Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
lượt xem 4
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
- Chúc các em ôn tập thật tốt! ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 2020 ĐỀ SỐ 1: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 3.52 + 15.22 – 26:2 b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 d) 32.5 + 23.10 – 81:3 Bài 2: (2đ) Tìm x biết: a) 5(x – 9) = 350 b) 2x – 49 = 5.32 c) 200 – (2x + 6) = 43 Bài 3: (2đ) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 4:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại? b.Tính độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao? Bài 5: So sánh 523 với 6.522 ĐỀ SỐ 2: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28 b) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)] c) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2] d) 695 – [200 + (11 – 1)2] Đề cương toán 6 HKI 1
- Chúc các em ôn tập thật tốt! Bài 2: (2đ) Tìm x biết: a) 5(x – 9) = 350 b) 2x – 49 = 5.32 c) 200 – (2x + 6) = 43 Bài 3: Số học sinh khối 6 của trờng là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của tr ờng đó. Bài 4: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao? c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB. Bài 5: Tìm số tự nhiên n sao cho n + 3 chia hết cho n – 1. ĐỀ SỐ 3: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)] b) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2] c) 695 – [200 + (11 – 1)2] d) 129 – 5[29 – (6 – 1)2] Bài 2: (2đ) Tìm x biết: a) 450 : (x – 19) = 50 b) 4(x – 3) = 72 – 110 c) 135 – 5(x + 4) = 35 Bài 3: (2đ) Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài 4: Bài 5: Cho tia Ox.Trên tia Ox lấy hai điểm M,N sao cho OM=10 cm,ON= 5 cm. Đề cương toán 6 HKI 2
- Chúc các em ôn tập thật tốt! a) Trong ba điểm O, M ,N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh ON và NM. c) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OM không?Vì sao? Bài 5: Cho S = 1 + 2 + 22 + ..... + 2 2005 . Hãy so sánh S với 5.22004 ĐỀ SỐ 4: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 214 18.5 32.4 : 11 6 b) 10 2 60 : 56 : 5 4 3.5 c) 120 315.3 : 313 d)295 – (31 – 22.5)2 Bài 2: (2đ) Tìm x biết: a) 123 3. x 5 3.4 2 b) 5 x 2 2016 0 23.3 c)140 : (x – 8) = 7 Bài 3: (2đ) Ba bác sĩ Xuân, Hạ, Thu cùng công tác tại một bệnh viện nhưng ở ba khoa khác nhau. Bác sĩ Xuân cứ 15 ngày trực nhật một lần, bác sĩ Hạ 20 ngày một lần và bác sĩ Thu 18 ngày một lần. Lần đầu cả ba bác sĩ cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi ít nhất bao lâu thì cả ba bác sĩ lại cùng trực nhật chung vào một ngày nữa? Tính cả lần trực nhật thứ hai thì mỗi bác sĩ đã trực nhật mấy lần? Bài 4: (2đ) Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 5cm và OB = 3cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC và chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng BC c) Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M nằm giữa B và C thỏa mãn BC + CM = 3.BM. Tính độ dài đoạn thẳng MB Bài 5 (1đ): So sánh A = 333444 và B = 444333 ĐỀ SỐ 5: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 47 – [(45.24 – 52.12):14] b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34] c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3] Bài 2: (2đ) Tìm x biết: Đề cương toán 6 HKI 3
- Chúc các em ôn tập thật tốt! a) 4(x + 41) = 400 b) 11(x – 9) = 77 c) 23 + 3x = 56 : 53 Bài 3: (2đ) Một lớp học có 20 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau ? Với cách chia nào thì mỗi tổ có số học sinh ít nhất ? Bài 4: (2đ) Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm. a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) So sánh AM và MB ? c) Điểm M có là trung điểm của AB không? Vì sao ? Bài 5 (1đ): So sánh 1030 và B = 2100 ĐỀ SỐ 6: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 311 : 39 – 147 : 72 b) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5 c) 12.35 + 35.182 – 35.94 d) 59.73 − 30 2 + 27.59 ] Bài 2: (2đ) Tìm x biết: a) 2(x 51) = 2.23 + 20 b) 25 + 3(x – 8) = 106 c) 32(x + 4) – 52 = 5.22 Bài 3: (2đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư. Bài 4: (2đ : Trên tia Ax lấy 2 điểm B, C sao cho AB = 3cm; AC = 7 cm. a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC ? Bài 5 (1đ): So sánh A = 3450 và B = 5300 ĐỀ SỐ 7: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 32.5 – 22.7 + 83 Đề cương toán 6 HKI 4
