Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
lượt xem 3
download
“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG MÔN: VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2021 - 2022 CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Câu 1. Chuyển động cơ là: A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc. B. Sự thay đổi vận tốc của vật. C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. D. Sự thay đổi phương chiều của vật. Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Bình Định. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Câu 3. Chọn câu đúng, trong chuyển động thẳng đều A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. C. tọa độ x tỉ lệ với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v. Câu 4. Hãy chọn phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. Công thức tính vận tốc tại thời điểm t: v = v0 + at. B. Nếu vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều C. Nếu vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a trái dấu thì chuyển động là nhanh dần đều D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc a và vận tốc v luôn trái dấu nhau. Câu 5. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. v v0 2as . B. v 2 v 20 2as . C. v 2 v02 2as . D. v v0 2as . Câu 6. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì vào ga Huế và hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây đạt còn lại 54km/h. Xác định quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại. A. 400m. B. 200m C. 300m D. 100m Câu 7. Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với không vận tốc ban đầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1m/s2. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 2m/s. A. 3s B. 4s C. 2s D. 6s Câu 8. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều khi đi hết 1km thứ nhất thì v1 = 15m/s. Tính vận tốc v của ô tô sau khi đi hết 2km. A. 20 2 m/s B. 10 20 m/s C. 30 2 m/s D. 15√2m/s Câu 9. Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe máy là A. 2,5m/s2. B. -2,5m/s2 C. 5,09m/s2. D. 4,1m/s2. Câu 10. Chọn phát biểu sai: A. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực B. Ở cùng một nơi trên trái đất và gần mặt đất mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc C. Trong quá trình rơi tự do vận tốc của vật giảm dần theo thời gian D. Trong quá trình rơi tự do gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn Câu 11. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do: A. Tại mọi nơi trên trái đất các vật rơi tự do cùng một gia tốc B. Vật rơi tự do có phương thẳng đứng chiều hướng từ trên xuống C. Vật rơi tự do chịu sức cản không khí nhỏ hơn các vật rơi khác D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi. Câu 12. Chuyển động của vật nào sau đây không thể xem là rơi tự do: A. Người nhảy từ máy bay xuống nhưng chưa mở dù B. Viên đạn được Ga- li- lê thả từ tháp nghiêng Pi da cao 56 m xuống đất. C. Giọt nước mưa đang rơi từ đám mây xuống đất
- D. Chiếc lá rơi từ trên cây xuống mặt đất. Câu 13. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 9,9 m/s. B. 9,8 m/s. C. 10 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 14. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/s 2 A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D. 9s Câu 15. Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây? A. quỹ đạo là một đường tròn. B. vectơ vận tốc dài không đổi. C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D. tốc độ góc không đổi. Câu 16. Trong chuyển động tròn đều, tồn tại vectơ gia tốc hướng tâm, đó là do: A. Vectơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng B. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng C. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn D. Một nguyên nhân khác Câu 17. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, chu kì quay và tần số f ? 2 2 A. v r 2 fr r . B. v r 2 Tr r T f 2 C. v 2 fr r. D. v r 2 fr 2 r. r T T Câu 18. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm? A. aht = v2/r = ωr2. B. aht = v/r = ωr. C. aht = v2/r = v2r. D. aht = v2/r = ω2r. Câu 19. Mô ̣t bánh xe bán kiń h quay đề u 100 vòng trong thời gian 2s. Tầ n số quay của bánh xe là A. 100Hz. B. 50Hz. C. 200Hz. D. 25Hz. Câu 20. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa ? A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 B. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 39,48 m/s2. C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2. Câu 21. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,27 m/s2. B. 0,72 m/s2. C. 2,7 m/s2. D. 0,0523 m/s2. Câu 22. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu N chạy, tàu H đứng yên. B. Cả hai tàu đều chạy. C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. D. Các kết luận trên đều không đúng Câu 23. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ .Vận tốc của thuyền so với bờ là : A. 9km/h B. 8km/h C. 5km/h D. 6km/h CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Câu 24. Lực đặc trưng cho điều gì sau đây: A. Năng lượng của vật nhiều hay ít B. Vật có khối lượng lớn hay bé C. Tương tác giữa vật này lên vật khác D. Vật chuyển động nhanh hay chậm. Câu 25. Khi tổng hợp hai lực đồng quy thành một lực thì độ lớn của hợp lực luôn thoả mãn: A. Luôn luôn nhỏ hơn lực thành phần B. Luôn luôn lớn hơn lực thành phần C. Luôn luôn bằng hơn lực thành phần D. Có thể nhỏ hơn, lớn hơn, hoặc bằng lực thành phần. Câu 26. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = 16 Nvà F2 = 12 N. Câu nào sau đây đúng? A. Hợp lực của chúng có thể bằng 3,5N. B. Hợp lực của chúng có thể bằng 30N. C. Hợp lực của chúng luôn bằng 28N D. Hợp lực của chúng thoả mãn: 4N ≤ F ≤ 28 N Câu 27. Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa cặp lực đó. A. 3 N, 15 N ; 1200 B. 3 N, 13 N ; 1800 C. 3 N, 6 N ; 600 D. 3 N, 5 N ; 00
- Câu 28. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ: A. trọng lượng của xe B. lực ma sát C. quán tính của xe D. phản lực của mặt Câu 29. Một trái bóng bàn bay từ xa tới đập vào tường và bật ngược trở lại: A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng. B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào trái bóng C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng. D. Không đủ cơ sở để kết luận. Câu 30. Chọn câu phát biểu đúng. A. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ luôn đứng yên mãi. B. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ luôn chuyển động thẳng đều C. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng, một vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn gia tốc cả về hướng lẫn độ lớn. Câu 31. Hai vật có khối lượng m1 > m2 đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực kéo F1 F2 làm cho chúng chuyển động trên cùng một đường thẳng với gia tốc tương ứng a1, a2 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. a1 > a2 B. a1 < a2 C. a1 = a2 D. Không đủ cơ sở để kết luận. Câu 32. Lực và phản lực là hai lực: A. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều B. cân bằng nhau C. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều D. cùng giá, ngược chiều, có độ lớn khác nhau Câu 33. Công thức của định luật II Niu – tơn là: a F F F A. F . B. a . C. m . D. a m m a m Câu 34. Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính so với lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. A. lớn hơn. B. bằng nhau về độ lớn. C. nhỏ hơn. D. không so sánh được. Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật luôn luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó B. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó. C. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần. D. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều. Câu 36. Xe ôtô rẽ quặt sang phải, do quán tính người ngồi trong xe sẽ bị xô về phía nào? A. Sang phải B. Sang trái C. Về phía trước D. Về phía sau Câu 37. Nếu một vật đang chuyển động mà các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì: A. vật lập tức dừng lại. B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, rồi sau đó chuyển động thẳng đều D. vật chuyển động ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. Câu 38. Một vật có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì có vận tốc 0,7m/s. Lực tác dụng vào vật là: A. 24,5N B. 2,45N C. 49,0N D. 51N Câu 39. Một vật có khối lượng 2,5kg, chuyển động với gia tốc 0,05m/s2. Lực tác dụng vào vật là: A. 5N B. 0,5N C. 0,125N D. 50N Câu 40. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường ngang với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh, ôtô chạy tiếp tục được 20m thì dừng lại. Tính độ lớn lực hãm phanh. A. 11250N B. 12250N C. 11550N D. 11200N Câu 41. Một quả bóng, khối lượng 400g đang đứng yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 200N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,01 s. Quả bóng bay đi với vận tốc: A. 0,5 m/s B. 5 m/s C. 50 m/s D. Một giá trị khác. Câu 42. Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 0,8s làm vận tốc của nó thay đổi từ 0,4m/s đến 0,8m/s. Lực khác F2 tác dụng lên nó trong khoảng thời gian 2s làm vận tốc của nó thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. (F1 và
- F2 luôn cùng phương với chuyển động ). Các lực này không đổi trong suốt thời gian chuyển động thì tỉ số F1/F2 là: A. 0,2 B. 2,5 C. 3,0 D. 5,0 Câu 43. Một vật có khối lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s thì chịu tác dụng của một lực 9N cùng chiều với v0 . Vật sẽ chuyển động 10m tiếp theo với thời gian là: A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s Câu 44. Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng m1 thu gia tốc a1 =3m/s2 vật có khối lượng m1 thu gia tốc a2 =6m/s2. Nếu đem ghép hai vật đó thành một vật thì lực đó truyền cho vật một gia tốc là: A. 9m/s2 B. 3m/s2 C. 2m/s2 D. 1,5m/s2 Câu 45. Một ôtô không chở hàng có khối lượng 2 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m/s2. Ôtô đó khi chở hàng thì khởi hành với gia tốc 0,2m/s2. Biết rằng hợp lực tác dụng lên ôtô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của hàng hoá trên xe là: A. 0,5 tấn B. 0,75 tấn C. 1,5 tấn D. 1 tấn Câu 46. Hai vật có thể coi là chất điểm có các khối lượng m1 và m2 ., khoảng cách giữa chúng là r . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F. Nếu m1 và m2 đều tăng gấp 3 và r giảm 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F' sẽ: A. không đổi B. tăng 9 lần C. tăng 27 lần D. tăng 81 lần Câu 47. Cho bán kính Trái Đất R = 6400km. Độ cao mà gia tốc rơi tự do giảm đi một nửa gia tốc rơi tự do ở mặt đất là: A. 3200km B. 9600km C. 12800km D. 2650km Câu 48. Hai tàu thuỷ, mỗi tàu có khối lượng 100000 tấn khi chúng ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa chúng là A. 2,7 N B. 54N C. 5,4N D. 27000N Câu 49. Một vật khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu niutơn? A. 1 N B. 2,5 N C. 5 N D. 10 N Câu 50. Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10-7N . Tính khối lượng của mỗi vật là: A. 2kg B. 4kg C. 8kg D. 16kg Câu 51. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm và độ cứng K = 200 N/m. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia treo một vật nặng thì lò xo dài 35cm. Hỏi độ lớn lực đàn hồi của lò xo? A. 1000N. B. 60N. C. 10N. D. 70N. Câu 52. Treo một vật vào lò xo có độ cứng k = 100N/m thì lò xo dãn ra được 10cm. Cho g = 10m/s2 . Khối lượng của vật là: A. 100g B. 500g C. 800g D. 1kg Câu 53. Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 32cm, khi bị nén lò xo dài 30cm và lực đàn hồi của nó bằng 4N. Hỏi khi bị nén để lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng A. 27cm B. 37cm C. 47cm D. Một giá trị khác Câu 54. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l được treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân có khối lượng 200 g thì chiều dài của lò xo là 28 cm, Biết lò xo có độ cứng là 100 N/m. Cho g = 10m/s2. Chiều dài l bằng: A. 26 cm B. 28 cm C. 30 cm D. 32 cm Câu 55. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. áp lực tác dụng lên bề mặt tiếp xúc B. Tính chất bề mặt tiếp xúc C. Tình trạng bề mặt tiếp xúc D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 56. Chiều của lực ma sát : A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật. C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật. D. Tùy thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật. Câu 57. Một chiếc tủ có trọng lượng 556N đặt trên sàn nhà nằm ngang. Hệ số ma sát trượt là 0,56. Khi vật dịch chuyển thì lực ma sát trượt có độ lớn: A. 315,00N. B. 305,64N C. 311,36N D. 310,36N Câu 58. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là:
- 2h h A. t . B. t . C. t 2h . D. t 2 g . g g Câu 59. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: 2h h A. L v0 . B. L v0 . C. L v0 2h . D. L v0 2g . g g Câu 60. Một máy bay bay với vận tốc không đổi theo phương nằm ngang ở độ cao h so với mặt đất và thả một vật. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Khi h = 1000m, để L = 1500m thì v0 có giá trị là A. 90m/s B. 100m/s C. 106m/s D. 144m/s Câu 61. Một máy bay bay với vận tốc không đổi theo phương nằm ngang ở độ cao h = 2,50km so với mặt đất và thả một vật. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc vật chạm đất là: A. 7,07s B. 22,36 s C. 16,00s D. 8,00s Câu 62. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 25m/s và rơi xuống đất sau t = 3s. Bỏ qua lực cản của không khí và lấy g = 9,8m/s2. Hỏi quả bóng đã được ném từ độ cao nào và tầm ném xa của quả bóng là bao nhiêu? A. 49m; 72m B. 45m; 75m C. 44,1m; 75m D. 50m; 75m Câu 63. Một vật được ném ngang ở độ cao 20m phải có vận tốc đầu là bao nhiêu để vận tốc của vật lúc chạm đất là 25m/s. Cho g = 10m/s2. A. 10m/s B. 15m/s C. 20m/s D. 30m/s Câu 64. Mô ̣t vâ ̣t khố i lươṇ g m đang chuyể n đô ̣ng tròn đề u trên mô ̣t quỹ đa ̣o bán kiń h r với tố c đô ̣ góc ω. Lực hướng tâm tác du ̣ng vào vâ ̣t là Câu 65. Chọn phát biểu sai? A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát. C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm. D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm. Câu 66. Mô ̣t vâ ̣t nhỏ khố i lươ ̣ng 150 g chuyể n đô ̣ng tròn đề u trên quỹ đa ̣o bán kiń h 1,5 m với tố c đô ̣ dài 2 m/s. Đô ̣ lớn lực hướng tâm gây ra chuyể n đô ̣ng tròn của vâ ̣t là A. 0,13 N B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N. Câu 67. Mô ̣t vâ ̣t nhỏ khố i lươṇ g 250 g chuyể n đô ̣ng tròn đề u trên quỹ đa ̣o bán kiń h 1,2 m. Biế t trong 1 phút vâ ̣t quay đươ ̣c 120 vòng. Đô ̣ lớn lực hướng tâm gây ra chuyể n đô ̣ng tròn của vâ ̣t là A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N. Câu 68. Một ô tô khối lượng m = 1200kg (coi là chất điểm) chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng coi như cung tròn có bán kính R = 50m. Cho g= 9,8m/s2. Tính áp lực của ô tô vào mặt cầu tại điểm thấp nhất nếu cầu vồng lên: A. 12000N. B. 9360N. C. 6000N. D. 12160N. Câu 69. Một vật nhỏ có khối lượng m= 0,5kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2m/s. Sau thời gian t =4s, nó đi được quãng đường s = 24m. Biết rằng vật luôn chịu lực tác dụng của lực kéo F và lực cản không đổi F’= 0,5N. Nếu sau thời gian 4s đó, Lực kéo ngừng tác dụng thì vật sẽ dừng lại sau thời gian là: A. 5s. B. 10s C. 15s. D. 20s. Câu 70. Một ôtô có khối lượng 3,6 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với lực kéo F. Sau 20s vận tốc của xe là 12m/s. Biết lực ma sát của xe với mặt đường bằng 0,25Fk, g = 10m/s2. Lực ma sát và lực kéo của ôtô là: A. Fk = 2880N ; Fms = 720N. B. Fk = 3880N ; Fms = 720N.
- C. Fk = 36000N ; Fms = 720N. D. Fk = 2880N ; Fms = 820N. Câu 71. Một mẫu gỗ có khối lượng m = 250g đặt trên sàn nhà nằm ngang. Người ta truyền cho nó một vận tốc tức thời 5m/s, theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa mẫu gỗ và sàn nhà là 0,25, lấy g= 10m/s2 . Tính thời gian để mẫu gỗ dừng lại và quãng đường đi được cho tới lúc đó. Các kết quả có phụ thuộc vào m không? A. 1,2s;5m, có. B. 2,0s;5m, không. C. 4s;10m, không. D. 5s;12m, có. Câu 72. Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được 100m đạt được vận tốc là 36km/h. Biết rằng khối lượng xe là 1 tấn và lực ma sát tác dụng vào xe là 10% trọng lượng của xe. Lực phát động tác dụng vào xe là: A. 1000N. B.1200N. C. 1350N. D. 1500N. Câu 73. Một vật khối lượng 8kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nhẵn dài 10m hợp với mặt phẳng ngang 1 góc =450 Lấy g= 10m/s2. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là: A. 10m/s B. 12m/s. C. 8m/s. D. 13,4m/s. Câu 74. Chọn câu trả lời đúng. Người ta phóng một con tàu vũ trụ từ Trái Đất bay về hướng Mặt Trăng. Biết rằng khoảng cách từ tâm Trái Đất đến tâm Mặt Trăng bằng 60 lần bán kính R của Trái Đất; khối lượng Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng Trái Đất 81 lần. Hỏi ở cách tâm Trái Đất bao nhiêu thì lực hút của Trái Đất và của Mặt Trăng lên con tàu vũ trụ sẽ cân bằng nhau ? A. 50R B. 60R C. 54R D. 45R Câu 75. Lò xo có độ cứng k = 50 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 36cm treo vật khối lượng m = 0,20kg có đầu trên cố định. Quay lò xo quanh trục thẳng đứng qua đầu trên của lò xo. Vật vạch một đường tròn nằm ngang, có trục quay hợp với trục lò xo góc = 450. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài lò xo lúc quay và số vòng quay trong một phút lần lượt là A. 41,7cm;55,6 vòng/phút. B. 47,1cm; 56,5 vòng/phút. C. 45,1cm; 57,6 vòng/phút. D. 41,5cm; 56,7 vòng/phút. Câu 76. Một xe chuyển động tròn đều trên đoạn đường bán kính R = 200m. Hệ số ma sát trượt giữa xe và mặt đường là 0,2. Coi ma sát lăn là rất nhỏ. Cho g = 10 m/s2. Hỏi xe có thể đạt vận tốc tối đa nào mà không bị trượt? A. 20m/s. B. 25m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. Câu 77. Một em bé đẩy một thùng đồ chơi có trọng lượng 50N lên một dốc nghiêng 450 đối với phương ngang. Lực của em bé có phương ngang. Thùng đồ chơi chuyển động thẳng đều. a. giả sử không có ma sát. Lực đẩy của em bé có độ lớn là A. 70N. B. 50N C. 40N. D. 60N. b. Thật ra, lực đẩy của em bé có độ lớn bằng 75N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng đồ chơi và mặt phẳng nghiêng bằng A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 78. Mô ̣t vâ ̣t nă ̣ng đă ̣t trên mă ̣t phẳ ng nghiêng có đô ̣ dài AB = 3m, đô ̣ cao AH so với mă ̣t ngang bằ ng 2m. Dùng mô ̣t lực F = 2N song song với mă ̣t phẳ ng A nghiêng kéo vâ ̣t lên, thấ y vâ ̣t chuyể n đô ̣ng sau 5s vâ ̣n tố c đaṭ 20m/s. Tiń h hê ̣ số ma sát giữa vâ ̣t và mă ̣t phẳ ng nghiêng ? Biế t khố i lươṇ g của vâ ̣t là 150g và g = 10 m/s2. A. 0,14. B. 0,24. C. 0,34. D. 0,44. α Câu 79. Vâ ̣t đươ ̣c thả trươ ̣t trên mă ̣t phẳ ng nghiêng nhẵ n, dà i H B AB = 10m, nghiêng α = 30 như hiǹ h vẽ bên. Cho g = 10 m/s . A 0 2 Sau khi xuố ng hế t mă ̣t phẳ ng nghiêng, vâ ̣t tiế p tu ̣c chuyể n đô ̣ng trên mă ̣t phẳ ng ngang có hê ̣ số ma sát µ = 0,1. Tiń h thời gian vâ ̣t chuyể n đô ̣ng trên mă ̣t phẳ ng ngang ? A. 20s. B. 25s. C. 15s. D. 10s H α Câu 80. Mô ̣t vâ ̣t đang chuyể n đô ̣ng với vâ ̣n tố c vo thì bắ t đầ u lên mô ̣t con dố c dài 50cm, cao 30cm. Hê ̣ số ma sát giữa vâ ̣t và B C mă ̣t dố c là µ = 0,25. Cho g = 10 m/s . 2 a. Tim ̀ vo để vâ ̣t dừng la ̣i ở đin̉ h dố c ? A. 1,83 m/s. B. 2,83 m/s. C. 1,38m/s. D. 2,38m/s. b. Ngay sau khi lên đỉnh dốc trên vâ ̣t la ̣i trươ ̣t xuố ng dố c. Tim ̀ vâ ̣n tố c của nó khi xuố ng đế n chân dố c ? A. 2m/s. B. 3m/s. C. 1,5m/s. D. 2,5m/s. c. Tim ̀ thời gian chuyể n đô ̣ng kể từ lúc lên dố c cho đế n lúc nó trở về đế n chân dố c A. 0,65s. B. 0,75s. C. 0,85s. D. 0,95s.
- Câu 81. Hai vật cùng khối lượng m = 1kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn và khối lượng không đáng kể. Một trong 2 vật chịu tác động của lực kéo F hợp với phương ngang góc a = 300 . Hai vật có thể trượt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và bàn là 0,268. Biết rằng dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 10 N. Tính lực kéo lớn nhất để dây không đứt. Lấy 3 = 1,732. A. 10N. B. 20N. C. 30N. D. 40N. CHƯƠNG III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN Câu 82. Chọn câu đúng : Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực là: A. Hai lực tác dụng lên vật phải bằng nhau. B. Hai lực tác dụng lên vật phải trực đối C. Hai lực tác dụng lên vật phải song song ngược chiều. D. Hai lực tác dụng lên vật phải bằng nhau , ngược chiều. Câu 83. Chọn câu đúng : Trọng tâm của vật rắn là: A. Điểm chính giữa vật. B. Điểm đối xứng của vật. C. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. D. Điểm bất kì trên vật. Câu 84. Chọn câu sai: Một vật mỏng phẳng đồng chất có dạng tam giác đều. Trọng tâm của vật nằm tại: A. Giao điểm của một đường cao và một đường phân giác. B. Giao điểm của một đường cao và một đường trung tuyến. C. Giao điểm của một đường phân giác và một đường trung trực. D. Một điểm bất kì trong tam giác. Câu 85. Chọn câu đúng: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song là: A. Hợp lực của hai lực phải bằng lực thứ ba. B. Tổng hai lực phải bằng lực thứ ba. C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Hợp lực của hai lực phải lớn hơn lực thứ ba. Câu 86. Chọn câu sai: Treo một vật rắn ở đầu một sợi dây mềm, khi vật rắn cân bằng thì dây treo trùng với: A. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật. B. Đường thẳng đứng đi qua điểm treo vật C. Đường thẳng đứng đi qua điểm treo và trọng tâm của vật. D. Trục đối xứng của vật Câu 87. Hệ thức nào sau đây là đúng với trường hợp tổng hợp hai lực song song cùng chiều: A. F1d1 F2d2 ; F F1 F2 . B. F1d2 F2 d1; F F1 F2 . C. F1d2 F2d1; F F1 F2 . D. F1d1 F2 d 2 ; F F1 F2 Câu 88. Một người đang quẩy trên vai một chiếc bị có trọng lượng 40N. Chiếc bị buộc ở đầu gậy cách vai 70cm, tay người giữ ở đầu kia cách vai 35cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy, hỏi lực giữ gậy của tay và vai người sẽ chịu một lực bằng bao nhiêu? A. 80N và 100N. B. 80N và 120N. C. 20N và 120N D. 20N và 60N. Câu 89. Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 16 N B. 12 N C. 8 N D. 6 N Câu 90. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 100Nm. B. 2,0Nm. C. 0,5Nm. D. 1,0Nm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 100 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn