intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Dương Văn Mạnh, Bà Rịa - Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Dương Văn Mạnh, Bà Rịa - Vũng Tàu" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Dương Văn Mạnh, Bà Rịa - Vũng Tàu

  1. TRƢỜNG THCS DƢƠNG VĂN MẠNH TỔ: KHTN ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 I/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. PHẦN ĐẠI SỐ  PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH HS nắm đƣợc: - Phƣơng trình tích và cách giải - Phƣơng trình chứa ẩn ở mẫu và cách giải. - Giải đƣợc hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phƣơng pháp cộng hoặc thế. - Giải bài toán bằng cách lập hệ phƣơng trình.  BẤT PHƢƠNG TRÌNH - Nắm đƣợc một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức. - Giải dƣợc bất phƣơng trình bậc nhất một ẩn.  CĂN THỨC - Biết tìm điều kiện xác định của biểu thức lấy căn. - Biết cách tính toán giá trị biểu thức chứa căn. B. PHẦN HÌNH HỌC  HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG - Biết định nghĩa tỉ số lƣợng giác của góc nhọn. - Nắm đƣợc hệ thức liên quan giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Biết giải tam giác vuông. - Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lƣợng giác của góc nhọn.
  2.  ĐƢỜNG TRÒN - Nắm đƣợc định nghĩa đƣờng tròn, dây cung, tiếp tuyến. - Nắm đƣợc tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. - Nắm đƣợc định nghĩa góc ở tâm, góc nội tiếp và số đo của chúng. - Chứng minh đƣợc bốn điểm nằm trên một đƣờng tròn trong trƣờng hợp đơn giản. II/ BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nghiệm của phƣơng trình x(x + 4) = 3x là: A. x = 0; x = 2 B. x = 0; x = - 2 C. x = 0; x = 1 D. x = 0; x = - 1 Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 3. Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào là phƣơng trình tích A.  2 x  1 x  2  1 B. x  x  2   6 x  5 x  1  0 C. x  5  2 x  3 D.  x  4  5  2 x   0 Câu 4. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn? A. x  2 y  3 B. 0 x  0 y  5 C. 0 x  3 y  1 D. 3x  0 y  3 2 Câu 5. Khử mẫu của biểu thức 4ab với ab  0 đƣợc kết quả: ab A. 4 2 B. 4 2 C. 4 2ab D. 4 2ab Câu 7. Ô tô và xe máy cùng khởi hành từ A đến B với vận tốc của mỗi xe không đổi trên toàn bộ quãng đƣờng AB dài 120 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10 km / h nên ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Gọi vận tốc của ô tô là x , gọi vận tốc của xe máy là y .Vận tốc của mỗi xe thoả mãn hệ phƣơng trình:
  3.  x  y  10  x  y  100  A.  B. 120 120 3  x  y  10  y  x 5   x  y  10  x  y  100  C.  D. 120 120 2 x  y  10  y  x  36  Câu 8. Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a. A. a B.  a C. 2a D. 2 a Câu 9. Rút gọn biểu thức A  36a 2  2a  a  0  A. A  4a B. A  8a C. A  38a D. A  8a 2 x  3 y  1 Câu 10. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phƣơng trình  ? x  4 y  6 Câu 11. Cho 2a 2b . So sánh a và b , ta đƣợc: A. a b B. a b C. a b D. b a Câu 12. Tích các nghiệm của phƣơng trình ( x  3)(3x  1)  0 là A. 1 B. 3 C. -1 D. 0 Câu 13. Nghiệm của bất phƣơng trình là . Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng? M N P A. NP  MP.cos P . B. NP  MN.cos P . C. NP  MN.tan P . D. NP  MP.cot P .
  4. Câu 15. Cho tam giác ABC đều có BC 12 cm . Tính độ dài đƣờng cao AH A. AH 8 3 cm B. AH 6 cm C. AH 6 3 cm D. AH 4 3 cm Câu 16. Trong các hình sau, góc ở hình nào là góc nội tiếp? A. B. C. D. Câu 17. Cho đƣờng tròn (O) , dây MN khác đƣờng kính. Qua O kẻ đƣờng thẳng vuông góc với MN , cắt tiếp tuyến tại M của đƣờng tròn ở điểm P . Cho bán kính của đƣờng tròn bằng 10cm , MN  12cm . Tính OP A. OP  12,5cm B. OP  17,5cm C. OP  25cm D. OP  15cm Câu 18. Số điểm chung của hai đƣờng tròn ngoài nhau ? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 19. Tìm số đo cung nhỏ AB và cung nhỏ CD qua hình vẽ A sau B A. sđ AB  120 , sđ CD  80 . 30° O B. sđ AB  130 , sđ CD  100 . C C. sđ AB  115 , sđ CD  80 . 40° D D. sđ AB  120 , sđ CD  100 . Câu 20. Cho hình vẽ dƣới đây. Số đo của góc CBD là A. 60 B. 20 C. 30 D. 120
  5. Câu 21. Cho hình vẽ, biết AB , AC lần lƣợt là tiếp tuyến của đƣờng tròn  O  tại A và tại C . Biết ABC  60 . Số đo cung nhỏ AC là A. 300 B. 240 C. 120 D. 60 Câu 22. Tính diện tích hình vành khuyên khi R1 = 10,5cm, R2 = 7,8cm. A. 155 cm2 B. 155,1 cm2 C. 105 cm2 D. 150 cm2 2. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Nghiệm của phƣơng trình x(x + 4) = 3x là: A. x = 0; x = 2 B. x = 0; x = - 2 C. x = 0; x = 1 D. x = 0; x = -1 Câu 2. Phƣơng trình nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. B. . C. . D. . Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phƣơng trình ?
  6. A. . B. . C. D. . x3 1 Câu 4. Điều kiện xác định của phƣơng trình   4 là: x 3 x 2 A. x  3; x  2 B. x  3; x  2 C. x  3; x  2 D. x  3; x  2 Câu 5. Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức? A. 3 – x = 1 B. 3y2 – 6y + 1 = 0 C. 5x2 ≥ 0 D. x = 2y Câu 6. Giá trị của biểu thức 2x + 5 là âm khi: A. x ≥ B. x ≥ C. x ≤ -2 D. x < Câu 7. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 8. Tổng bằng: A. B. C. D. Câu 9. Giá trị của biểu thức B = tan200. tan300.tan400.tan500.tan 600.tan700 là: A. B. C. D. Câu 10. Cho bán kính của đƣờng tròn bằng 15cm. Độ dài cung tròn 450 là: A. 13,78cm B. 11,78cm C. 12,78cm D. 10,78cm Câu 11. Cho đƣờng tròn (O; 5cm) và đƣờng thẳng d với khoảng cách từ O đến d là 4cm. Kết luận nào sau đây đúng về vị trí giữa đƣờng tròn (O) và đƣờng thẳng d? A. d và (O) cắt nhau tại hai điểm B. d và (O) không có điểm chung C. d và (O) tiếp xúc D. d và (O) có duy nhất 1 điểm chung
  7. Câu 12. Cho hai tiếp tuyến của đƣờng tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M (hình vẽ). Biết góc . Số đo cung nhỏ AB là: A. B. C. D. . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) 1. Giải các phƣơng trình sau: 3 x 1 x a) (2x – 4)(x + 1) = 0 b)   x 1 x  2 x  2 2x 1 x x  1 2. Giải bất phƣơng trình sau:   2 6 3 3. Giải hệ phƣơng trình sau: Bài 2: (2,0 điểm) 1. Tính: a) b) 2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phƣơng trình: Trong đợt giải tỏa thu hồi đất của nhiều hộ dân để xây dựng quảng trƣờng trung tâm của một thành phố, mỗi hộ dân đƣợc cấp lại một lô đất để tái định cƣ. Đƣợc biết mỗi lô đất hình chữ nhật có chiều dài gấp rƣỡi chiều rộng và chu vi của lô đất là 50m. Tính diện tích lô đất đƣợc cấp cho mỗi hộ dân? Bài 3: (1,0 điểm) Cho ABC vuông tại A. Cho biết , AB = 10cm. Tính độ dài cạnh AC, BC (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
  8. Bài 4: (1,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O; R) có đƣờng kính AB. Vẽ dây AC sao cho AC = R. Gọi I là trung điểm của dây AC. Đƣờng thẳng OI cắt tiếp tuyến Ax tại M. Chứng minh rằng: a) , từ đó suy ra độ dài của BC theo R. b) OM là tia phân giác của . c) MC là tiếp tuyến của đƣờng tròn (O; R). Bài 5: (0,5 điểm) Cánh tay robot đặt trên mặt đất và có vị trí nhƣ hình vẽ bên. Tính độ cao của điểm A trên đầu cánh tay robot so với mặt đất. Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trƣớc câu trả lời đúng Câu 1: Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào là phƣơng trình tích A.  2 x  1 x  2  1 B. x  x  2   6 x  5 x  1  0 C. x  5  2 x  3 D.  x  4  5  2 x   0 2 3 3x  20 Câu 2: Phƣơng trình   có nghiệm là: x  2 x  3  x  3 x  2  A. x5 B. x6 C. x 8 D. x  10 Câu 3: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn? A. x  2 y  3 B. 0 x  0 y  5 C. 0 x  3 y  1 D. 3x  0 y  3 Câu 4: Cân bằng phƣơng trình hoá học sau bằng phƣơng pháp đại số: Fe  Cl2  FeCl3 Gọi x, y lần lƣợt là hệ số của Fe và Cl2 thoả mãn cân bằng phƣơng trình hoá học với x, y nguyên. Khi đó cặp số x ; y thoả mãn là
  9. A. 3 ; 2 . B. 2 ; 3 . C. 1; 3 . D. 3 ;1 . Câu 5: Biết rằng m  n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng. A. m  3  n  3 . B. m  3  n  3 . C. m  2  n  2 . D. n  2  m  2 . Câu 6:Cho x  y  2 . Chọn khẳng định đúng A. x2  y 2  2 . B. x2  y 2  2 . C. x2  y 2  2 . D. x2  y 2  2 . Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là : A. 3 B. 3 C. 3 và 3 D. 3 2 Câu 8: Khử mẫu của biểu thức 4ab với ab  0 đƣợc kết quả: ab B. 4 2 B. 4 2 C. 4 2ab D. 4 2ab Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng? M N P A. NP  MP.cos P . B. NP  MN.cos P . C. NP  MN.tan P . D. NP  MP.cot P . Câu 10: Cho tam giác MNP có MN  5cm, NP  12cm, MP  13cm . Vẽ đƣờng tròn (M , MN ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. NP là tiếp tuyến của (M , MN ) B. MP là tiếp tuyến của (M , MN ) C. MNP vuông tại M D. MNP vuông tại P
  10. Câu 11: Cho đƣờng tròn (O) , dây MN khác đƣờng kính. Qua O kẻ đƣờng thẳng vuông góc với MN , cắt tiếp tuyến tại M của đƣờng tròn ở điểm P . Cho bán kính của đƣờng tròn bằng 10cm , MN  12cm . Tính OP A. OP  12,5cm B. OP  17,5cm C. OP  25cm D. OP  15cm Câu 12: Cho đƣờng tròn  O;5cm  và điểm O ' với OO '  7cm . Giá trị nào của R thì đƣờng tròn  O '; R  tiếp xúc với đƣờng tròn  O  A. 2cm B. 12cm C. 2cm hoặc 12cm D. Một đáp số khác II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). 1) Giải các phƣơng trình sau: x 2x 3 x 3 a) x 3 5x 6 0 b) x 1 x 1 x2 1 2) Giải bất phƣơng trình sau: x 1 3x 1 3x 2 4x 1 2 x  y  3 3) Giải hệ phƣơng trình sau:  3x  y  7 Bài 2 (1,5 điểm). 1  3  1 2 1) Tính: a)  3 b) 48  2 75  27 2  x x x +1  x +1 2) Rút gọn biểu thức A =    :   x  0, x  1 .  x -1 x  x  x Bài 3 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB 16cm, AC 10cm và B 30 . Tính BH , AH ,C (số đo góc làm tròn đến độ).
  11. Bài 4 (1,5 điểm). Từ điểm A ở ngoài đƣờng tròn(O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC đến đƣờng tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đƣờng tròn (gọi tâm của đƣờng tròn là I). b) Vẽ đƣờng kính BE của đƣờng tròn (O). Chứng minh CE song song với AO. c) Gọi F là giao điểm của AE và đƣờng tròn (O) (F khác E). Chứng minh AF.AE = AH.AO. Bài 5 (0,5 điểm). Đo chiều cao quả núi. Để đo chiều cao AB của một ngọn núi, ta chọn một điểm C và điểm D cách nhau 50m sao cho tia DC hƣớng về “tâm” ngọn núi. Dùng giác kế ta đo đƣợc hai góc C  22018' và C  20036' . Tính chiều cao bằng mét của quả núi. Đề 3 x 5x Câu 1. Điều kiện xác định của phƣơng trình  là x  3  x  2  x  3 A. x  2; x  3 . B. x  2; x  3 . C. x  3; x  2 . D. x  0; x  3 . Câu 2. Phƣơng trình nào sau đây không phải là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn? A. 8x 5 y 3. B. 5x 0 y 0. C. 0 x 4 y 6. D. 0x 0y 3.
  12. Câu 3: Số nghiệm của phƣơng trình là: A. B. C. D. x  y  5 Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phƣơng trình  ? 2 x  y  4 A.  3; 2  . B.  3; 2  . C.  3; 2  . D.  3; 2 . Câu 5. Bất phƣơng trình nào sau đây là bất phƣơng trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 3  0 x  0 . B.  12  0 . C. 3x  y  0 . D. 29 x  10 . x Câu 6. Ô tô và xe máy cùng khởi hành từ A đến B với vận tốc của mỗi xe không đổi trên toàn bộ quãng đƣờng AB dài 120 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10 km / h nên ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Gọi vận tốc của ô tô là x , gọi vận tốc của xe máy là y .Vận tốc của mỗi xe thoả mãn hệ phƣơng trình:  x  y  10  x  y  100   x  y  100 A.  B. 120 120 3 C.  D.  x  y  10  y  x 5 2 x  y  10   x  y  10  120 120  y  x  36  Câu 7. Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a. A. a B.  a C. 2a D. 2 a Câu 8. Kết quả của phép tính 2,5. 14,4 là: A.36 B.6 C.18 D.9 Câu 9.Giá trị của biểu thức sin2 250 cos2 250 bằng bao nhiêu ? A. 0 . B. 2 C. 1 . D. 3 . Câu 10. Số điểm chung của hai đƣờng tròn ngoài nhau ? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 11. Tính số đo góc CED trong hình vẽ sau:
  13. A. CED  300 B. CED  600 C. CED  900 D. CED  1200 Câu 12. Hai tiếp tuyến tại B và C của đƣờng tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm. Kết quả nào sau đây là sai? 4 A. AB = AC = 4cm B. BAO  CAO C. sin BOA  D. 5 3 sin COA  5 Tự luận: (7 điểm) Bài 1(2 điểm) 1.Giải phƣơng trình: 2x 5 2 a) (x – 1)(2x + 3) = 0 b)   ( x  3)( x  4) x  4 x  3 3  2 x 16  x 2. Giải bất phƣơng trình  2 4 2 x  5 y  19 3. Giải hệ phƣơng trình  3x  y  3 Bài 2(2 điểm) 3  11 2 1.Tính a)  11 b)5 12  27  2 75  48
  14. 2.Giải bài toán bằng cách lập hệ phƣơng trình: Một hình chữ nhật có chu vi 20m. Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích không thay đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu. Bài 3(1 điểm) Cho ABC vuông tại A. Biết AB  9 cm, B  360 . Tính AC, BC .(làm tròn kết quả độ dài đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 4(1,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O; R). Từ điểm S nằm ngoài đƣờng tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến SA, SB tới đƣờng tròn (A, B là tiếp điểm). Kẻ đƣờng kính AC, tiếp tuyến tại C của (O) cắt AB tại E. Chứng minh: 1) OS là đƣờng trung trực của AB. 2) OA.AC = CE.AS 3) OE  SC Bài 5(0,5điểm) Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức: x  y  z  8  2 x  1  4 y  2  6 z  3 Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào giấy thi (Ví dụ: 1A, 2C, ... ) Câu 1. Phƣơng trình nào sau đây ở dạng phƣơng trình tích A.  x 1 x  2  1 . B.  x 1 x  2   1 . C.  x 1 x  2   2  0 . D.  x 1 x  2   0 . Câu 2. Giải phƣơng trình  3x  2 5  4 x   0 đƣợc tích các nghiệm là 5 7 5 7 A.  . B.  . C. . D. . 6 6 6 6 Câu 3. Cặp số nào dƣới đây là nghiệm của phƣơng trình 3x  y  5 ? A. 1 ;  4  . B.  1 ; 2  . C. 1 ;  2  . D. 1 ; 2  . 3x  y  1 Câu 4. Nghiệm của hệ phƣơng trình  là 2 x  y  2 x  1  x  1  x  1 x  1 A.  . B.  . C.  . D.  .  y4  y4  y  4  y  4 Câu 5. Cho a  3  b  3 . So sánh 2 số a và b . Khẳng định nào dƣới đây là đúng?
  15. A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b . Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì phƣơng trình x  3  2m  6 có nghiệm lớn hơn 3 A. m  3 . B. m  6 . C. m  3 . D. m  6 . Câu 7. Tìm cách viết SAI trong các cách viết sau?  6  6. 62  6 . 2 A. B.  6 6 D.   6 6 2 2 C. Câu 8. Rút gọn biểu thức 9 x 4 y 2  4 x 2 y( y  0) đƣợc kết quả là A. 5x 2 y . B. x 2 y . C. 7x 2 y . D. 7xy 2 . Câu 9. Giá trị của biểu thức A  tan30 tan 60  tan 45 là 2 A. 1 . B. 0 . C. 2tan 45 . D.  tan 2 45 Câu 10. Đƣờng thẳng a tiếp xúc với đƣờng tròn  O;7 cm  tại điểm A . Khi đó độ dài OA là A. 5 cm . B. 6 cm . C. 7 cm . D. 8 cm . Câu 11. Cho hình vẽ, biết AB , AC lần lƣợt là tiếp tuyến của đƣờng tròn  O  tại A và tại C . Biết ABC  60 . Số đo cung nhỏ AC là A. 300 B. 240 C. 120 D. 60 Câu 12. Hình quạt tròn bán kính R  100 cm ứng với cung 40 có diện tích (lấy  theo máy tính và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là 2 2 A. 34,91 cm . B. 3490,66 cm . 2 2 C. 69,82 cm . D. 6981,32 cm . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) 1. Giải các phƣơng trình sau:
  16. 3 4 2x 1 a)  x  2  5  3x   0 b)   x  2 x  3  x  2  x  3 2 x  5 4  x 3x  1 2. Giải bất phƣơng trình sau:   3 2 4 3x  y  6 3. Giải hệ phƣơng trình sau:  2 x  5 y  55 Bài 2 (2,0 điểm) 1. 2  5    2 2 a) Tính  5 1 x 1 x 1 b) Rút gọn biểu thức B   với  x  0  x x x 2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phƣơng trình: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 200km đi ngƣợc chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm tốc độ của ô tô và xe máy, biết rằng nếu tốc độ của ô tô tăng thêm 10 km/h và tốc độ của xe máy giảm đi 5 km/h thì tốc độ của ô tô bằng 2 lần tốc độ của xe máy. Bài 3 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC  8cm , C  37 . Tính độ dài các cạnh AB , AC (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 4 (1,5 điểm) Từ A ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với (O) ( B, C là các tiếp điểm). Vẽ dây BD của (O) sao cho BD song song với AO . a) Chứng minh OA  BC . b) Chứng minh ba điểm C , O, D thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm) Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hƣớng tạo với nhau góc 60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lý một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lý một giờ. Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lý?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2