- Chúc các em ôn tập thật tốt! b) 59 : 57 + 12.3 + 70 c) 27.39 + 27.63 – 2.27 d) 128.46 + 128.32 + 128.22 Bài 2: Tìm x, biết: a) (6x – 39 ) : 3 = 201 b) 5x + x = 39 – 311:39 c) 2x : 25 = 1 Bài 3: (2đ) : Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ? Bài 4: (2đ : Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a. Tính AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD. c. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao? Bài 5 (1đ): Tính tổng: S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 ĐỀ SỐ 8: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 c) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 d) 68 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 Bài 2: Tìm x, biết: a) ( x: 3 4) . 5 = 15 b)( 3x 24 ) . 73 = 2 . 74 c) ) | x 3| = |5| + | 7| Bài 3: (2đ) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 4: (2đ : Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm. a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Đề cương toán 6 HKI 5
- Chúc các em ôn tập thật tốt! c. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không? Bài 5 (1đ): Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không? ĐỀ SỐ 9: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 15 . 17 120 b) 23 . 17 23 . 14 c) 20 [ 30 (5 1)2 : 2] d) 80 ( 4 . 52 3 . 22) Bài 2: Tìm x, biết: a) 128 3 . ( x+4) = 23 b) [ (6x 39) : 7 ] . 4 = 12 c) x [ 42 + (28)] = 8 Bài 3: (2đ) : Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quyển sách đó Bài 4: (2đ : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC. Bài 5 (1đ): Tìm số tự nhiên x, biết 2x.(22)2 = (23)2 ĐỀ SỐ 10: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a/ 58.75 + 58.50 – 58.25 b/ 20 : 2² – 59 : 58 c/ (519 : 517 – 4) : 7 d/ –84 : 4 + 39 : 37 + 50. Bài 2: Tìm x, biết: a) x M 12; x M 25; x M 30 và 0 x 500 b) 70 M x; 84 M x; 120 M x và x > 8 c) ( 7 x) ( 25 + 7 ) = 25 Bài 3: (2đ) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh. Bài 4: (2đ : : Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. Đề cương toán 6 HKI 6
- Chúc các em ôn tập thật tốt! c. Điểm C có phải là trung điểm của BD không? Bài 5 (1đ): So sánh 2500 và 5200 ĐỀ SỐ 11: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a/ 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 b/ 29 – [16 + 3.(51 – 49)] c/ 47 – (45.24 – 5².12) : 14 d/ 10² – 60 : (56 : 54 – 3.5) Bài 2: Tìm x, biết: a) a) 2(x 51) = 2.23 + 20 b) 25 + 3(x – 8) = 106 c) 32(x + 4) – 52 = 5.22 Bài 3: (2đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không thừa mảnh vụn. Tính độ dài lớn nhất của hình vuông. Bài 4: (2đ : Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho CI = 1cm, DK = 3 cm. a. Điểm K có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao? b. Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CK. Bài 5 (1đ): So sánh 32 n và 23n (n N * ) ĐỀ SỐ 12: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) a)2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] b) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 c) 5.23 + 35.41 + 64.65 d) 29.87 – 29.23 + 64.71 Bài 2: Tìm x, biết: a) 24 Mx ; 36 Mx ; 160 Mx và x lớn nhất. b) x ƯC(36,24) và x≤20. c) 6x + x = 511 : 59 + 31 Bài 3: (2đ) Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển Đề cương toán 6 HKI 7
- Chúc các em ôn tập thật tốt! vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở? Bài 4: (2đ : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b. Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? Bài 5 (1đ): So sánh 202303 và 303202 ĐỀ SỐ 13: Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 27.121 – 87.27 + 73.34 b) 125.98 – 125.46 – 52.25 c) 117:{[79 – 3(33 – 17 )]:7 + 2} d) 27:23 + 23.20 110 Bài 2: Tìm x, biết: a)(x 36):18 = 12 b)(x47) 115 = 0 c) 72 – (13 + 4x) = 5.23 Bài 3: (2đ) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? Bài 4: (2đ : Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? b. Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao? Bài 5 (1đ): So sánh 3500 và 7300 ĐỀ 14: Câu 1. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 118 b) 45 − −15 :3 c) 737737. 255 255255. 737 Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7x 8 = 713 b) 2448 : [119 (x 6)] = 24 c) 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23 Câu 3. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 Đề cương toán 6 HKI 8
- Chúc các em ôn tập thật tốt! người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Câu 4. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. G ọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC; b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. ĐỀ 15 Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 12 − 15 b) −4 + 22 c) −55 − 13 d) 42 – 9(34 – 55 : 53) Câu 2: Tìm x biết: a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) 16 . 4x = 48 c) x − 2 + 1= 5 Câu 3: Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng 250 đến 300 quyển. Câu 4: Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm; OB = 5 cm; OC = 7 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? ĐỀ 16 Bài 1. Thực hiện phép tính a) 2.52 – 176 : 23 b) 17.5 + 7.17 – 16.12 c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170 Bài 2. Tìm x, biết a) 8.x + 20 = 76 b) 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43 c) 54 x; 270 x và 20 ≤ x ≤ 30 Bài 3. Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, Đề cương toán 6 HKI 9
- Chúc các em ôn tập thật tốt! hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4 Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OA. ĐỀ 17 Bài 1 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể): a) 465 + 58 + ( −465 ) + ( −38 ) b) 13. 75 + 25. 13 120 c) 136 :{ ( 468 + 332 ) :160 − 5 + 68} + 2014 d) 160 − ( 6.52 − 3.2 ) + 2015 3 0 Bài 2 Tìm x biết: a) ( 123 − 4 x ) − 67 = 8 ( 2 ) b) 2 . x − 5 .3 = 3 2 8 9 Bài 3 Học sinh khối 6 của một trờng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trờng đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em. Bài 4 Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm giữa A và M sao cho AO = 3 cm a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B; b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB. ĐỀ 18 Câu2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nêu co thê). ́ ́ ̉ a. 13 . 75 + 13 . 25 – 1200 c. 1449 – {[ (216 + 184) : 8] . 9} Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: a. 2x – 9 = 32 : 3 b. 150 – 2(x – 5) = 30 Câu 4: Số hoc sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2,hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều Đề cương toán 6 HKI 10
- Chúc các em ôn tập thật tốt! vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6 đó ,biết số học sinh trong khoảng 100 đến 150 em. Câu 5: Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 8 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng BC. b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM. c. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm . Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD. ĐỀ 19 Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau: a/ (9989)(20089989) +(192) b/ 187+[921(921+887)] c/ 44 .179 +202 79 . 44 d/ 3.42 : [500 ( 7.35 +125 )] Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : a/ (2x 25) . 821 = 823 b/ (6x – 72) : 2 + 84 = 201 Bài 3 : Tìm các số tự nhiên có dạng 14xy chia hết cho cả 3 và 5 . Bài 4 : Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau .Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 12 cây .Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số cây ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây . Bài 5: Trên tia Ox cho hai điểm A và B. Biết OB = 12 cm và OA = 6cm. a/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?. b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI . c/ M là điểm thuộc tia đối của tia OB. Biết khoảng cách giữa hai điểm M và I là 12cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm O và M ĐỀ 20 Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức: A = (28 + 46) + (53 – 28 – 31 – 46) B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700 C = 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52 Bài 2 Tìm số tự nhiên x biết: a. 91 – 3x = 61 b. 72 : (4x – 3 ) = 23 Đề cương toán 6 HKI 11
- Chúc các em ôn tập thật tốt! c. 2 (x+1) = 32 Bài 3 Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ? Bài 4 Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? b. Tính AB, OM ĐỀ 21 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 32. 50 + 45 b) (2 0 + 8 ) : 3 − 20 c) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) d) 136 : { ( 468 + 332 ) :160 − 5 } + 68 + 2016 Bài 2: (3,0 điểm) Tìm x, biết: a) 15 + x = 10 b) 4( x 11)= 25: 22 c) 3. x 1 6 9 d) Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng: 72Mx và 88Mx Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh khối 6 của một trường vào khoảng 230 đến 270 em. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4: ( 2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng OA và AB c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 5: (1 điểm) Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212 Chứng minh A chia hết cho 3 ĐỀ 22 Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: Đề cương toán 6 HKI 12
- Chúc các em ôn tập thật tốt! { a) ( 25) + ( 16) + −15 + 26 b) 174 : 2 36 + ( 4 − 23) 2 } Bài 2: Tìm x biết: a) 3 x + 2 = 20 + ( − 12 ) b) x − 4 = 25 Bài 3: Khối 6 xếp hàng, nếu xếp hàng 8 , hàng 10 , hàng12 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh. Bài 4 : Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC . b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM . c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD . ĐỀ 23 Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 81.6 2 9 2 .64 ; b) 7 6 : 7 4 2 3.3 2 60 .2 Bài 2: Tìm x Z biết: a) 100 – 7(x5) = 58; b) 3. x 1 6 9 Bài 3: Khi cho học sinh khối 6 của một trường xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 300 em? Bài 4 : Trên tia Ox vẽ hai điểm C; E sao cho OC = 4cm, OE = 8cm. a) Trong 3 điểm O, C, E: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) C có là trung điểm của đoạn thẳng OE không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia EO lấy điểm M sao cho EM =2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OM. ĐỀ 24 Câu 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nêu co thê). ́ ́ ̉ a. 13 . 75 + 13 . 25 – 1200 c. 1449 – {[ (216 + 184) : 8] . 9} Câu 2: Tìm số nguyên x, biết: a. 2x – 9 = 32 : 3 b. 150 – 2(x – 5) = 30 Câu 3 Số hoc sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2,hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6 đó ,biết số học sinh trong khoảng 100 đến 150 em. Câu 4: Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 8 cm. Đề cương toán 6 HKI 13
- Chúc các em ôn tập thật tốt! a. Tính độ dài đoạn thẳng BC. b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM. c. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm . Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD. ĐỀ 25 Câu 1:Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: 1/. 59.73 − 30 2 + 27.59 2/ 1560 : 5.79 − ( 125 + 5.49 ) + 5.21 Câu 2 Tìm x biết: 1/. 6x – 84 :2 72 = 201 với x N 2/. ( 3 x − 34 ) .63 = 65 với x N Câu 3 (a) Số 102011 + 8 chia hết cho 9 không? Vì sao? (b) Tìm các chữ số a và b để số 13a5b chia hết cho 3 và cho 5 (c) Tổng 2100 .7.11+ 381.13.14 là số nguyên tố hay hợp số? giải thích Câu 4 1/. Tìm ƯCLN của các số 120; 156; 180 2/. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. Câu 5 1/. Tính hợp lý : 127 + 18 + 107 + 92 2/. Tìm x Z biết x − 3 − 7 = −4 Câu 6 Cho tia Ox lấy điểm M thuộc tia Ox, kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm N thuộc tia Oy 1/. Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ. 2/. Tìm các tia đối của tia OM. Câu 7 Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm. 1/. Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC. 2/. So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC. 3/. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? Đề cương toán 6 HKI 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn