 2 2 Câu 47. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là 2 A. y = 2x 2 - 4x - 1 . y B. y = 2x + 3x - 1 . 2 O 1 x C. y = 2x 2 + 8x - 1 . 1 D. y = 2x 2 - x - 1 . 3 Câu 48. Xác định tọa độ đỉnh của parabol y = - x 2 + 2x + 3 . A. ( 1; 4) . B. ( - 4;1) . C. ( - 1; 4) . D. ( 4; - 1) . Câu 49. Tìm trục đối xứng của parabol y = −2 x 2 + 5 x + 3 . 5 5 5 5 A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − . 2 2 4 4 Câu 50. Cho hàm số y = f(x) = – x + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng? 2 A. y giảm trên (2; +∞). B. y giảm trên (–∞; 2). C. y tăng trên (2; +∞). D. y tăng trên (–∞; +∞). Câu 51. Tìm Parabol y = ax 2 + 3x - 2 , biết rằng Parabol đó đi qua điểm A ( 1; 5) . A. y = 4x 2 + 3x - 3 . B. y = 4x 2 + x - 2 . C. y = 4x 2 + 3x - 1 . D. y = 4x 2 + 3x - 2 . Câu 52. Xác định Parabol (P): y = x 2 + bx + c biết (P) đi qua điểm A ( 1; 0) và B ( - 2; - 6) . A. y = x 2 + 3x ? 5 . B. y = x 2 + 3x ? 4 . C. y = x 2 + 3x ? 6 . D. y = x 2 + 3x ? 2 . 4
- Câu 53. Xác định Parabol (P): y = x 2 + bx + c biết (P) có đỉnh I ( 1; 4) . A. y = x 2 ? 2x + 1 . B. y = 2x 2 ? 2x + 5 . C. y = x 2 + 2x + 5 . D. y = x 2 ? 2x + 5 . Câu 54. Xác định Parabol (P): y = ax2 + bx + c biết (P) đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1). A. y = x 2 ? x + 1 . B. y = x 2 ? x - 1 . C. y = x 2 + x - 1 . D. y = x 2 + x + 1 . PHẦN 5: PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 55. Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. chúng có cùng dạng phương trình. B. chúng có cùng tập xác định. C. chúng có cùng tập hợp nghiệm. D. chúng có cùng ẩn số. Câu 56. Phương trình ax + b = cx + d tương đương với phương trình A. ax + b = cx + d . B. ax + b = - ( cx + d ) . C. ax + b = cx + d hay ax + b = - ( cx + d ) . D. ax + b = cx + d . Câu 57. Phương trình ax + b = 0 có tập nghiệm là ? khi và chỉ khi A. a 0 . B. a = 0 . C. b = 0 . D. a = 0 và b = 0 . Câu 58. Tìm m để phương trình (m - 9)x = 3m (m - 3) có nghiệm duy nhất. 2 A. m = 3 . B. m = - 3 . C. m = 0 . D. m 3 . m Câu 59. Tìm tập hợp các giá trị của để phương trình mx ? m = 0 vô nghiệm. A. . B. { 0} . C. ( 0;+ ). D. ? . Câu 60. Cho phương trình x 2 - 2x - 8 = 0 . Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng A. 36. B. 12. C. 20. D. 4. Câu 61. Điều kiện cần và đủ để phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu 2 nhau là D > 0 D 0 D > 0 D > 0 A. . B. . C. . D. . P > 0 P > 0 S > 0 S < 0 Câu 62. Tìm m để phương trình x 2 - 3mx + (2m 2 - m - 1) = 0 có nghiệm kép. A. m = - 5 B. m = - 2 . C. m = - 4 . D. m = - 3 . Câu 63. Cho phương trình 2x - mx + 5 = 0 . Biết phương trình có một nghiệm là 2. Tìm m . 2 3 13 1 13 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = - . 2 2 2 2 Câu 64. Với giá trị nào của m thì phương trình: mx 2 + 2(m - 2)x + m - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt? A. m 4 . B. m < 4 . C. m < 4 và m 0. D. m 0. Câu 65. Tìm m để phương trình: mx - 2mx + m + 1 = 0 có nghiệm. 2 A. m < 0 . B. m = 0 . C. m 0 . D. m > 0 . 2x + 1 x + 1 Câu 66. Tìm số nghiệm của các phương trình sau = . 3x + 2 x - 2 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Câu 67. Phương trình 2x - 4 - 2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. 5
- Câu 68. Tập nghiệm của phương trình: x - 2 = 2x - 1 là A. S = { - 1;1} . B. S = { - 1} . C. S = { 1} . D. S = { 0} . 2 Câu 69. Tìm số nghiệm của các phương trình 2x + 1 = x - 3x - 4 . . A.1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. x m Câu 70. Phương trình = có nghiệm khi x- 1 x- 1 A. m > 1 . B. m 1 . C. m < 1 . D. m 1 . x + 2y = 5 Câu 71. Nghiệm của hệ phương trình là 2x - 5y = - 7 17 11 11 17 11 17 1 7 A. ; . B. ; . C. - ;- . D. - ; - . 9 9 9 9 9 9 9 9 3x + 2y = - 1 Câu 72. Nghiệm của hệ phương trình: là 2 2x + 3y = 0 A. ( ) 3; - 2 2 . B. -( 3; - 2 2 .) C. ( ) 3;2 2 . ( D. - 3;2 2 . ) x + 2y + z = 5 Câu 73. Nghiệm của hệ phương trình 2x - 5y - z = - 7 là x + y + z = 10 17 62 47 2 17 62 A. - ; - 5; - . B. - ;5; . C. - ; - 5; . D. ( - 11;5; - 4) . 3 3 3 3 3 3 Câu 74. Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? x - 3y = 5 2x - 3y = 5 A. . B. . x + y = 1 x +y = 0 - x - y = 5 x - 3y = 5 C. . D. . 2x + 3y = 4 - x + 3y = 1 - 2x - 3y = 1 2x 2 + 3y 02 Câu 75. Gọi ( x 0 ; y 0 ) là nghiệm của hệ . Giá trị của biểu thức A = o bằng x + 4y = 6 4 9 13 11 A. . B. 4 . C. . D. . 4 2 4 x - my = 0 Câu 76. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi mx - y = m + 1 A. m 1 . B. m = 0 . C. m = 0 hoặc m = - 1 . D. m = - 1 . x - my = 0 Câu 77. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi mx - y = m + 1 A. m 1 . B. m - 1 . C. m 0 . D. m 1 . 5x + (a - 2)y = a Câu 78. Hệ phương trình có nghiệm với mọi cặp số (x ; y ) khi a =? (a + 3)x + (a + 3)y = 2a 6
- A. a = 7 . B. a = - 3 hoặc a = 7 . C. a = 0 hoặc a = 7 . D. a = - 3 . y + x = 4x 2 Câu 79. Hệ phương trình có các nghiệm là 2x + y - 5 = 0 ( ) ( ) A. (1; 3), (5; 1). B. (1; 3), 5; - 5 . C. (1; 3), 5; - 5 . D. (1; 1), ( 5; 1). PHẦN 6: VECTO Câu 80. Cho ba điểm O,M,N bất kì. Hãy chọn phương án đúng. uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur A. OM + MN = ON . B. OM + NM = ON . C. OM + MN = - ON . D. OM + NM = - ON . Câu 81. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là đúng. uuur uuur r uuur uuur r uuur uuur r uuur uuur r A.OA + OC = 0 . B. OA + CO = 0 . C. A O + OC = 0 . D. OA - OC = 0 . Câu 82. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? uuur uur uur 1 uur uuur uuur uur uuur uuur uuur A.GA = 2GI . B. IG = - IA . C.GB + GC = 2GI . D.GB + GC = GA . 3 uuuur uuur uuur uuur uuur Câu 83. Kết quả của tổng MN + PQ + R N + NP + QR là uuur uuuur uuur uuur A. MR . B. MN . C. PR . D. MP . uuuur uuur uuur Câu 84. Cho 4 điểm M, N, P, Q tùy ý. Khi đó MN - PQ + NQ bằng uuur uuur uuur uuur A. MP . B. PM . C. MQ . D. NP . Câu 85. Cho hình bình hành ABCD.Hãy chọn phương án đúng. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. A B - A C = CB . B. A B + A C = CB . C. A B - A C = BC . D. A B + A C = BC . Câu 86. Cho hình vuông ABCD. Hãy chọn phương án sai. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. A B = DC . B. A C = BD . C. A C = BD . D. A D = BC . uuuur Câu 87. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 6. Khi đó BC = A. 61 . B. 60 . C. 62 . D. 9. Câu 88. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Hãy chọn phương án đúng. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. A B + A C = 2a B. A B + A C = a 3 C. A B + A C = a 3 2 D. A B + A C = a 3 . 2 uuur ? D = 600 . Tính A C . Câu 89. Cho hình thoi A BCD có cạnh bằng a, BA uuur uuur uuur uuur A. A C = a . B. A C = a 3 . C. A C = a 3 . D. A C = a 5 . 2 2 uuur uuur Câu 90. Cho tam giác vuông cân A BC tại A có A B = a . Tính B + A C . A A. a 2. B. a 2 . C. 2a . D. a . 2 uur uuur Câu 91. Cho tam giác A BC vuông tại A có A B = 3, A C = 4 . Tính CA + A B . A. 2. B. 2 13. C. 5. D. 13. 7
- uur uuur Câu 92. Cho tam giác A BC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA - HC . a 3a A. . B. . C. 2 3a . D. a 7 . 2 2 3 2 Câu 93. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông A BC với cạnh huyền BC = 12 . Tính độ dài của vectơ r uuur uuur v = GB + GC . r r r r A. v = 2. B. v = 2 3. C. v = 8. D. v = 4. uuur uuur uuur uuur Câu 94. Trong tam giác A BC , tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB = 2 MB - MC là: A. Đường trung trực của A B . B. Đường trung trực của BC . C. Đường tròn có tâm là trung điểm của A B , bán kính bằng BC . D. Là đường thẳng đi qua trung điểm A B và song song với CB . Câu 95. Cho tam giác A BC , G là trọng tâm, I , J , K lần lượt là trung điểm của A B , A C , BC . Tập hợp các uuur uuur uuur 3 uuur uuur điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = MA + MB là 2 A. đường tròn tâm G bán kính GI . B. đường trung trực của A I . C. đường tròn có tâm G , bán kính bằng GK . D. đường trung trực của GI . uuur uuur uuuur r Câu 96. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA − MB + MC = 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành. B. M là trọng tâm tam giác ABC. C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành. D. M thuộc trung trực của AB. uuur uuur uuur Câu 97. Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M thỏa mãn MA + MC = A B thì A. M là trung điểm AB. B. M là trung điểm của AD. C. M là trung điểm của OA. D. M là điểm tùy ý. PHẦN 7: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ uuur Câu 98. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của A B là A. (15; 10) . B. (2; 4). C. (5; 6) . D. (50; 16). uuuur Câu 99. Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;–1), M và N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tọa độ của MN là A. (2;−8). B. (1;−4) . C. (10; 6). D. (5; 3). Câu 100. Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là A. G1(−3; 4). B. G2(4; 0) . C. G3( 2 ; 3) . D. G4(3; 3). uuur uuur uuur Câu 101. Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả A E = 3A B - 2A C là A. E(3;–3). B. E(–3;3) . C. E(–3;–3). D. E(–2;–3). r r r r Câu 102. Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương nếu x là A. –5. B. 4. C. 0. D. –1. Câu 103. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; - 3) , B ( 3; 4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A , B , M thẳng hàng. 8
- 5 1 17 A. M ( 1; 0) . B. M ( 4; 0) . C. M - ; - . D. M ; 0 . 3 3 7 PHẦN 8: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO r r r r Câu 104. Cho hai vectơ a và b ngược hướng, a = 5; b = 7 .Hãy chọn phương án đúng. rr rr rr r r rr r r A. a .b = - 35 . B. a .b = 35 . ( ) ( ) C. a .b = - 35. cos a, b . D. a .b = 35. sin a, b . uuur uuur Câu 105. Cho D A BC đều cạnh a,trọng tâm G . Tính A G .A B . a2 a2 a2 a2 A. . B. - . C. . D. - . 2 2 6 6 r r r r Câu 106. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho a = ( 2;5) , b = ( 3; - 7 ) .góc giữa hai vectơ a và b là A. 45o . B. 120o . C. 135o . D. 150o . Câu 107. Các điểm B ( - 1; 3) , C ( 3;1) là hai đỉnh của một tam giác A BC vuông cân tại A. Tìm tọa độ đỉnh A. A. A1 ( - 2; - 4) , A2 ( 0; 0) . B. A1 ( - 2; 4) , A2 ( 1; 0) . C. A1 ( 2; 4) , A2 ( 0; 0) . D. A1 ( 2; - 4) , A2 ( 0;1) . TỰ LUẬN Bai ̀ 1: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. a) [- 3;1) (0; 4] b) (0;2]\ [- 1;1) c) (- 2;15) (3; + ) d) (- 1; 43 ) \ [- 1;2) e) (- ;1) (- 2; + ) f) (– ; 3] (–2; 7) [1; + ) g) (–5; 3] \ ( –1; 9]. Bai ̀ 2: a) Cho hai tập hợp: A = (– 2; 0) và B = [–1; 2]. Tìm: A B ; A B ; C ? A và C ? (A B ) . b) Cho các tập hợp: A = - 1;5 , B = ( 0;6 . Chưng minh răng: (B \ A) ́ ̀ (A \B) = (A B) \ (A B). ́ ̣ ợp A = - 5; 3) , B = ( - 3; 8 . Tim c) Cho cac tâp h ̀ A B ; A \ B ; C ? A va ̀C ? ( A B ) . ̀ A B ; A B ; B \ A va ̀C ? ( A B ) . ́ ̣ ợp A = [– 2; 7], B = (– 4; 5). Tim d) Cho cac tâp h { 2 } 2 { Bài 3: Cho các tập hợp sau : A = 2k - 1| k N , k 3 ; B = x Z : x - 3x 2x - x - 1 = 0 ( )( ) } a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A và B. b) Chứng tỏ ( A B ) \ ( A B ) = ( A \ B ) ( B \ A ) { Bài 4: Cho A = x R | - 4 < x 5 va B = ( 0; + } ) . Xác định các tập hợp sau A B ; A B ; A \ B ;C R ( A B ) 9
- { ( ) } Bài 5: Cho các tập hợp A = x R | ( x - 3) x - 3x + 2 = 0 B = { - 2;1;2;5; - 3} ; 2 C = { x N | 1 x < 3} a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A và C . b. Chứng minh A B = C Bai ̀ 6: Tìm m để phương trình (m - 1)x 2 + 2(m + 1)x + m = 0 có hai nghiệm thỏa x 12 + x 22 = 1 + 4x 1x 2 . ̀ 7: Tìm m để phương trình (m - 1)x 2 - 2mx + m - 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1; x 2 thỏa x 12 + x 22 = 2 Bai ̀ 8: Cho phương trình x - 2 ( m + 1) x + m + 2 = 0 với m là tham số. 2 2 Bai Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 sao cho x 1 + x 2 = 2x 1x 2 ( x 1 + x 2 ) . 3 3 ̀ 9: Tìm m để phương trình 3x + 4 ( m - 1) x + m - 4m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn: 2 2 Bai 1 1 1 + = ( x 1 + x 2 ) . x1 x 2 2 x 2 + y2 = 13 Bai ̀ 10: Giải hệ phương trình . (x − 1)(y − 1) = −6 x 2 − 3y − 2x = 0 Bai ̀ 11: Giải hệ phương trình . y 2 − 3x − 2y = 0 Bai ̀ 10: Cho tứ giác A BCD . Chứng minh rằng hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau khi và chỉ khi A B 2 + CD 2 = BC 2 + A D 2 . Bai ̀ 12: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý. uuur uuur Chứng minh rằng : MA .MB = IM 2 - IA 2 Bai ̀ 13: Cho hình chữ nhật A BCD có tâm O và M là một điểm bất kì. Chứng minh rằng: uuur uuur uuur uuur a) MA .MC = MB .MD . uuur uuur uuur uuur b) MA 2 + MB .MD = 2MA .MO . Bai ̀ 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 2), B(8; 6), C(4; 0). Xác định tọa độ trực tâm của tam giác ABC. Bai ̀ 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(10; 1), C(2; 5).Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bai ̀ 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1; 1), B(4; 4), C(0; 2). Tìm tọa độ chân đường phân giác trong hạ từ đỉnh A. Bai ̀ 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(2; 1), B(–1; 2), C(–3; –2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Bai ̀ 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(4; 1), B(–2; 3). Tìm tọa độ của E trên Ox sao cho EA + EB lớn nhất. Bai ̀ 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 0), B(–1; 3). Tìm tọa độ của I trên Oy sao cho |IA – IB| nhỏ nhất. Bai ̀ 20:Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(4; 5), B(3; 2), C(–1; 4). Tìm tọa độ điểm D sao cho điểm C là trọng tâm của ΔABD. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 44 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 78 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 63 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 91 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn