intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Q1 HỌ TÊN: …………………………............... LỚP: …………….. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. Nội dung ôn tập: * Giới hạn nội dung: A. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ: - Chương 1: Số tự nhiên - Chương 2: Số nguyên B. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG: - Chương 3: Các hình phẳng trong thực tiễn C. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT - Chương 4: Một số yếu tố thống kê * Thời gian thi: Thứ Tư ngày 20/12/2023 * Hình thức: Tự luận + Trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút * Cấu trúc đề kiểm tra: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 12 câu bao gồm các chủ đề về: - Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung - Các phép tính với số nguyên.Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên - Hình vuông, Tam giác đều, lục giác đều. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. - Thu thập và tổ chức dữ liệu. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 3 câu a/ - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Tìm được ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai số tự nhiên b/ Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. c/ Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. Bài 2: (1,5 điểm) 2 câu a/ Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. b/ Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Bài 3: (1,5 điểm) 1 câu - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Bài 4: (1,0 điểm) 2 câu a/ Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. b/ Giải quyết được các vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ cột/cột kép ... Bài 5: (1,5 điểm) 2 câu a/ -Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt…)
  2. b/ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. II. Trích đề tham khảo ôn tập học kì I: ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0đ) Câu 1: Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố: 18; 29; 35; 46; 61 A. 29; 61 B. 29; 35; 61 C. 18; 46 D. 35; 46; 61 Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 mà nhỏ hơn 5 là A. {1; 2; 3; 4} B. {0; 1; 2; 3; 4} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5} Câu 3: Số đối của các số −2021 và 2020 lần lượt là: A. −2021 và 2020 B. 2021 và −2020 C. 2021 và 2020 D. −2021 và −2020 Câu 4: Các ước số nguyên của 4 là: A. 1; 4 B. −4; −1; 0; 1; 4 C. −1; −4 D. −4; −1; 1; 4 Câu 5: Hình nào sau đây có dạng hình lục giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6: Hình thang cân MNPQ có các cạnh bên: A. NP = QP B. MN song song với QP C. MN = MQ D. MQ = NP Câu 7: Trong bảng dữ liệu sau, có bao nhiêu thông tin chưa hợp lý? Danh sách học sinh Tổ 1 của lớp 6A STT Họ và tên 1 Nguyễn Mai An 2 Trần Minh Ngọc 3 0909123456 4 139 Nguyễn Du A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Cho bảng thống kê về nhiệt độ của một số tỉnh/thành phố ở Việt Nam vào ngày 24/12/2022: Tỉnh/Thành phố Hà Nội Lào Cai Đà Nẵng Hồ Chí Minh Nhiệt độ 180C 130C 220C -100C Thông tin nào chưa hợp lý? A. 180C B. 130C C. 220C D. -100C Câu 9: BCNN(16,40) là: A. 16 B. 40 C. 80 D. 160 Câu 10: Tập hợp các số nguyên gồm: A. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. Số 0 và các số nguyên âm. C. Số 0 và các số nguyên dương. D. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.
  3. Câu 11: Ba bội của 17 là: A. 1; −51 B. 1; 17; −17 C. 0; 17; −34 D. 1; −51 Câu 12: Kết quả của phép tính sau là: 325. 314 : 39 A. 330 B. 320 C. 348 D. 32 B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0đ) Bài 1: (1,5đ) a/ Tìm ƯCLN(75,105) b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –195; 194; 0; –192; –199; 193. c/ Mũi khoan của một dàn khoan trên biển đang ở độ cao 4m trên mực nước biển, người ta điều khiển hạ nó xuống 8m. Khi đó mũi khoan ở độ cao bao nhiêu so với mực nước biển? Bài 2: (1,5đ) a/ Thực hiện phép tính: 3 . 32 – 12000 – 514 : 512 + 19990 b/ Tìm x  N, biết: 2. 3x + 2007 = 2025 Bài 3: (1,5đ) Thư viện của trường có khoảng từ 200 đến 500 quyển sách, khi xếp số sách đó thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số quyển sách của thư viện trường. Bài 4: (1,0đ) Biểu đồ cột dưới đây cho biết dân số bốn thành phố lớn của Việt Nam năm 2019: a/ Từ dữ liệu của biểu đồ cột trên, hãy lập bảng thống kê tương ứng. b/ Từ bảng thống kê đã lập hãy cho biết: + Thành phố nào có dân số ít nhất năm 2019? + Tổng dân số của bốn thành năm 2019 là bao nhiêu? Bài 5: (1,5đ) a/ Dùng compa và thước thẳng hãy vẽ hình thoi DECF có độ dài cạnh DE = 3cm và đường chéo DC = 5cm. b/ Một mặt bàn làm việc được lắp ghép từ 6 mảnh đá hoa cương có dạng hình thang cân với kích thước như nhau. Biết mỗi mảnh đá hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 60cm và 120cm, chiều cao là 52cm (như hình vẽ) - Hãy tính chu vi của mặt bàn đó. - Theo đơn vị thi công báo giá mặt bàn là 1 triệu đồng/m2. Tính tổng chi phí để làm mặt bàn trên. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Số nào sau đây là ước của 16? A. 3 B. 5 C. 8 D. 3 Câu 2. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có dấu ngoặc là: A. ( ) → { } → [ ]. B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → ( ) → [ ]. D. { } → [ ] → ( ). Câu 3. Số đối của − ( −452) là: A. 452 B. −452 C. 245 D. − ( −452)
  4. Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là: A. Ư(6) = {-6;-3;-2;-1;1; 2;3;6} C. Ư(6) = {– 1; –2; -3; –6} B. Ư(6) = {– 4;– 2; –1; 1; 2; 6} D. Ư(6) = {– 6;– 3; –1; 0; 1; 3; 6} Câu 5. Biển báo nào sau đây là hình chữ nhật. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 6. Trong hình thoi thì: A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hai đường chéo song song với nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 7. Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Trần Công Danh 2 Nguyễn Thị Thanh Thảo 3 24/10/2018 4 Phan Võ Anh Khôi 5 Nguyễn Mai Anh Nhi Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. STT 1 B. STT 2 C. STT 3 D. STT 4 Câu 8. Cửa hàng bán trà sữa thu thập thông tin số ly trà sữa bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau: Loại trà sữa Truyền thống Vani Caramen Dâu Sôcola Thái Trân châu Số ly bán được 22 31 43 24 -10 3,6 0 Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 3,6 ; -10 B. -10 C. 3,6 D. 0 Câu 9. Số a = 23.32.5 ; số b = 33.5.7 . Khi đó ƯCLN(a; b) bằng A. 32.5 B.33.5 C. 23.33.5.7 D. 23.32.5.7 Câu 10. Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 51 B. – 71 C. + 81 D. 91 Câu 11. Trong các số sau số nào là bội của 8. A. – 16 B. 2 C. – 2 D. 4 Câu 12. Kết quả của phép tính sau là: 52020 : 52018. 52021 A. 52023 B. 52022 C. 52021 D. 52020
  5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Tìm BCNN của 24 và 108 b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 32; – 19; 29; – 23; 0; – 25 c. Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 60 C. Một khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 280 𝐶, thì khi khinh khí cầu ở độ cao 3 km nhiệt độ là bao nhiêu? Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a. 96 : 2 + 5 : 52019 − 32.4 3 2021 b. Tìm số tự nhiên x biết: 234 + (x – 12) = 5.72 Câu 3. (1,5 điểm): Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đăng ký tham gia tiết học ngoài nhà trường tại bảo tàng Hồ Chí Minh. Trong ngày đi, nhà trường sắp xếp 30 em hay 36 em hay 40 em lên một xe thì đều vừa đủ không thừa học sinh nào.Tính số học sinh khối 6 của trường đăng ký tham gia tiết học biết rằng số học sinh này khoảng 300 đến 400 học sinh. Câu 4. (1,0 điểm) Biểu đồ tranh sau cho biết số lượng các loại bánh pizza bán được trong tuần vừa qua của một cửa hàng. Loại pizza Số lượng Phô mai Hải sản Nấm Xúc xích Thịt bò = 10 cái bánh = 5 cái bánh a. Dựa vào biểu đồ tranh, hãy lập bảng thống kê tương ứng. b. Dựa vào bảng thống kê vừa lập hãy trả lời câu hỏi sau: - Cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh pizza loại phô mai? - Tính tổng số bánh pizza loại xúc xích và loại hải sản đã bán được trong tuần qua? Câu 5. (1,5 điểm) a. Vẽ hình bình hành MNHK có cạnh MN = 7cm, NH = 4cm và đường chéo MH = 6cm. b. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15m và chiều rộng là 10m, người ta trồng một bồn hoa hình thang cân có đáy bé là 3m, đáy lớn là 5m, cạnh bên 4m và chiều cao là 3m. Phần còn lại của khu vườn người ta trồng rau xanh để bán. - Hãy tính diện tích phần còn lại của khu vườn trên. - Người ta muốn rào xung quanh bồn hoa hình thang cần thì cần bao nhiêu mét hàng rào, biết rằng cứ 1 mét hàng rào thì tốn 15 000 đồng. Tính số tiền cần để rào bồn hoa trên. - Cứ 1 tuần, người ta lại thu hoạch rau xanh để bán, biết rằng cứ 1m2 thu hoạch được 2kg rau xanh, biết mỗi kg bán được là 5 000 đồng. Hãy tính số tiền kiếm được sau khi bán số rau xanh trên. ------------HẾT------------ CHÚC CÁC EM ÔN TẬP HIỆU QUẢ VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT ☺☺☺
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2